Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tóm tắt công thức vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.31 KB, 34 trang )

Không đổ mồ hôi trong phòng học sẽ rớt nước mắt trong phòng thi !
TÓM TẮT

(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)


Thành công chỉ đến khi bạn làm việc tận tâm và luôn nghĩ đến những
điều tốt đẹp
Chúc các em THÀNH CÔNG

1


CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng:
 Phương trình dao động:
x =Acos(ω
t +ϕ)

 Phương trình vận tốc:
v =−
ωA sin(ωt +ϕ)

 Phương trình gia tốc:
a =−ω2 Acos(ω
t +ϕ) =−ω2 x

 x: Li độ dao động (cm, m)
 A: Biên độ dao động (cm, m)
 ϕ : Pha ban đầu ( rad)


 ω : Tần số góc (rad/s)
 (ωt + ϕ ) : Pha dao động (rad)
xmax = A
vmax = ωA ( Tại VTCB)
amax = ω 2 A ( Tại biên)

Các giá trị
cực đại
 Hệ thức độc lập:



A2 = x 2 +

v2
ω2

v = ±ω A2 − x 2

+Tại VTCB: x = 0, vmax = ωA , a = 0
+Tại biên: xmax = A, v = 0, amax = ω 2 A
+Tốc độ trung bình trong 1 chu kì:
v=

v

4A
T

+ Liên hệ về pha:


a Fkéo

• v sớm pha

π
hơn x;
2

• a sớm pha

π
hơn v; a ngược pha với x
2

x

2


a = max
v=0
x=-A

a=0
± Vmax
0

Wđ = 0


-a= max
0
A

Wđ max

Wt = max

Wt = 0

Wđ =0
Wt max

II. CON LẮC LÒ XO:
k
m

ω=

 Tần số góc:



 Chu kì: T =


ω

T = 2π


m
k

f=

1
T

f =

1


k
m

Tần số:

 Nếu m =m1 ± m2 ⇒

T=

t
N

Tần số

 Cắt lò xo:

;


ω = 2πf

T 2 =T12 ±T22

⇒  Nếu trong thời gian t vật thực hiện
Chu kì

k = mω2

f=

được N dao động:

N
t

k .l =k1 .l1 =k 2 .l 2

 Ghép lò xo:
+ Nếu k1 nối tiếp k2:

1 1 1
= +
k k1 k2



+ Nếu k1 song song k2: k = k1 + k2


T 2 = T12 +T22



1
1
1
=
+
T 2 T12 T22

 Lập phương trình dao động điều hòa:
Phương trình có dạng:

x = A cos(ωt + ϕ )
+ Tìm ω :

ω=


k
, ω=
, ω = 2πf , …
T
m
3


A2 = x 2 +


+ Tìm A:

v2
,
ω2

l =2A,

vmax = ωA ,…

+ Tìm ϕ : Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí x0

⇒ x0 = Acosϕ


ϕ =θ

⇒ cosϕ =

x0
= cos θ
A

Vật CĐ theo chiều (-)

ϕ = −θ Vật CĐ theo chiều (+)
 Năng lượng dao động điều hòa:
 Động năng:

Wd =


 Thế năng:

Wt =

kx 2 kA2
=
cos 2 (ωt + ϕ )
2
2
W = Wd + Wt = hằng số

 Cơ năng:

W =

mv 2 kA2
=
sin 2 (ωt + ϕ )
2
2

2
mvmax
kA2 mω 2 A2
=
=
2
2
2


Lưu ý: a. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với:

ω , = 2ω ;

T, =

T
2

;

f, =2f

b. − Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng
bằng thế năng là : T/4 (T: chu kỳ)
− Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng hoặc thế năng bằng
không là : T/2
 Con lắc lò xo nằm ngang:
 Lực kéo về:Là lực tổng hợp tác dụng lên vật( có xu hướng đưa vật về
VTCB và tỉ lệ lệ với li độ)
Độ lớn

Fhp = kx

⇒ Lực hồi phục cực đại:

Fmax = kA

Fmin = 0


Lưu ý: Trong các công thức về lực và năng lượng thì A, x, ∆l có đơn vị
là (m).
 Con lắc lò xo treo thẳng đứng:
4


Gọi l0 : Chiều dài tự nhiên của lò xo
∆l : Độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB

l cb : Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB

Khi vật ở VTCB:


ω=

lcb = l0 + ∆l

Fđh = P

m

mg
g
k∆l = mg ⇒ ∆l =
= 2
k
ω


k
=
m

g
∆l

k

T = 2π

Chiều dài của lò xo ở li độ x:

m

m
∆l
= 2π
k
g

lcb =l0 + ∆l + x

 Chiều dài cực đại
(Khi vật ở vị trí thấp nhất)

lcb = l0 +∆l + A

 Chiều dài cực tiểu
(Khi vật ở vị trí cao nhất)




A=

lcb = l0 + ∆l − A

l max − l min
2

l cb =

l max + l min
2

 Lực đàn hồi của lò xo ở li độ x:
Fđh = k( ∆l + x)
Fđhmax = k( ∆l + A)

Lực đàn hồi cực đại:
Lực đàn hồi cực tiểu:
nếu ∆l > A

Fđhmin
Fđhmin = 0
A

=

k( ∆l -


A)

nếu ∆l ≤

Phần mở rộng
1. Thời gian lò xo nén và giãn.
tnén =

2 ∆ϕ
ω

với cos ∆ϕ =

Thời gian lò xo giãn t gian = T − t nen

∆l
⇒ ∆ϕ
A

5


2. Tìm thời gian với số lần vật qua x
+ Nếu n lẻ
t=

n −1
.T + t1
2


Trong đó: t1 là khoảng thời gian từ t = 0 → x lần thứ 1
-A
0
+A
+ Nếu n chẳn
t=

n−2
.T + t 2
2

Trong đó: t1 là khoảng thời gian từ t = 0 → x lần thứ 2
Dạng: Tìm thời gian
-A
- x1
0
x1
+A
 x < x1
4
x

+ Nếu a < a1 ⇒ t = 4t1 = arcsin 1
ω
A
v > v
1



 x > x1
4
x

+ Nếu a > a1 ⇒ t = 4t 2 = arccos 1
ω
A
v < v
1


 2
v2
2
A = x + 2
Với 
ω
a = −ω 2 .x

Dạng: Tốc độ trung bình
vtb =

3.

∆A =

S
t

Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:


4 µ mg 4 µ g
F
= 2 = A − A2 = 4 masát
k
ω
k

* Số dao động thực hiện được: N =

A
Ak
ω2 A
=
=
∆A 4 µmg 4 µ g
6


*

Thời

gian

vật

AkT
πωA
∆t = N .T =

=
4 µmg
2 µg

dao

động

đến

lúc

dừng

lại:

Vận tốc cực đại của vật đạt được khi thả nhẹ cho vật dao động từ vị trí
kA2 mµ 2 g 2
biên ban đầu : vmax =
+
− 2µ gA .
m
k
4. Chu kỳ của con lắc đơn thay đổi khi

T ' = 2π

l
g,


a. Khi thang máy đi lên nhanh dần hoặc xuống chậm dần đều
F
g, = g + a = g +
m
b. Khi thang máyđi lên chậm dần hoặc xuống nhanh dần đều
F
g, = g − a = g −
m
c. Khi thang máy đi nhanh dần đều theo phương nhang

g, = g 2 + a2



d. Trong điện trường đều khi E ↑↑ P (E hướng xuống)
g , = g +a = g +

q .E
m





e. Trong điện trường đều khi E ↑↓ P (E hướng lên)
g, = g −a = g −

f.

q .E

m

Điện tích q đặt trong điện trường song song với mặt đất.
2

g, =

 q.E 
g 2 + a2 = g 2 +

 m 

g. Con lắc dao động mạnh nhất khi treo trong xe

m 
2π
K
S
m/s
t =T ⇔ = 
3, 6
 chú ý: km / h →
v 
l 
2π
g 

5. Quãng đường S (0 < ∆t < T/2.)
a/ Quãng đường trong 1chu kỳ là: S = 4A; trong 1/2 chu kỳ: S = 2A
7



S=

t
= nT
T

với 1T=4A

*Quãng đường lớn nhất
S Max = 2A sin

∆ϕ
2

*Quãng đường nhỏ nhất

∆ϕ
)
2
T
T
T
b/ Quãng đường S ( ∆t , > ⇒ ∆t , = n + ∆t (0 < ∆t < )
2
2
2
∆ϕ
'

S max = n.2 A + S max = n.2 A + 2 A. sin
2
∆ϕ
S ' min = n.2 A + S min = n.2 A + 2 A.(1 − cos
)
2
S Min = 2 A(1 − cos

{
{

TH thường gặp

T T
 ,
/
∆t = n. + ⇒ S max = n.2 A + A
2 6

T T
 ,
/
∆t = n. + ⇒ S min = n.2 A + A
2 3


6. Xác định quãng đường vật đi qua ly độ x0 từ thời điểm t1 đến
t2
Xét S =


∆t
= nT + t du
T

Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2 :
– Phương pháp : tính tdư ứng với S2
Bước 1 : Xác định :
 x1 = Acos(ωt1 + ϕ)
 x 2 = Aco s(ωt 2 + ϕ)
và 
(v1 và v2 chỉ cần xác

 v1 = −ωAsin(ωt1 + ϕ)  v 2 = −ωAsin(ωt 2 + ϕ)
định dấu)
Bước 2 :
Xét tại t1

 x1 = ?

v1 = ?

 x2 = ?

tại t2 v = ?
 2

8


* Nếu v1v2 ≥ 0 ⇒


T

∆t < 2 ⇒ S2 = x 2 − x1

∆t = T ⇒ S = 2A
2

2

∆t > T ⇒ S2 = 4A − x 2 − x1

2

 v1 > 0 ⇒ S2 = 2A − x1 − x 2

* Nếu v1v2 < 0 ⇒  v < 0 ⇒ S = 2A + x + x
 1
2
1
2
III. CON LẮC ĐƠN
 Tần số góc: ω =

g
l

T = 2π

l

g

f =

1


g
l

(Hz)

Phương trình dao động:
Theo cung lệch:
Theo góc lệch:

s = s0 cos(ωt +ϕ)

α =α0 cos(ωt +ϕ)

Với

s = lα

l là chiều dài dây treo (m); α 0 , s 0 là góc lệch , cung lệch khi vật ở biên
(rad).
+ Công thức liên hệ:

S02 = s 2 +


v2
ω2



v = ±ω S02 − s 2

Vận tốc:
 Khi dây treo lệch góc α bất kì:
v=

2 gl (cos α −cos α0 )

 Khi vật qua VTCB:
v = 2 gl (1 −cos α0 )

 Khi vật ở biên: v = 0
Lực căng dây:
 Khi vật ở góc lệch α bất kì:
T = mg (3 cos α − 2 cos α 0 )
 Khi vật qua VTCB
T max= mg (3 − 2 cos α 0 )
9


Tmin = mg cos α 0

 Khi vật ở biên:

 Năng lượng dao động:


W = Wd + Wt = Wđmax = Wtmax
W = mgl (1 − cos α 0 ) ≈

1
mglα 02
2

 Chu kì tăng hay giảm theo %:
T2 − T1
T1

.100%

l2 − l1
.100%
l1

 Chiều dài tăng hay giảm theo %:
g 2 − g1

 Gia tốc tăng hay giảm theo %:

g1

 Liên hệ giữa độ giảm năng lượng và biên độ:

.100%

∆W

∆A
=2
W
A

IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Xét

2

dđđh

cùng

phương

cùng

tần

số:

x1 = A1cos(ωt + ϕ1 ) và

x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 )
Độ lệch pha:

∆ϕ =ϕ2 −ϕ1

Phương trình dao động tổng hợp có dạng:

A=

A12 + A22 +2 A1 A2 cos(ϕ2 −ϕ1 )

tgϕ =

x = Acos(ω
t +ϕ)

Chú ý: nếu A1 = A2 ⇒ A = 2 A1 cos(

∆ϕ
)
2

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

Hai dao động cùng pha ∆ϕ = k 2π : A = A1 + A2

Hai dao động ngược pha ∆ϕ = (2 k + 1)π : A = A1 − A2



π
2
2
Hai dao động vuông pha ∆ϕ = (2 k + 1) 2 : A = A1 + A2



Hai dao động có độ lệch pha ∆ϕ = const : A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2

10


CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ HỌC
 Sóng do 1 nguồn
Xét sóng tại nguồn O có biểu thức
uo = Acosωt

Biểu thức sóng tại M cách O khoảng d:
uM = Acos(ωt −

+ Bước sóng:

λ=

v
= v.T
f

2π d

λ

)

+ Vận tốc truyền sóng:

v=


s
t

 Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau 1 khoảng d:

d
ω
.x

ϕ=
=
λ
v

 Nếu 2 dao động cùng pha:
 Nếu 2 dao động ngược pha:

∆ϕ = 2kπ



∆ϕ =( 2k +1)π

d =kλ

1
d = ( k + )λ
2




π
1 λ
⇒ d = (k + )
2 2
2
Chú ý: K/c giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền song
λ
+ Cùng pha: d = λ
+ Ngược pha d =
2
λ
+ Vuông pha d =
 Nếu 2 dao động vuông pha ∆ϕ = ( 2k + 1)

4

 Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đại d =

 Giao thoa sóng:
Xét sóng tại 2 nguồn S1 và S2 là 2 sóng
kết hợp có biểu thức: u = Acosωt
+ Xét điểm M cách nguồn S 1 một khoảng
d1, cách nguồn S2 một khoảng d2

λ
2
M


d1
S1

d2
S2
11


2π d1
)
λ
2π d 2
)
+ Biểu thức sóng tại M do S2 truyền tới: u2 = Acos(ωt −
λ
⇒ Biểu thức sóng tổng hợp tại M :
+ Biểu thức sóng tại M do S1 truyền tới: u1 = Acos(ωt −

uM = u1 + u2
1.Hai nguồn dao động cùng pha (Δφ= φ1 – φ2 = 0 Hoặc Δφ = 2kπ )

d1

 Biên độ:

 d −d1
A = 2 A cos  2
 λ

AB


AB

* Số cực đại:



* Số cực tiểu: −

AB 1
AB 1

λ
2
λ
2

λ


d2


÷.π


λ


2. Hai nguồn dao động ngược pha:(Δφ= φ1 – φ2 = π Hoặc Δφ = (2k +
1)π )
- Biên độ dao của sóng tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2 là:
π (d 2 − d1 ) π
AM = 2a cos(
+ ) ; a: biên độ tại hai nguồn
λ
2
l 1
l 1
− − * Số cực đại :
λ 2
λ 2
l
l
* Số cực tiểu:
λ
λ
3. Hai nguồn dao động vuông pha:(Δφ= φ1 – φ2 = π/2 Hoặc Δφ = (2k +
1)π/2 )
- Biên độ dao của sóng tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2 là:
π (d 2 − d1 ) π
AM = 2a cos(
+ ) ; a: biên độ tại hai nguồn
λ
4
l 1
l 1

− − * Số cực đại bằng cực tiểu :
λ 4
λ 4
4.Hai nguồn dao động lệch nhau gócΔφ= φ1 – φ2 bất kì

AM = 2a cos(

π (d 2 − d1 ) ∆ϕ
+
λ
2
12


* số cực đại

S S ∆ϕ
S S ∆ϕ
− 1 2+
λ

λ

*Số cực tiểu:
S S 1 ∆ϕ
S S 1 ∆ϕ
− 1 2− +

λ
2 2π
λ
2 2π
 Sóng dừng:
l = AB

λ/2

A



λ/4

Nút sóng

λ/2











Bụng sóng




B

Gọi l là chiều dài của dây, k số bó sóng:
+ Nếu đầu A cố định, B cố định:

13


l=k

λ
2

k = số bụng

k + 1 = số

nút
+ Nếu đầu A cố định, B tự do:
l = ( 2k + 1)

λ
4

1 λ
= (k + )
2 2


số nút = số bụng = k + 1

* Chú ý:
- Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp: 1/2λ
- Khoảng cách giữa 1 nút và 1bụng liên tiếp bằng 1/4 λ
- Khoảng cách giữa 2 điểm nằm trên đường nối 2 tâm là: d =

λ
2

- Khoảng cách giữa n gợn liên tiếp là: d = (n − 1)λ
- Nếu ngọn sóng nhấp nhô n lần trong thời gian t: t = (n − 1).T
* Sự phản xạ của sóng :
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với
sóng tới ở điểm phản xạ
- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với
sóng tới ở điểm phản xạ
Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ:

AM = 2 A sin(2π

x
)
λ

* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên

độ:


x
AM = 2 A cos(2π )
λ
Lưu ý:
- Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng Δt = T/2
- Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp một điểm thuộc bụng sóng đi
qua VTCB là T/2
- Nếu dây được nối với cần rung được nuôi bằng dòng điện xoay chiều
có tần số của dòng điện là f thì fc = 2fđ

L = 10 lg
@

Mức cường độ âm:

L2 − L1 = 10 lg
@

I
(dB )
I0

I2
r
= 20 lg 2
I1
r1

2
@ công suất phát sóng : P = I .S = I .4π .r (r : khoảng cách )


14


Mở rộng: Dạng bài tập:
Đầu bài cho f1 ≤ f ≤ f2 hoặc
v1 ≤ v ≤ v 2
- Nếu hai điểm cùng pha: v.k = df
- Nếu hai điểm ngược pha: v.(2k+1) = 2df
- Nếu hai điểm vuông pha: v.(2k+1) = 4df
Phương pháp: rút v hoặc f ra rồi thế vào f 1 ≤ f ≤ f2 hoặc v1 ≤ v ≤ v2 để
tìm giá trị k thuộc Z

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Biểu thức cường độ dòng điện và điện áp
i = I 0 cos(ωt +ϕi )



@ Độ lệch pha của u so với i:

u =U 0 cos(ωt +ϕu )

ϕ = ϕu − ϕi

a. Từ thông:
Φ = Φ0cos(ωt + α)
Φmax = NBS (Wb)
α : góc giữa véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa khung

dây (P) với véctơ cảm ứng từ B => α = ( n ; B )
N: số vòng dây.
B : cảm ứng từ đv: Tesla : T
S : diện tích vòng dây. đv: m2 (1cm2 = 10-4m2)
ω : tốc độ góc (vận tốc góc)
đv: rad/s hoặc vòng/phút ; 1vòng/phút = 2π/60 (rad/s)
b. Suất điện động cảm ứng e .
e = –(Φ)’= ω.N.S.B.sin(ωt + α) = E0cos(ωt + α



⇒ emax = N .B.S .ω (V)
 Cảm kháng
 Dung kháng
 Tổng trở:

Z =

Z L = ωL

ZC =

1
ωC

π
)
2

( Ω)

( Ω)

R 2 + (Z L − ZC )2

Z = ( R +r ) 2 +(Z L − Z C ) 2

15


 Điện áp U = U R2 + (U L − U C ) 2

U = (U R +U r ) 2 + (U L −U C ) 2

 Điện áp tức thời: u = u R + u L + uC

( u L = −uC )

I =

U U R U L UC
=
=
=
Z
R
Z L ZC

 Công suất: P = RI 2 = UI cos ϕ =

U2

(cos ϕ ) 2
R

Hay P=(R+r).I2

R UR
=
Hay
Z U

 Hệ số công suất cos ϕ =
 Nhiệt lượng Q = RI 2 t

cos ϕ =

R+r
Z

(J)

 Độ lệch pha của u so với i:

tan ϕ =
Lưu ý:

Z L − zC U L − U C
Z L − zC U L − U C
=
=
Hay tan ϕ =

R
UR
R+r
UR +Ur

Số chỉ Ampe kế:

I=

I0

Số chỉ vôn kế:

2

U=

U0
2

 Mạch RLC cộng hưởng:
Thay đổi L, C, ω đến khi Pmax hoặc u,i cùng pha
Điều kiện

Z L = ZC

⇒ ω 2 LC = 1 ⇔ ω =

Hệ quả: Zmin = R ⇒ ; I =


1
LC

U
U2
; cos ϕ = 1; Pmax =
= UI
R
R

 Cuộn dây có điện trở trong r:
 Tổng trở cuộn dây:

Z d = r 2 + Z L2

 Độ lệch pha giữa ud và i: tgϕ d =
 Công suất cuộn dây:

U d = U r2 +U L2

ZL
r
Pd = r.I 2

16


cos ϕ d =

 Hệ số công suất cuộn dây:


r
Zd

 Ghép tụ điện:
Khi C’ ghép vào C tạo thành Cb
+ Nếu Cb < C: ⇒ C’ ghép nt C



1
1 1
= +
Cb C C '

+ Nếu Cb > C: ⇒ C’ ghép // với C

⇒ Cb = C + C’

 Bài toán cực trị:
Dạng1: R thay đổi
a/ Thay đổi R để Pmax:
• Điều kiện xảy ra:


Pmax =

U2
2( R + r )


R +r = Z L −ZC

; cos ϕ =



2
; Z = 2R
2

b/ R thay đổi để PR max
2
2
• R = r + (Z L − Z C ) ⇒ Pmax =

U2
2 r 2 + ( Z L − ZC ) 2 + 2r

c/ R thay đổi có R = R1 và R = R2 có cùng P hoặc cùng I


U 02
R
+
R
+
r
=
 1
2

P0
hay

( R + r )( R + r ) = ( Z − Z ) 2
2
L
C
 1


U 02
 R1 + R2 =
P0

R R = (Z − Z )2
L
C
 1 2
R 2 = R1 R2

d/ Thay đổi R để UR đạt giá trị cực đại
+ Khi R = ∞ thì U R max = U

+ Khi R = 0 thi UR = 0

Dạng 2: BÀI TOÁN THAY ĐỔI L HOẶC C (Mạch RLC nối tiếp)
17


L thay đổi

* L thay đổi Ucmax (cộng hưởng)
U C max = I max .Z C =

U
.Z C
R


U

 U
L
UR

U RC

* Để ULmax :
R 2 + Z C2
+ ZL =
ZC

UR

+ U L2 = U 2 + U C2 + U R2 ; U LU C = U C2 + U R2
+ U LU R = U U C2 + U R2 ; U 2 = U L (U L − U C )
1

R

=


U L max = I max .Z L =


U RL


 U
C
UR

U

R 2 + Z L2
ZL

U R 2 + Z L2
+ UCmax =
R

=

U U R2 + U L2
UR

⇒ Hệ quả:

U RL



 U
C
UR

U

2
2
2
2
+ U C = U + U L + U R ; U LU C = U L2 + U R2

+ U CU R = U U L2 + U R2 ; U 2 = U C (U C − U L )
1

1
1
+ 2
U 2 U RC

U
.Z L
R

* Để UCmax :

U U R2 + U C2

⇒ Hệ quả:


+U 2

* C thay đổi ULmax (cộng hưởng)

+ ZC =

U R 2 + Z C2
+ ULmax =
R

=

C thay đổi

+U 2
R

=

1
1
+ 2
U 2 U RL

* Để URLmax (R và L mắc nối tiếp)
+ Khi Z L =

Z C + 4 R 2 + Z C2

thì U RL max =


2
2UR
4 R + Z C2 − Z C
2

* Để URCmax (R và C mắc nối tiếp)
+ Khi Z C =

Z L + 4 R 2 + Z L2
2

thì U RC max =

2UR
4 R + Z L2 − Z L
2

18






@ thay đổi L để U RL ⊥ U RC (R nằm giữa C và L)
ϕ1 ±ϕ2 = 1

=>


khi đó

tan ϕ1 . tan ϕ 2 = −1 ⇒ Z L .Z C = R 2
khi đó Z C = 2Z L

@ thay đổi C để U RL max không phụ thuộc vào R

@thay đổi L để U RC max không phụ thuộc vào R khi đó Z L = 2 Z C
@ Điều chỉnh L = L1 và L = L2 (C = C1 và C = C2 )để cho cùng I hoặc
cùng P hay cùng độ một độ lệch pha ϕ1 = ±ϕ 2


Ta luôn có Z C =

Z L1 + Z L 2
2

L1 + L2
2

với L =

Z C1 + Z C 2
2

;

2C .C

1

2
với C = C + C
1
2
@Dạng: L = L1 và L = L2 (C = C1 và C = C2) cho cùng U và để ULmax
(UCmax )ta luôn có



ZL =

L=



2 L1 .L2
;
L1 + L2

C=

C1 + C 2
2

Dạng3: ω thay đổi
+ khi ω = ω1 và ω = ω 2 có cùng P hoặc cùng I
ω 2 = ω1 .ω 2 =

1
⇒ tần số f =

LC

f1 f 2

1
2
1
1 1
1
+ khi ω = ω1vàω = ω 2 thì U L max => 2 = ( 2 + 2 )
ω L 2 ω1 ω 2
ω
=
ω

ω
=
ω
+ khi biết ZL và ZC và
1
2 mạch cộng hưởng:

+ khi ω = ω1vàω = ω 2 thì U C max => ω C2 = (ω12 + ω 22 )

ω1 = ω 2 .

Z L1
Z C1

+khi ω = ω1vàω = ω 2 với


L
= n 2 .R 2 ⇒
C

+ khi ω = ω1vàω = ω 2 mà I 1 = I 2 =

Z L1 = R n

ω1
ω2

Z C1 = R n

ω2
ω1

I max
thì Z 1 = Z 2 = n.R
n

19




Nếu biết L, không biết C: R =




Nếu biết C, không biết L: R =

L(ω1 −ω 2 )
n2 −1
(ω1 −ω 2 )

ω1ω 2 C n 2 − 1

Lưu Ý: HAI ĐOẠN MẠCH R 1L1C1 VÀ R2L2C2 CÙNG u HOẶC
CÙNG i CÓ ĐỘ LỆCH PHA ∆ϕ
• Với

tgϕ1 =

Z L1 − Z C1
R1

và tgϕ2 =

ϕ1 − ϕ2 = ∆ϕ ⇒ tg ∆ϕ =

Z L2 − Z C2
R2

( giả sử ϕ1 > ϕ 2 )

; Có

tgϕ1 − tgϕ2
1 + tgϕ1.tgϕ 2


• Trường hợp đặc biệt ∆ϕ =

π
(vuông pha nhau) thì tgϕ1.tgϕ 2 = −1
2

Dạng : L hoặc C bị nối tắt
a/ Mạch RLC có u = U 0 cos(ωt + ϕ u ) nếu biết biều thức của dòng
điện trước và sau khi nối tắt C lần lượt là
ϕ + ϕ 2i
i1 = I 0 cos(ωt + ϕ1i )
ϕ u = 1i
2
⇒ Z C = 2Z L và

i2 = I 0 cos(ωt + ϕ 2i )

α=

ϕ1i − ϕ 2i
(tìm R,L,C)
2

b/ Mạch RLC có u = U 0 cos(ωt + ϕ u ) nếu biết biều thức của dòng
điện trước và sau khi nối tắt L lần lượt là
ϕ + ϕ 2i
i = I 0 cos(ωt + ϕ1i )
ϕ u = 1i
2

⇒ Z L = 2Z C và
ϕ − ϕ1i
i = I 0 cos(ωt + ϕ 2i )
α = 2i
(tìm R,l,C)
2
III. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
 Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
Tần số:

f =n. p

(v/s)

f =

n.p
(vòng phút)
60
20


với

p: Số cặp cực của nam châm.
n: Số vòng quay trong 1s

+ Mắc hình sao:
U d = 3U p




Id = I p

+ Mắc hình tam giác:


Ud = U p

I d = 3I p

 Máy biến thế:
Gọi:
N1, U1, P1: Số vòng, điện áp hiệu dụng, công suất ở cuộn sơ cấp
N2, U2, P2: Số vòng, điện áp hiệu dụng, công suất ở cuộn thứ cấp
P1 =U1I1 cos ϕ1

;

P2 =U 2 I 2 cos ϕ2

 Hiệu suất của máy biến thế:
H=

P2
≤1
P1

(%)


 Mạch thứ cấp không tải:
k=

N1 U1
=
N2 U 2

 Mạch thứ cấp có tải: (lí tưởng)
k=

N1 U1 I 2
=
=
N 2 U 2 I1

 Truyền tải điện năng:
 Độ giảm thế trên dây dẫn:
∆U = Rd I d

 Công suất hao phí trên đường dây tải điện:

∆P = Rd I d2 = R.

P2
U2

Với Rd: điện trở tổng cộng trên đường dây tải điện
Id : Cường độ dòng điện trên dây tải điện
+ Hiệu suất tải điện:
H=


P2 P1 − ∆P
=
P1
P1

2
%. Với: ∆Phf = R.I = R.(

P
)2
U . cos ϕ
21


P1 : Công suất truyền đi
P2 : Công suất nhận được nơi tiêu thụ
∆P : Công suất hao phí
Chú ý: Hiệu suất truyền tải: H =

P − ∆P
100%
P
1− H

U

+ Nếu thay đổi U có H1 và H2 : U 2 = 1 − H 1
1
2

1− H

P

2
2
+ Nếu thay đổi P có H1 và H2 : P = 1 − H
1
1

+ Nếu thay đổi R có H1 và H2 :
Dạng 7: Dựa vào dấu hiệu vuông pha
2
2
2
 uR 
 uL 
 u R   uC

 + 
 = 1 ; 
 + 
 U 0R 
 U 0L 
 U 0 R   U 0C

R2 1 − H 2  d 1
=
=
R1 1 − H 1  d 2


2


 = 1 ;


2





2

2

u  i 
  +   = 1
 U 0   I0 

Dạng 8: thời gian đèn sang hoặc tắt trong 1 T

ts =


với
ω

⇒ thời gian tắt trong 1T:


cos α =

U,
⇒α
U0

ttat = T − t s

Chương 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
 Tần số góc:

ω=

1
LC

 Bước sóng điện từ:

;

T = 2π LC

f =

1
1
=
T 2π LC


c
λ = c.T = = c.2π LC
f

Với c = 3.108 m/s: Vận tốc ánh sáng
Các công thức cần nhớ
q
L
L
+ U0 = 0 = I0.
⇒ u 2 = ( I 02 − i 2 )
C
C
C

22


+ I 0 = q 0 .ω = U 0 .
+

C
C
⇒ i 2 = (U 02 − u 2 )
L
L

u2
i2
+ 2 =1

2
U0 I0

q2 i2
+
=1
q02 I 02

q 02 = q 2 +

Chú ý:+ u,q luon dao động cùng pha
+ i luôn sớm hơn (u,q) 1 góc

i2
ω2

π
2

I 02 RU 02 .C
=
2
2L
C .C
1
1
1
=
+
⇔ Cb = 1 2

@ khi C1 nt C2:
C b C1 C 2
C1 + C 2
λ1 .λ 2
T1 .T2
λ=
khiđó f = f 12 + f 22 ; T =
;
T12 + T22
λ12 + λ 22

@công suất : P = R.

@ khi C1 // C2 : C b = C1 + C 2
khi đó T = T12 + T22 ; λ = λ12 + λ 22 f =

f1 . f 2
f 12 + f 22

;

 Năng lượng mạch dao động:
 Năng lượng điện trường:
WC =

1
1
1 q2
Cu 2 = qu =
2

2
2 C

⇒ Năng lượng điện trường cực đại:
WC max

 Năng lượng từ trường:

WL =

1
1
1 Q02
CU 02 = Q0U 0 =
2
2
2 C

1 2
Li
2

⇒ Năng lượng từ trường cực đại:
WL max =

1 2
LI 0
2

 Năng lượng điện từ:


W = WC + WL = WCmx = WL max
q2 1
1
1
1
hay W = Cu 2 + Li 2 = CU 02 = 0 = LI 02
2
2
2
2.C 2
23


 Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa
với
T' =

T
; f
2

'

= 2. f ; ω' = 2ω

CHƯƠNG 5: GIAO THOA ÁNH SÁNG
I) Giao thoa với ánh sáng đơn sắc:
Gọi :
S1

+ a: Khoảng cách giữa 2 khe S1S2
I
a
+ D: Khoảng cách từ 2 khe tới màn
S2
+ λ : Bước sóng của ánh sáng kích thích
+ x: Khoảng cách từ vị trí vân đang xét tới vân
sáng trung tâm
+ Khoảng vân: i =

d1

d2

M
x
O

D

λD
a

+ Giao thoa trong môi trường trong suốt chiết suất n: Bước sóng và
khoảng vân đều giảm n lần :
λ'=

+ Vị trí vân sáng:



x=k

λD
= ki
a

Vân sáng bậc 1: k = ±1

+ Vị trí vân tối:

λ
i
; i' =
n
n

* Vân sáng bậc 2: k = ±2 ……

1 λD
x = (k + )
= ( k + 0,5).i
2 a

• Vân tối thứ 1: k = 0(k = -1) *vân tối thứ 2: k = 1(k=-2)…..
 Khoảng cách giữa 2 vân x1 và x2:
Cùng phía: x = k1i − k1i ; x = (k1 + 0,5)i − k1i ;

x = k1 + 0,5)i − ((k1 + 0,5)i
Khác phía: x = k1i + k1i x = ( k1 + 0,5)i + k1i …..
 Dạng: Xét tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x, cho vân gì:

x
= k → Vân sáng thứ k
i
24


x
= k + 0,5 → Vân tối thứ k + 1
i

Dạng: góc lệch giữa 2 bức xạ có n1; n2
∆D = (n2 − n1 ) A
∆D = d (n2 − n1 ) A

Dạng 1: Hai vân sáng trùng nhau: x1 = x2

k1 .λ1 = k 2 .λ2 ⇔

k1 λ2 b
=
=
k 2 λ2 a

a/ Khoảng cách từ vân sang trùng nhau đến vân trung tâm

x1 = x2 = k1 .λ1

D
D
= k 2 .λ2

a
a

b/ Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên bề rộng trường giao thoa L:
n=

+Số vân sáng Ns = 2n + 1
+ Số vân tối: Nt = 2n

L
2i

(n: lấy phần nguyên)

( lẻ < 0,5)

N t = 2n + 2 ( lẻ ≥ 0,5)

c/ Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên OM và ON
OM k
ON
≤

(
k
=
0
,
5
)

i
i


Cùng phía:

Khác phía



OM k
ON
≤

i
i
(k = 0,5)

d/ Số vân trùng nhau trên L
−L
L
≤ b.k ≤
2i1
2i1
e/ Số vân trùng nhau trên OM,ON
Cùng phía

OM
ON
≤ b.k ≤

i1
i1

Khác phía −

OM
ON
≤ b.k ≤
i1
i1
25


×