Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ TNPTQG BTD (2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.77 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Môn : TOÁN
ĐỀ MINH HỌA
(Đề gồm 06 trang)

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây .
4
3
2
2
A. y = x − 4 x + 4 x .
B. y = x − 4 x + 4 .
C. y = − x + 4 x − 4 x .
4

3

D. y = − x + 4 x − 4 .

2

2

4
. Tìm đường tiệm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x +1


A. Đường tiệm đứng và tiệm cận ngang là x = −1 và y = 0 .
B. Đường tiệm đứng và tiệm cận ngang là x = −1 và y = 1 .
C. Đường tiệm đứng và tiệm cận ngang là x = 1 và y = 4 .
D. Đường tiệm đứng và tiệm cận ngang là x = 1 và y = 0 .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên
Câu 2: Cho hàm số y =

.
Khẳng định sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 .

Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x + 4 .
3

A. ( 1; 2 ) .

B. ( −∞ ;1 ) .

C. ( 2;3 ) .

2

D. ( 2; +∞ ) .

1 3 3 2
x − x + x . Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

3
2
−9 − 5 5
9−5 5
A. yCT =
.
B. yCT =
.
12
12
−9 + 5 5 .
9+5 5 .
C. yCT =
D. yCT =
12
12
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 1 + 3 − x trên đoạn [1; 3] .
A. max y = 2 .
B. max y = 2 .
Câu 5: Cho hàm số y =

[1;3]

C. max y = − 2 .
[1;3]

[1;3]

y = −2 .
D. max

[1;3]


Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
định của nó.
A. −3 < m < 3 .

B. m < −3 .

mx + 3
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác
3x + m

C. −3 < m < 0 .

D. m > 3 .

Câu 8: Số các đường tiệm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

x +1

x2 − 4

là ?

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
3

Câu 9: Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4 x − 3 x với đường thẳng y = − x + 2 .
A. I( 1;1 ) .

B. I( 2;1 ) .

C. I( 2; 2 ) .

D. I( 1; 2 ) .

Câu 10: Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y =

5
1
x+ .
6
2
5
1
C. y = − x − .
6
2
A. y = −

1 3 3 2
x − x + x.
3
2

5
1

x+ .
6
2
5
1
D. y = x − .
6
2

B. y =

Câu 11: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị hàm số sau đây.

x 2 + 3x − 1
1
5
53
y = f(x)=
và y = g( x ) = − x 2 + x + .
x−2
6
3
6
A. y = 13 .
B. y = 15 .
C. y = −13 .
D. y = −15 .
1 3
2
3

3
Câu 12: Cho hàm số y = x + x − 7 x + 3 đạt cực trị tại x1 ,x2 .Tính T = x1 + x2 .
3
A. T = −50 .
B. T = −30 .
C. T = 29 .
D. T = 49 .
1
x+ 2
Câu 13: Giải phương trình 3 = .
3
5
A. Nghiệm x = −3 .
B. Nghiệm x = − .
3
7
C. Nghiệm x = .
D. Nghiệm x = 3 .
3
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 24 x trên ( 0; +∞ ) .
1
12
1
2
A. y' =
.
B. y' =
.
C. y' =
.

D. y' =
.
xln 2
ln 24 x
14 xln 2
xln 2
Câu 15: Giải bất phương trình 23 x+1 > 8 .
2
2
A. Tập nghiệm S = ( ; +∞ ) .
B. Tập nghiệm S = ( −∞; ) .
3
3
3
3
C. Tập nghiệm S = ( −∞; ) .
D. Tập nghiệm S = ( ; +∞ ) .
2
2
2
Câu 16: Tìm tập xác định ℘ của hàm số y = ( − x 2 + 5 x − 6 ) .
A. ℘ = ( 2;3 ) .

C. ℘ = ( −∞ ; 2] ∪ [3; +∞ ) .

B. ℘= [2;3] .

D. ℘ = ( −∞ ; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .



Câu 17: Giải phương trình
A. Nghiệm x = 9 .
C. Nghiệm x = 2 .

(

)

x +1

3

2

x

(

)

x −1

=4

.
B. Nghiệm x = 3 .
D. Nghiệm x = 6 .

Câu 18: Cho biết log a b = 3; log a c = −2 và x = a 3b 2 c . Tính log a x .
A. log a x = 8 .


B. log a x = 10 .

C. log a x = 9 .

D. log a x = 11 .

(

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y = ln x +

1

A. y' =

)

x2 + 1 .
1

B. y' =

.

x2 + 1
1 + 2x

.

x + x2 + 1

1
y'
=
C. y' =
.
D.
.
2
x +1
x + x2 + 1
x +1
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3
x2 − x − 2
A. D = ( 2; +∞ ) .
B. D = ( −∞ ; −2 ) .
C. D = ( −2; +∞ ) .
Câu 21: Chọn khẳng định đúng?
A. f ( x )
g( x )

>b

a

B. a

f(x)

D. D = ( −∞ ; 2 ) .


⇔ f ( x ) > g( x )log a b khi a > 1

.

> b g( x ) ⇔ f ( x ) < g( x )log a b khi a > 1.

> b g( x ) ⇔ f ( x ) > g( x )khi a > 1 .
f(x)
D. a
< b g( x ) ⇔ f ( x ) > g( x )khi a > 1 .
C. a

f(x)

(

Câu 22: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 + 3x + 10

(x
A.
(x
C.

2

2

+ 3 x + 10 )

2018


2018

+ 3x + 10 )
2017
π
4
0



Câu 23: Tính

1
2

)

2017

.( 2 x + 3) .

(

)

2016

+C.


(

)

2016

+C .

+C.

B. 2017 x 2 + 3 x + 10

+C .

D. 4034 x 2 + 3 x + 10

2017

tan x.dx .

A. − ln 2 .

B.

1
ln 2 .
2

C. −2 ln 2 .


D. 2 ln 2 .

Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 − 2 x trên [ − 1; 2] và trục hoành .
A. S =
B. S =

∫ (x
0

−1

∫ (x
0

−1

3

3

− x 2 − 2 x ) .dx + ∫ ( − x3 + x 2 + 2 x ) .dx .
2

0

− x − 2 x ) .dx + ∫ ( − x 3 − x 2 − 2 x ) .dx .
2

2


0


C. S =

∫ (x

D. S =

∫ (x

2

3

−1

2

3

−1

− x 2 − 2 x ) .dx .

− x − 2 x ) .dx .
2

2


Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của số thực a sao cho
A. { −1; 5} .

B. { 1} .

C. { 4} .

a

∫ ( 2 x − 4 ) .dx = 5 .
0

D. { 1; 5} .

2

Câu 26. Biết
A.

2x +1
dx = a + b ln c , với a, b, c là các số nguyên. Tính P = a.b.c
x
1
B. P = 12
C. P = −4
P=4



D. P = −12


Câu 27. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bới các đường y = x 2 − 3x, y = 0, x = 4 . Tính diện tích S của hình
(H ) .
19
9
11
−8
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
3
2
6
3
Câu 28: Tính thể tích vật thể tròn xoay có được bằng cách quay hình (D) giới hạn bởi các đường
y = x 2 + 3 x, y = 4 quanh trục Ox .
125π
125
625π
625
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
2
2
6
6
Câu 29: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 12 − 5i .

A. Phần thực là 12 và phần ảo là −5 .
B. Phần thực là 12 và phần ảo là −5i .
C. Phần thực là -12 và phần ảo là 5 .
D. Phần thực là −12 và phần ảo là 5i .
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = ( 1 + i ) (2i + 1)
B. z = −1 + 3i
C. z = 1 − 3i
D. z = 1 + 3i
A. z = −1 − 3i
Câu 31. Tính mô đun của số phức z thoả mãn z (1 − i ) + 3i = 1.
C. z = 2
A. z = 5.
B. z = 4

D. z = 2 5
Câu 32. Cho phương trình z 2 − 4 z + 13 = 0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
nghiệm số phức z .
A. M 1 ( 2; −3) .
B. M 2 ( −2; −3) .
C. M 3 ( −3; 2 ) .
D. M 4 ( 3; 2 ) .
Câu 33. Cho số phức z = x + yi ( x, y ∈ R ) thoả mãn (1 − i ) z − 2 z = 1 + 7i. Tính P = x. y.
A. P = 6
B. P = −6
C. P = 5
D. P = −1
Câu 34. Xét số phức z thoả mãn z − 3 + 5i = 7. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z.
A.Đường tròn (C): ( x − 3) + ( y + 5 ) = 49
2


2

B.Đường tròn (C): ( x − 3) + ( y + 5 ) = 7
2

2

C.Đường tròn (C): ( x + 3) + ( y − 5 ) = 49
2

2

D.Đường tròn (C): ( x + 3) + ( y − 5 ) = 7
2

2


Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao hình chóp h = 2a
Tính thể tích V của hình chóp đã cho.

a3
a3
3.a 3
B. V =
C. V =
D. V =
6
2

2
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông , AC = 2a 2 .Cạnh bên SA = a vuông góc mặt
phẳng đáy. Tính thể tích V của hình chóp đã cho.
4a 3
2a 3
3
A. V =
B. V = 4a
C. V =
D. V = 2a 3
3
3
3.a 3
A. V =
6

Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a và chiều cao hình chóp
SA = a 3 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
A. d =

3a
2

B. d =

3a

C. d =

2 3a

3

D. d =

3a
3

Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B 'C ' D ' có đáy AB = a 3; AD = a .; thể tích hình hộp V = a 3 . Tính
chiều cao h của hình hộp đó.
3a
3a
A. h =
B. h = 3a
C. h =
D. h = 3 3a
3
9
Câu 39. Cho khối nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 6. Tính diện tích xung quanh của hình
nón (N).
A. S xq = 18π
B. S xq = 36π
C. h = 18 3π
D. h = 36 3π
Câu 40. Tính thể tích khối trụ tròn xoay ngoại tiếp lăng trụ đứng tam gíac đều các cạnh bằng a .
π a3
π a3
A. V =
B) V =
C. V = π a 3
D. V = 3π a 3

3
9
Câu 41. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a .
a 3
a 2
B. R = a 3
C. R = a 2
D. R =
2
2
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a .Cạnh bên SA = a vuông góc mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng ( SBC ) .
A. R =

A. h =

4 5a
15

B. h =

2 5a
15

C. h =

3 5a
2

D. h =


3 5a
4

Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;3), B(1; −2; −3) . Tìm toạ độ tâm I
mặt cầu (S) có đường kính là đoạn thẳng AB .
A. I (2;0;0).
B. I (−2; −4; −6).
C. I (2; 4;6).
D. I (−1; −2; −3).
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 5 y + z − 3 = 0 . Vectơ nào dưới
đây không là vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
ur
uu
r
A. n1 = ( 2; −5; −3) .
B. n2 = ( 2; −5;1) .

uu
r
uu
r
C. n3 = ( −2;5; −1) .
D. n4 = ( 4; −10; 2 ) .
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;0), B(0;1; 2) và C (2;0;1) . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?
A. x + y + z − 3 = 0.
B. x − y + 1 = 0.
C. y − z + 1 = 0
D. z − x + 1 = 0.



Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
có tâm A(1; −2; −1) và đi qua điểm B (−1;0;0)
A. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 1) 2 = 9 .
B. ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 9
9
9
2
2
2
2
2
2
C. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z + 1) =
D. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1) =
4
4
x = 1− t
 x = −1 + 2t '


Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y = 2 − t và d ' :  y = −2 + 2t ' .
 z = 3t
 z = 3 − 6t '


Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d song song với d ' .
B. d trùng với d ' .

C. d cắt với
D. d chéo với d ' .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2;3;1) và mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y − 1 = 0 .
mă . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng ( P ) .
A. H ( 1;1;1) .
B. H ( 4; −1;1) .
C. H ( 1;1;5 ) .
D. H ( −1; −2;1)
Câu 49. Trong không gian 0xyz, cho 3 điểm A(2;0;0), B(0;3;1), C(-4;7;-5).
uuuu
r
uuur
Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 3MB . Độ dài đoạn AM là:
D. AM = 34 .
2
2
2
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x + 6 y + 2 z − 11 = 0 và
A. AM = 17 .

C. AM = 17 .

B. AM = 34 .

mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 3 = 0 .Biết rằng mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn ( C ) khi đó tâm
H và bán kính r của đường tròn ( C ) .
A. H ( 1; −1; −3) ; r = 4 .

B. H ( 1; −1; −3) ; r = 3 .


C. H ( −1;1;0 ) ; r = 4 .

D. H ( −1;1;0 ) ; r = 3 .
Hướng dẫn:

2



Câu 26. Biết

1

2


1

2x +1
dx = a + b ln c , với a, b, c là các số nguyên. Tính P = a.b.c
x

2

2x +1
1

dx = ∫  2 + ÷dx = ( 2 x + ln x )
x
x

1

2
1

= 2 + ln 2

a = 2

⇒ b = 1 ⇒ P = 4
c = 2

Câu 27. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bới các đường y = x 2 − 3x, y = 0, x = 4 . Tính diện tích S của hình
(H ) .
4

2
Cho x − 3 x = 0 ⇒ x = 0, x = 3 ⇒ S = ∫ x − 3 x dx =
2

0

A. S =

19
3

19
3



Câu 28: Tính thể tích vật thể tròn xoay có được bằng cách quay hình (D) giới hạn bởi các đường
y = x 2 + 3 x, y = 4 quanh trục Ox .
x 2 + 3 x − 4 = 0 ⇒ x = 1, x = −4
1

⇒ S = π ∫ ( x 2 + 3 x ) − 42 dx =
2

−4

125π
2

Câu 33. Cho số phức z = x + yi ( x, y ∈ R ) thoả mãn (1 − i ) z − 2 z = 1 + 7i. Tính P = x. y.
Đặt z = x + yi ( x, y ∈ R ) ⇒ z = x − yi thế vao pt giải x = 2; y = 3 .
A. P = 6
Câu 34. Xét số phức z thoả mãn z − 3 + 5i = 7. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z.
Đặt z = x + yi ( x, y ∈ R )

⇒ x + yi − 3 + 5i = 7. ⇒ ( x − 3) + ( y + 5 ) = 49
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a và chiều cao hình chóp
SA = a 3 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
2

2

Gọi H là hình chiếu A lên SB


AH = d ( A; ( SBC ) ) =

3a
2

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a .Cạnh bên SA = a vuông góc mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng ( SBC ) .
Gọi H là hình chiếu A lên SB

AH = d ( A; ( SBC ) ) =

2a
5

2
4 5a
d ( G; ( SBC ) ) = d ( A; ( SBC ) ) =
3
15
x = 1− t
 x = −1 + 2t '


Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y = 2 − t và d ' :  y = −2 + 2t ' .
 z = 3t
 z = 3 − 6t '


Mệnh
đề

nào
sau
đây
đúng
?
uu
r
uur
ad = ( −1; −1;3) cùng phương ad ' = ( 2; 2; −6 )
Lấy M(1;2;0) thuộc d , nhưng M không thuộc d’ nên d//d’.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2;3;1) và mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y − 1 = 0 .
Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng ( P ) .
Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc (P)
 x = −2 + 3t

d :  y = 3 − 2t
z = 1


H ∈ d ⇒ H ( −2 + 3t ; 2 − 3t ;1) thế vào (P): t=1 H ( 1;1;1)

Câu 49. Trong không gian 0xyz, cho 3 điểm A(2;0;0), B(0;3;1), C(-4;7;-5).


uuuu
r
uuur
Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 3MB . Độ dài đoạn AM là:
Gọi M ( x; y; z ) .
uuuu

r
uuur
MC = 3MB ⇒ M ( 2;1; 4 ) ⇒ AM = 17

2
2
2
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x + 6 y + 2 z − 11 = 0 và

mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 3 = 0 .Biết rằng mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn ( C ) khi đó tâm
H và bán kính r của đường tròn ( C ) .

mặt cầu ( S ) : Tâm I ( 2; −3 − 1) bán kính R = 5
d ( I ;( P ) ) = 3 ⇒ r = 4
Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc (P)
x = 2 + t

d :  y = −3 − 2t
 z = −1 + 2t


H ∈ d ⇒ H ( 2 + t ; −3 − 2t ; −1 + 2t ) thế vào (P): t=-1 ⇒ H ( 1; −1; −3)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×