TRƯỜNG THCS & THPT BÌNH LONG
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA
HUYỆN CHÂU PHÚ
MÔN : TOÁN 12. Ngày 11/04/2017
Đề bài:
Câu 1: Cho hàm số
A.
y = x 3 − 2x
yCD =
yCD = 2 yCT
B.
. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại
3
yCT
2
C.
Đáp án:
Câu 2: Đồ thị hàm số
A. 4
B. 3
3x 2 − 12x + 1
x 2 − 4x − 5
C. 2
D.
và giá trị cực tiểu
yCT
là:
yCD = − yCT
2
−3 + 2 6
3−2 6
; yCD =
, yCT =
3
3
3
y ' = 3 x 2 − 2; y ' = 0 ⇔ x = ±
y=
yCD = yCT
yCD
. Chọn D
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
D. 5
lim y = +∞; lim y = +∞ ⇒ x = −1, x = 5
Đáp án:
x →−1
x→5
là TCĐ
lim y = 3 ⇒ y = 3
x →∞
là TCN. Chọn B
y = x3 − 3x 2 + 3
Câu 3: Cho hàm số
xác định trên
giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + n bằng :
A. 2
B. 4
Đáp án:
C. 8
[ 1;3]
. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và
D. 6
y ' = 3x 2 − 6 x, y ' = 0 ⇔ x = 2
M = y(3) = 3, n = y(2) = - 1 . Chọn A
Câu 4: Hàm số nào sau đây có đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm ?
y=
A.
−2x + 3
x +1
y=
B.
3x + 4
x −1
y=
C.
Đáp án: Cho x = 0 vào từng hàm số ta có
y=
Câu 5: Tìm tham số m để hàm số
A. m = 0
B. m < 1
y=
D.
3x + 4
x = 0
y =
x −1 ⇒
y = −4
x = 0
x − 2m + 1
x−m
C. m > 1
4x + 1
−x + 2
D.
2x − 3
3x − 1
. Chọn B
đồng biến trên từng khoảng xác định ?
m∈¡
y' =
− m + 2m − 1
Đáp án:
( x − m)
2
, y ' > 0 ⇔ m −1 > 0 ⇔ m > 1
. Chọn C
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0
B. 2
C. 4
Đáp án: Tập xác định
y = x + 12 − 3x 2
bằng:
D. – 2
D = [ −2; 2]
y ' = 1−
. Đạo hàm
3x
12 − 3 x 2
=
12 − 3 x 2 − 3 x
12 − 3x 2
, y ' = 0 ⇔ x = ±1
y(1) = 4 . Chọn C
Câu 7: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
tiểu ?
0
A.
9
4
B.
m < 0
m > 9
4
Đáp án: Tìm m sao cho
biệt
Xét
y'= 0
f ( x ) = 3mx 2 − 4mx + 3
có
C. m > 2
A.
B.
Đáp án: Xét dấu
( −3;1)
D.
có hai nghiệm phân biệt
C.
y ' = −3 x 2 + 6 x + 9
ta có
D.
Câu 9: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
điểm x = 1 ?
B. m = 2
Đáp án : Ta tìm m sao cho
C. m = 3
D.
. Chọn B
?
. Chọn A
1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1
3
m ∈∅
y ' ( 1) = 0 ⇔ m 2 − 3m + 2 = 0 ⇔ m = 1, m = 2
Thử lại không có m nào thõa. Chọn D
có hai nghiệm phân
( 3;+∞ )
y ' > 0 khi x ∈ ( −1;3)
y=
A. m = 1
⇔ 3mx 2 − 4mx + 3 = 0
y = − x 3 + 3x 2 + 9x + 4
( −∞; −3)
có một cực đại và một cực
m∈ R
m ≠ 0
a = m ≠ 0
⇔
9
2
∆ ' = 4m − 9m > 0
m < 0 ∨ m > 4
Câu 8: Tìm khoảng đồng biến của hàm số :
( −1;3)
y = mx 3 − 2mx 2 + 3x − 1
.
đạt cực tiểu tại
y = x 2 − 2x + 3
Câu 10: Cho hàm số
có đồ thị (C). Tại điểm
x0 + y0
k = 2 thì
bằng bao nhiêu ?
A. 2
B. 3
C. 4
Đáp án: Ta có k = 2
M ( x0 ; y0 ) ∈ (C )
tiếp tuyến có hệ số góc
D. 5
⇔ f ' ( x0 ) = 2 ⇔ 2 x0 − 2 = 2 ⇔ x0 = 2
. Vậy
y0 = 3
. Chọn D
Câu 11: Từ điểm A(0;2) có thể kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
y = x 4 − 2x 2 + 2
?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: Ta viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm A.
y − 2 = f '( 0) ( x − 0) ⇔ y = 2
Câu 12: Đồ thị của hàm số
A. 0
B. 1
. Chọn B
y = a.x 4 + b.x 2 + c (a ≠ 0)
C. 2
với a.b > 0 có bao nhiêu điểm cực trị ?
D. 3
x = 0
y ' = 0 ⇔ 2 x(2ax + b) = 0 ⇔ 2 −b
x =
2a
2
Đáp án: Xét nghiệm của phương trình
Do a và b trái dấu nên y’ = 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt. Chọn D
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
D = e 2 ; +∞ )
B.
Đáp án: Điều kiện
1
D = 2 ; +∞ ÷
e
A.
Đáp án:
2x
2
B.
−5x + 6
C.
2x
2
−5x + 6
S = { 1; 2}
=1
D.
D=¡
. Chọn B
được tập nghiệm là:
C.
S = { −6; −1}
= 1 ⇔ x 2 − 5 x + 6 = 0 ⇔ x = 3, x = 2
Câu 15: Giải bất phương trình
?
D = [ 0; +∞ )
x > 0
x > 0
⇔
⇔ x ≥ e −2
−2
ln x + 2 ≥ 0
x ≥ e
Câu 14: Giải phương trình
S = { 2;3}
y = ln x + 2
D.
S = { 1;6}
. Chọn A
2 log 2 ( x − 1) ≤ log 2 ( 5 − x ) + 1
được tập nghiệm là:
A.
S = ( 1;5 )
S = [ 3;5]
B.
Đáp án: Điều kiện :
x −1 > 0
⇔1< x < 5
5 − x > 0
Ta có phương trình :
( x − 1)
Câu 16: Phương trình
A.
x 2 + 3x = 0
C.
S = ( 1;3]
2
.
≤ 2 ( 5 − x ) ⇔ x 2 − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3
log 2 ( 9 − 2 x ) = 3 − x
B.
D.
S = [ −3;3]
. Chọn C
tương đương với phương trình nào sau đây ?
x 2 − 3x = 0
C.
9 − 2x = 3 − x
D.
9 − 2 x + 3 = 2− x
Đáp án:
log 2 ( 9 − 2 x ) = 3 − x ⇔ 9 − 2 x = 23− x ⇔ 2 x ( 9 − 2 x ) = 8 ⇔ 22 x − 9.2 x + 8 = 0 ⇔ x = 0, x = 3
log 1
Câu 17: Giải bất phương trình
A.
1
S = −2; ÷
3
Đáp án: Điều kiện:
3
3x − 1
<1
x+2
x < −2
3x − 1
>0⇔
x > 1
x+2
3
Ta có bất phương trình
A.
B. 1
C.
S = ( −∞; −2 )
x < −2
3x − 1 1
8x − 5
> ⇔
>0⇔
x > 5
x+2 3
x+2
8
C. 2
D.
D.
5
S = ( −∞; −2 ) ∪ ; +∞ ÷
8
.
Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình
1
2
?
5
S = ( −2; 2 ) ∪ ; +∞ ÷
8
B.
. Chọn D
81x − 4.32x +1 + 27 = 0
bằng bao nhiêu ?
3
2
81x − 4.32x +1 + 27 = 0 ⇔ 34 x − 12.32 x + 27 = 0 ⇔ x = 1, x =
Đáp án:
1
2
. Chọn D
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A.
a logb c = c logb a ( a, b, c > 0; b ≠ 1)
B.
. Chọn B
log a b = log aα bα ( a, b > 0; a ≠ 1; α ∈ ¡
)
log a b = 2 log a b ( a, b > 0; a ≠ 1)
log a b =
2
C.
ln b
( a, b > 0; a ≠ 1)
ln a
D.
Đáp án : Chọn A
Câu 20: Cho hình đa diện đều có c cạnh, m mặt, và d đỉnh. Chọn khẳng định đúng:
A. c > m
B. m ≤ d
C. d > c
D. m ≥ c
Đáp án: Trong năm khối đa diện đều thì c > m đúng, m ≤ d sai, d > c sai, m ≥ c sai. Chọn A
Câu 21: Tính thể tích miếng nhựa hình bên dưới ?
A. 584cm3
Đáp án :
B. 456cm3
C. 328cm3
D. 712cm3
V = 4.14.15cm3 − 4.8.8cm3 = 584cm3
Câu 22: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy,
8V
3
biết AB = 2a, SB = 3a. Thể tích khối chóp SABC là V. Tính tỷ số a ?
8 3
A. 3
Đáp án:
8 5
B. 3
4 5
C. 3
1
1
1
1
5 3
V = .SA. . AC 2 =
9a 2 − 4a 2 . .a 2 =
.a
3
2
3
2
6
. Vậy
4 3
D. 3
8V 8 5 4 5
=
=
a3
6
3
. Chọn C
o ·
o
·
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có BAC = 90 ; ABC = 30 ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SBC)
⊥ (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3
a3
a2
a3. 3
24
24
16
16
A.
B.
C.
D.
Đáp án: Kẻ đường cao SH trong tam giác đều SBC ta có SB ⊥ (ABC)
1
1
1
3 1
1
V = .SH . . AB. AC = .a
. .a.cos 300.a.sin 300 = .a 3
3
2
3 2 2
16
. Chọn B
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SC, SD. Tỉ số thể tích của khối chóp S.ABMN và khối chóp S.ABCD bằng:
3
A. 8
1
B. 4
1
C. 2
1
D. 3
Đáp án:
VS . ABN SN 1
1
=
= ⇒ VS . ABN = VS . ABCD
VS . ABD SD 2
4
Do đó
VS . ABMN 3
=
VS . ABCD 8
. Mà
1
1
VS . BMN = VS . BCD = VS . ABCD
4
8
.
. Chọn A
Câu 25: Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, Sxq = 8 π . Tìm khẳng định SAI ?
B. h = 2 3
A. r = 2
Đáp án: Đường sinh l = OA = 4,
Diện tích đáy
C.
Sday = 4π
S xq = 8π = π rl ⇒ r = 2
Sday = π r 2 = 4π
. Đường cao
D.
V=
4π 3
3
h = 42 − 22 = 2 3
.
. Chọn D
Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ
tròn xoay là:
3
A. 4πa
Đáp án:
3
B. 2πa
V = π r 2 h = π .a 2 .4a = 4π a 3
. Chọn A
f ( x) =
Câu 27: Nguyên hàm F(x) của hàm số
A.
2 2x − 1
F ( x) = ∫
Đáp án:
B.
2x − 1 + 2
3
D. 3πa
3
C. πa
C.
2dx
= 2x −1 + C
2 x −1
2
2x − 1
thõa
2 2x − 1 + 1
. Với
D.
F ( 1) = 3
là :
2 2x − 1 − 1
F ( 1) = 3 ⇔ 2.1 − 1 + C = 3 ⇔ C = 2
. Chọn B
e
Câu 28: Đổi biến
u = ln x
1
0
thì tích phân
1
I = ∫ ( 1 − u ) du
A.
1 − ln x
dx
x2
1
I =∫
1
I = ∫ ( 1 − u ) .e − u .du
B.
0
trở thành :
C.
0
f ( x ) = cos ( 5x − 2 )
I = ∫ ( 1 − u ) .e.du
D.
x = 1, u = 0; x = e, u = 1
1
(1− u)
u = ln x ⇒
1
u
I = ∫ u du
du
=
dx
,
x
=
e
e
x
0
Đáp án: Đặt
.
. Chọn B
Câu 29: Một nguyên hàm của hàm số
1
I = ∫ ( 1 − u ) .eu .du
là:
0
A.
1
sin ( 5x − 2 )
5
B.
5sin ( 5x − 2 )
1
− sin ( 5x − 2 )
5
C.
1
Đáp án:
1
∫ cos ( 5 x − 2 ) dx = ∫ 5 cos ( 5 x − 2 ) d ( 5 x − 2 ) = 5 sin ( 5 x − 2 )
Câu 30: Với C là hằng số. Tính
I =−
A.
D.
3
+C
x2
I =−
B.
I =∫
1
+C
x2
x −3
dx
x
Đáp án:
. Chọn A
?
I = x−
C.
x −3
3
3
dx = ∫ 1 − ÷dx = x + 2 + C
x
x
x
I =∫
1
cos ( 5x − 2 )
5
3
+C
x2
I = x+
D.
3
+C
x2
. Chọn D
π
2
Câu 31: Bằng cách đổi biến số
A. 1
B. ln 2
t = 1 + sin 2 x
C. – ln 2
tính tích phân
?
D. ln 2 – 1
dt = sin 2 xdx
t = 1 + sin x ⇒
π
x = 0, t = 1; x = 2 , t = 2
2
2
Đáp án:
sin 2x.dx
1 + sin 2 x
0
I =∫
I =∫
. Vậy
1
dt
= ln 2
t
. Chọn B
e
ln x
dx = a + b ln 2 2
x
2
K=∫
Câu 32: Cho
A. 0
B. 1
C.
1
2
. Tính a – b ?
D.
1
4
e
Đáp án:
ln 2 x e 1 ln 2 2
K = ∫ ln x.d ( ln x ) =
= −
2 2 2
2
2
a=
. Với
1
1
,b=−
2
2
. Chọn B
y = sin x, y = 0, x = 0, x = π
Câu 33: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
. Thể tích vật thể
tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây ?
π
∫ sin
A.
0
2
π
π ∫ sin x.dx
x.dx
B.
0
C.
ππ 2
sin x.dx
2 ∫0
b
π
a
0
π
π ∫ sin 2 x.dx
D.
0
V = π ∫ f 2 ( x ) dx = π ∫ sin 2 x.dx
Đáp án : Áp dụng công thức
. Chọn D
∫
Câu 34: Cho
A.
π
2
0
π
2
Hỏi
5+
5+π
∫ f ( x ) + 2sin x .dx
f ( x ) .dx = 5.
B.
π
2
0
bằng bao nhiêu ?
C. 7
D. 3
π
2
π
2
π
2
0
0
0
∫ f ( x ) + 2sin x .dx= ∫ f ( x ) dx + 2∫ sin xdx = 5 + 2 = 7
Đáp án:
. Chọn C
Câu 35: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
C.
∫
∫
π
2
0
1
0
π
x
sin dx = 2 ∫ 2 sin x dx
0
2
1
∫ ( 1+ x)
B.
1
sin ( 1 − x ) dx = ∫ sin x dx
0
1
∫ ( 1+ x)
x
0
Đáp án:
D.
0
Câu 36: Cho
−1
x 2017 ( x + 1) dx =
. Đặt
u = 2 x + 1
x
dv = e dx
1
2
2019
. Chọn khẳng định đúng.
1
I = 3e − 1 + 2∫ e x dx
I = 3e − 1 − 2∫ e x dx
0
0
B.
1
1
I = 3e + 2 ∫ e x dx
I = 3e − 2 ∫ e x dx
0
Đáp án: Ta có
1
. Chọn B
1
C.
∫
dx = 0
dx =1,3135
I = ∫ ( 2 x + 1) e x dx
A.
x
0
D.
1
du = 2dx
⇒
I
=
3
e
−
1
−
2
e x dx
x
∫
v
=
e
0
0
. Chọn B
Câu 37: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số :
y = −x + x
y = x2 − 2 x
2
.
A. S =12
3
2
S = ∫ 2 x 2 − 3x dx =
Đáp án:
0
B. S =
10
3
9
8
. Chọn C
C. S =
9
8
D. S =
9
4
và
z1 =
Câu 38: Ph¬ng tr×nh bËc hai nào dưới đây có hai nghiÖm:
A. z2 - 2z + 9 = 0
B. 3z2 + 2z + 42 = 0
Đáp án: Với 3z2 + 2z + 42 = 0
Câu 39: Điểm biểu diễn của số phức
A.
m = 3.
B.
m = 2.
C.
C. 2z2 + 3z + 4 = 0
z = 2 + ( 9 − m) i
m = 4.
D.
Đáp án : Tọa độ điểm M(2;9-m), với 9 – m = 4
Câu 40: Cho số phức
z = 1 + 2i
D. z2 + 2z + 27 = 0
−1 − 5i 5
−1 + 5i 5
z2 =
3
3
,
. Chọn B
z1 =
⇔
−1 − 5i 5
−1 + 5i 5
z2 =
3
3
,
⇔
là
M ( 2; 4 )
khi m bằng:
m = 5.
m = 5. Chọn D
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
w = 2 z + z.
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
Đáp án :
w = 2 z + z = 3 + 2i
. Chọn D
Câu 41: Số phức nào sau đây là số thực ?
A.
C.
z = ( 2 + 3i ) − ( 2 − 3i )
B.
z=
z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i )
Đáp án:
z = ( 2 + 3i ) + ( 3 − 2i )
D.
z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) = 13
2 + 3i
2 − 3i
. Chọn C
M ( 2; −4;5 )
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
trên trục Ox cách đều hai điểm M và N có tọa độ nào sau đây ?
A.
−17
; 0; 0 ÷
10
B.
7
;0;0 ÷
10
C.
9
;0;0 ÷
10
⇔
( 2 − x)
D.
2
và
N ( −3; 2;7 )
. Điểm P
−19
; 0; 0 ÷
10
+ 41 =
( 3 + x)
2
+ 53 ⇔ x =
Đáp án: Gọi P(x;0;0). Ta có : PM = PN
( S ) : ( x − 1)
2
−17
10
. Chọn A
+ ( y − 1) + z 2 = 6
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu:
( P) : x + 2 y + z + m = 0
phẳng:
. Giá trị của tham số m để (P) tiếp xúc (S) là:
2
và mặt
A.
m = 3
m = −2
B.
m = −9
m = 4
C.
6
Đáp án: Tâm I (1;1;0), bán kính R =
⇔ d ( I , ( P)) = R ⇔
m = −2
m = 4
D.
m = 3
m = −9
.
m = 3
= 6⇔
6
m = −9
m+3
Để (P) tiếp xúc (S)
. Chọn D
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng
( β ) : 5x − 3 y + 2z − 10 = 0
M(2;3;-1) và song song với mặt phẳng
?
A.
C.
(α)
(α)
: 5x – 3y + 2z – 1 = 0
B.
: 5x – 3y + 2z – 2 = 0
Đáp án : Phương trình
(α)
D.
(α )
(α )
(α )
đi qua điểm
: 5x – 3y + 2z + 1 = 0
: 5x – 3y + 2z + 2 = 0
:5(x–2)–3(y–3)+2(z+1)=0
5x – 3y + 2z + 1 = 0. Chọn B
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, độ dài đoạn vuông góc kẻ từ điểm M(2;3;-5) đến
( α ) :4x − 2 y + 5z − 12 = 0
mặt phẳng
bằng :
A.
7 5
3
B.
7 3
5
d ( M ,( α ) ) =
Đáp án: Tính
C.
3 7
5
D.
4.2 − 2.3 − 5.5 − 12
45
=
5 7
3
7 5
3
. Chọn A
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu
bán kính là :
A.
R=2 3
B. R = 5
C.
Đáp án: Với a = b = c = 1, d = - 22 thì
R=2 5
R = 3 + 22 = 5
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( x + y + z ) − 22 = 0
D.
có
R=3 2
. Chọn B
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác MNP có đỉnh M(2;4;-3) và hai vectơ
uuur
uuuu
r
MP = ( 2; −6;6 ) , MN = ( −3; −1;1)
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP là :
A.
5 5 2
− ;− ; ÷
3 3 3
B.
5 5 2
;− ; ÷
3 3 3
Đáp án: Tìm tọa độ đỉnh N, P. Từ
C.
5 5 2
− ; ; ÷
3 3 3
D.
5 5 2
; ;− ÷
3 3 3
uuur
MP = ( 2; −6; 6 )
P ( 4; −2;3)
⇔
r
uuuu
MN = ( −3; −1;1)
N ( −1;3; −2 )
5 5 2
; ;− ÷
3 3 3
. Vậy G
. Chọn D
Câu 48: Khẳng định nào sau đây đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng
x−3
z+2
x + 1 y + 5 z −1
d1 :
= y −1 =
d2 :
=
=
2
3
4
2
6
và
?
A. Trùng nhau
B. Song song
C. Cắt nhau
D. Chéo nhau
Đáp án : Hai vectơ chỉ phương cùng phương, hai đường thẳng không có điểm chung . Chọn B
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;1) và hai mặt phẳng
( P ):2x + 4 y − 6z - 5 = 0, (Q): x + 2 y − 3z = 0
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. (Q) đi qua A và song song với (P)
B. (Q) không đi qua A và song song với (P)
C. (Q) đi qua A và không song song với (P)
D. (Q) không đi qua A và không song song với (P)
Đáp án : Do
1 2 −3 0
= =
≠
2 4 −6 −5
nên (Q) song song với (P). Mà A thuộc (Q) . Chọn A
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( S ): x + y + ( z − 2 ) = 1
2
2
( P):3x + 4z + 12 = 0
và mặt cầu
2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. (P) đi qua tâm mặt cầu (S)
B. (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)
C. (P) cắt (S) và không đi qua tâm của (S)
D. (P) không cắt (S)
d ( I , ( P) ) =
Đáp án: Tâm I (0;0;2). Bán kính R = 1. Khoảng cách
----- Hết -----
20
=4>R
5
. Chọn D