Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Chuyen DH vinh lan 3 file word co loi giai (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.89 KB, 13 trang )

Đề thi thử THPT QG 2017 – Trường ĐH Vinh – Lần 3
Môn : Toán
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn [ −1;3] và có đồ thị như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại là x = −1; x = 2
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 0, x = 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại
x = −1
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết rằng f ( x ) là một trong bốn hàm số được đưa ra trong
các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f ( x )
x
A. f ( x ) = e

C. f ( x ) = ln x

e

B. f ( x ) = x π
x

3
D. f ( x ) =  ÷
π

Câu 3: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
A. 4

B. 5


C. 2

D. 3

Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3x − 1 và y = x 2 − x − 1 là:
A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

x
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( e + 1) là

A. y ' =

ex
( ex + 1) ln 2

B. y ' =

2x
( 2x + 1) ln 2

C. y ' =

2 x ln 2
2x + 1


D. y ' =

e x ln 2
ex + 1

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, đồng biến trên đoạn [ a; b ] . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( a; b )
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ a; b ]
C. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [ a; b ]
D. Phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [ a; b ]

Trang 1 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word


Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau
đây đúng?
x

−∞

0

2

+∞
y'
y


+∞

-

+

0

-

3
-1

-1

−∞

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
C. Hàm số có một điểm cực trị
D. Hàm số có hai điểm cực trị
1

Câu 8: Tập xác định của hàm số y = ( 1 − 2x ) 3 là
1

A.  −∞; ÷
2



B. ( 0; +∞ )

C. ¡

1

D.  −∞; 
2


Câu 9: Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. z − z là số ảo

B. z + z là số thực

C. z.z là số thực

D.

z
là số ảo
z

Câu 10: Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. log 2 ( x y ) = 2 log 2 x + log 2 y

C. log 2

x 2 2 log 2 x

=
y
log 2 y

2
B. log 2 ( x + y ) = 2 log 2 x.log 2 y
2
D. log 2 ( x y ) = log 2 x + 2 log 2 y

Câu 11: Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 khác 0. Khi đó khẳng
định nào sau đây sai?
A. z 2 = ON
B. z1 − z 2 = MN
C. z1 + z 2 = MN
D. z 2 = OM

Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất
-

Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy tín, luyện thi
nổi tiếng, sách tham khảo…..
Trang 2 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word


-

Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục.
Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước.

Hướng dẫn đăng ký:


-

Sau khi nhận được tin nhắn bên mình sẽ liên lạc lại hướng dẫn xem thử tài liệu và
tư vấn đăng ký đặt mua.
Số lượng đăng ký có hạn chế. Ưu tiên ai nhắn tin trước
Uy tín và chất lượng dịch vụ luôn phát triển.

- CHUYÊN FILE WORD –

sadsadsadsadsadsadsadsadasdsadsadsa
dasdasdasdsad
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∫ tan xdx = − ln cos x + C

x
x
B. ∫ sin dx = 2 cos + C
2
2

C. ∫ cos xdx = − ln sin x + C

x
x
D. ∫ cos dx = −2sin + C
2
2

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :


x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−2
1

 x = 1 + kt

và d 2 :  y = t
. Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2
 z = −1 + 2t

A. k = −1

B. k = 0

D. k = −

C. k = 1

1
2

Câu 21: Cho biểu thức P = x 4 3 x với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P = x x 2 3 x

B. P = x 2 . 3 x


13

C. P = x 6

Trang 3 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word

D. P = 6 x13


Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

x +1 y z − 2
=
=
và hai
−2
−1
1

điểm A ( −1;3;1) , B ( 0; 2; −1) . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC
bằng 2 2
A. C ( −5; −2; 4 )

B. C ( −3; −1;3)

C. C ( −1;0; 2 )

D. C ( 1;1;1)

Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất

-

Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy tín, luyện thi
nổi tiếng, sách tham khảo…..
Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục.
Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước.

Hướng dẫn đăng ký:

-

Sau khi nhận được tin nhắn bên mình sẽ liên lạc lại hướng dẫn xem thử tài liệu và
tư vấn đăng ký đặt mua.
Số lượng đăng ký có hạn chế. Ưu tiên ai nhắn tin trước
Uy tín và chất lượng dịch vụ luôn phát triển.

- CHUYÊN FILE WORD –
Câu 23: Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp
đường tròn đáy của hình nón và có AB = BC = 10a, AC = 12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng
(SAB) và (ABC) bằng 450 . Tính thể tích khối nón đã cho.
A. 9πa 3

B. 12πa 3

C. 27 πa 3

D. 3πa 3

Câu 24: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 .
Khi đó

A. M − m = 4

B. M − m = 2 2

C. M − m = 2 2 − 2

Câu 25: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) + log 1 x + 1 ≤ 0 là:
2

Trang 4 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word

D. M − m = 2 2 + 2


A. −1 ≤ x ≤ 0

B. −1 < x ≤ 0

D. x ≤ 0

C. −1 < x ≤ 1

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 .
A.
Câu

2 3a 3
3

27:

( S) : ( x − 2 )

B.
Trong

2

3a 3
2

không

gian

C.
với

4 3a 3
3

hệ

tọa

D. 2 3a 3
độ

Oxyz,


cho

mặt

cầu

+ ( y + 1) + ( z − 4 ) = 10 và có mặt phẳng ( P ) : −2x + y + 5z + 9 = 0 . Gọi (Q) là
2

2

tiếp diện của (S) tại M ( 5;0; 4 ) . Tính góc giữa (P) và (Q).
A. 450
Câu

28:

B. 600
Trong

không

C. 1200
gian

với

hệ


tọa

D. 300
độ

Oxyz,

cho

các

điểm

M ( −1;1; 2 ) , N ( 1; 4;3) , P ( 5;10;5 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. MN = 14
B. Các điểm O, M, N, P cùng thuộc một mặt phẳng
C. Trung điểm của NP là I ( 3;7; 4 )
D. M, N, P là ba đỉnh của một tam giác
Câu 29: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a > 0, b > 0, c > 0
B. a > 0, b < 0, c < 0
C. a > 0, b < 0, c > 0
D. a < 0, b > 0, c > 0

Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất
Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy
tín, luyện thi nổi tiếng, sách tham khảo…..
Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục.
Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước.

-

Hướng dẫn đăng ký:

Trang 5 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word


Sau khi nhận được tin nhắn bên mình sẽ liên lạc lại hướng dẫn xem thử
tài liệu và tư vấn đăng ký đặt mua.
Số lượng đăng ký có hạn chế. Ưu tiên ai nhắn tin trước
Uy tín và chất lượng dịch vụ luôn phát triển.
-

- CHUYÊN FILE WORD –
Câu 35: Tất cả đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

x − x2 − 4
là
x 2 − 4x + 3

A. y = 0, y = 1 và x = 3

B. y = 1 và x = 3

C. y = 0, x = 1 và x = 3

D. y = 0 và x = 3

Câu 36: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 2 − x , y = x, y = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

1

2

0

1

2
A. V = π ∫ ( 2 − x ) dx +π ∫ x dx
1

B. V = π∫ ( 2 − x ) dx
0

1

2

0

1

C. V = π ∫ xdx +π ∫ 2 − xdx
1

2

0


1

2
D. V = π ∫ x dx +π ∫ ( 2 − x ) dx
x
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = ( x + 1) e và

∫ f ( x ) dx = ( ax + b ) e

x

a, b, c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 2

B. a + b = 3

C. a + b = 0

(

Câu 38: Tập xác định của hàm số y = ln 1 − x + 1
A. [ −1; +∞ )

B. ( −1;0 )

D. a + b = 1

)

C. [ −1;0]


Trang 6 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word

D. [ −1;0 )

+ c , với


Câu 39: Cho hàm số y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số là ( 0; +∞ )
B. Tập giá trị của hàm số là ( −∞; +∞ )
C. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x
D. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x − 1 tại hai điểm phân biệt
Câu 40: Cho số phức z thay đổi, luôn có z = 2 . Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
w = ( 1 − 2i ) z + 3i là:
A. Đường tròn x 2 + ( y − 3) = 2 5

B. Đường tròn x 2 + ( y + 3) = 20

C. Đường tròn x 2 + ( y − 3) = 20

D. Đường tròn ( x − 3) + y 2 = 2 5

2

2

Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) =

2


2

ax + b
có đồ thị như hình vẽ bên.
cx + d

Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm
phân biệt là:
A. m ≥ 2 và m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 2 và m < 1
D. 0 < m < 1 và m > 1

Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất
Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy
tín, luyện thi nổi tiếng, sách tham khảo…..
Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục.
Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước.
-

Hướng dẫn đăng ký:

-

Sau khi nhận được tin nhắn bên mình sẽ liên lạc lại hướng dẫn xem thử
tài liệu và tư vấn đăng ký đặt mua.
Trang 7 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word



-

Số lượng đăng ký có hạn chế. Ưu tiên ai nhắn tin trước
Uy tín và chất lượng dịch vụ luôn phát triển.

- CHUYÊN FILE WORD –
Câu 44: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính
MN, PQ của hai đáy sao cho MN ⊥ PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo
các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá
có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60cm và thể tích của khối tứ
diện MNPQ bằng 30dm 3 . Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ
(làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
A. 111, 4dm3

B. 121,3dm 3

C. 101,3dm 3

D. 141,3dm 3

Câu 45: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2 + 2xy + 3y 2 = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = ( x − y ) là:
2

A. max P = 8

B. max P = 12

C. max P = 16


D. max P = 4

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1; 2; −3) và cắt mặt phẳng

( P ) : 2x + 2y − z + 9 = 0 . Đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương

r
u = ( 3; 4; −4 ) cắt (P)

tại B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 900 . Khi độ dài
MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J ( −3; 2;7 )

B. H ( −2; −1;3)

C. K ( 3;0;15 )

D. I ( −1; −2;3)

x
Câu 47: Tất cả các giá trị của m để phương trình e = m ( x + 1) có nghiệm duy nhất là:

A. m > 1

B. m < 0, m ≥ 1

C. m < 0, m = 1

Câu 48: Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường
kính trong lòng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng

cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A
nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc
thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính
thể tích lượng nước trong cốc.
A. 15πcm 3

B. 60πcm 3

Trang 8 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word

D. m < 1


C. 60cm3

D. 70cm3

Câu 49: Cho tứ diện ABCD có AB = 4a, CD = 6a, các cạnh còn lại đều bằng a 22 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A. 3a

B.

a 85
3

C.

a 79
3


D.

5a
2

Câu 50: Cho số phức z, w khác 0 sao cho z − w = 2 z = w . Phần thực của số phức u =

z
w

là:
A. a = −

1
8

B. a =

1
4

D. a =

C. a = 1

1
8

Đáp án

1-C
11-D
21-B
31-A
41-D

2-A
12-D
22-D
32-B
42-C

3-C
13-A
23-A
33-B
43-B

4-A
14-A
24-D
34-B
44-A

5-A
15-B
25-B
35-D
45-C


6-B
16-D
26-D
36-D
46-D

7-C
17-A
27-B
37-C
47-C

8-A
18-C
28-D
38-D
48-B

9-D
19-A
29-C
39-C
49-B

10-A
20-B
30-D
40-C
50-A


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực tiểu tại x = 2
Câu 2: Đáp án A
Ta thấy đồ thị hàm số đồng biến nên loại D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại M ( 0; m ) với
m > 0 nên ta loại B và C
Câu 3: Đáp án C
Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của 2 mặt
Câu 4: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm x 3 − 3x 2 + 3x − 1 = x 2 − x − 1
x = 0
2
⇔ x 3 − 4x 2 + 4x = 0 ⇔ x ( x − 2 ) = 0 ⇔ 
x = 2
Câu 5: Đáp án A
Ta có y ' =

(e

(e

x

x

+ 1) '

+ 1) ln 2

=


ex
( e x + 1) ln 2

Câu 6: Đáp án B
Trang 9 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word


Hàm số y = f ( x ) liên tục, đồng biến trên đoạn [ a; b ] thì hàm số y = f ( x ) có giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ a; b ] .
Câu 7: Đáp án C
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 2 , còn tại điểm x = 0 không phải cực
trị của đồ thị hàm số. Do đó hàm số có một điểm cực trị
Câu 8: Đáp án A
Tập xác định: 1 − 2x > 0 ⇔ x <

1
1

⇒ x ∈  −∞; ÷
2
2


Câu 9: Đáp án D
a + bi )
a 2 − b2
2ab
Giả sử z = a + bi ⇒ z = a − bi ta có z = a + bi = ( 2
=

+ 2
i nên ta chưa thể
2
2
2
a + b a + b2
z a − bi a + b
2

khẳng định được

z
là số ảo.
z

Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất
Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy
tín, luyện thi nổi tiếng, sách tham khảo…..
Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục.
Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước.
-

Hướng dẫn đăng ký:

Sau khi nhận được tin nhắn bên mình sẽ liên lạc lại hướng dẫn xem thử
tài liệu và tư vấn đăng ký đặt mua.
Số lượng đăng ký có hạn chế. Ưu tiên ai nhắn tin trước
Uy tín và chất lượng dịch vụ luôn phát triển.
-


- CHUYÊN FILE WORD –
Trang 10 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word


Câu 44: Đáp án A
Áp dụng công thức diện tích tứ diện

(

)

1
· PQ = 30000 ( cm 3 )
VMNPQ = MN, PQ.d ( MNlPQ ) .sin MN;
6
1
⇔ .602.h = 30000 ⇒ h = 50 ( cm )
6
2
3
Khi đó lượng bị cắt bỏ là V = VT − VMNPQ = πr h − 30 = 111, 4dm

Câu 45: Đáp án C

( x − y)
( t − 1) = y ⇔ t 2 y − 1 + 2t y + 1 + 3y − 1 = 0
P
=
(
)

(
)
Ta có = 2
2
2
4 x + 2xy + 3y
( t + 1) + 2
2

2

Để phương trình có nghiệm thì ∆ ' ≥ 0 ⇔ −2y 2 + 6y ≥ 0 ⇔ 0 ≤ y ≤ 3 ⇒ P ≤ 12
Câu 46: Đáp án D
Dễ dàng viết được phương đường thẳng d :

x −1 y − 2 z + 3
=
=
3
4
−4

Vì B ∈ d ⇔ B ( 3b + 1; 4b + 2; −4b − 3) kết hợp B ∈ ( P ) , thay vào tìm được b = −1 ⇒ B ( −2; −2;1)
Gọi A’ là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P), mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến
n P = ( 2; 2; −1) cũng là vecto chỉ phương của AA’ nên AA ' :

x −1 y − 2 z + 3
=
=
, tương tự

2
2
−1

tìm được A ' ( −3; −2; −1) . Do điểm M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 900 nên
MA 2 + MB2 = AB2 ⇔ MB2 = AB2 − MA 2 ≤ AB2 − A ' A 2 = A ' B2
 x = −2 + t

Độ dài MB lớn nhất khi M ≡ A ' ⇒ ( MB ) :  y = −2 với t ∈ ¡ . Dò đáp án thấy I ∈ ( MB ) .
 z = 1 + 2t

Câu 47: Đáp án C
Ta có: m =

ex
= f ( x) .
x +1

Xét hàm số f ( x ) ta có: f ' ( x ) =

xe x

( x + 1)

2

→ f '( x ) = 0 ⇔ x = 0 ⇒ f ( 0) = 1

f ( x ) = +∞, lim+ f ( x ) = −∞ ⇒ tiệm cận đứng: x = −1
Đồng thời: xlim

→−1+
x →−1
Trang 11 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word


f ( x ) = +∞, lim f ( x ) = 0 ⇒ tiệm cận ngang y = 0
Lại có: xlim
→+∞
x →−∞
x
Số nghiệm của phương trình e = m ( x + 1) là số điểm chung giữa đường thẳng y = m và đồ

thị hàm số y = f ( x ) . Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f ( x ) , m < 0 và m = 1 là giá trị cần
tìm.
Câu 48: Đáp án B
Dựng hệ trục tọa độ Oxy (hình vẽ khó, các em tự vẽ nhé). Gọi S(x) là diện tích thiết diện do
mặt
phẳng có phương vuông góc với trục Ox với khối nước, mặt phẳng này cắt trục Ox tại điểm
có hoành độ h ≥ x ≥ 0 . Ta có:

( h − x) R ,
r h−x
=
⇔r=
R
h
h

vì


thiết

diện

này

là

nửa

đường

tròn

bán

2
πr 2 π ( h − x ) R
r ⇒ S( x ) =
=
2
2h 2
2

h

Thể tích lượng nước chứa trong bình là V = ∫ S ( x ) dx =
0

=


10


2
( 10 − x ) dx

200 0

10

9π  x 3
2
2  10
3
x
+
100

20x
dx
=
(
)
 + 200x − 10x ÷ = 60π ( cm )

200 0
200  3
 0


Câu 49: Đáp án B
Gọi M, N là trung điểm của AB, CD. Dễ dàng chứng minh (DMC)
và (ANB) là lần lượt mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB và
CD ⇒ Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là I nằm trên đường
thẳng

MN.

Tính

được

MN = DM 2 − DN 2 = DB2 − BM 2 − DN 2 = 3a
 BI 2 = AI 2 = BM 2 + BI 2 = 4a 2 + x 2
Đặt MI = x ≥ 0 ⇒  2
2
2
2
2
2
DI = CI = DN + IN = 9a + ( 3a ± x )
⇔ 4a 2 + x 2 = 9a 2 + ( 3a ± x ) ⇔ x =
2

7a
a 85
⇒ R = BI =
3
3


Câu 50: Đáp án A
Giả sử u = a + bi với a, b ∈ ¡ . Từ giả thiết đầu bài z − w = 2 z = w . Ta có hệ sau:

Trang 12 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word

kính



z 1
=
1
 2
 u =
2
w 2
3
1
2

 a +b = 4
⇔
⇒ ( a + 1) − a 2 = 2a + 1 = ⇔ a = −

4
8
 z − w = u −1
( a + 1) 2 + b 2 = 1

 w



sadsadsadsadsadsadsadsadasdsadsadsa
dasdasdasdsad
sadsadsadsadsadsadsadsadasdsadsadsa
dasdasdasdsad
sadsadsadsadsadsadsadsadasdsadsadsa
dasdasdasdsad

Trang 13 Liên hệ mua kho tài liệu, đề thi file word



×