Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ TOÁN THPTQG THPT THẠNH mỹ tây 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.71 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
Trường THPT Thạnh Mỹ Tây

Câu 1:

Mô đun của số phức: z = 5 + 3i
A.

Câu 2:

34 .

Tính z =
A.

Câu 3:

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

B.

43 .

B.

1 2
+ i .
5 5


C. 34 .

D. 8 .

1 + i 2019
3+i

1 2
− i .
5 5

C.

2 1
− i .
5 5

D.

2 1
+ i .
5 5

Giả sử M ( z ) là điểmbiểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M ( z ) thoả mãn điều kiện sau đây:
z − 1 + i = 4 là một đường tròn:

Câu 4:

Câu 5:


A. Có tâm I ( 1 ; − 1) và bán kính là 4 .

B. Có tâm I ( −1 ; 1) và bán kính là 4 .

C. Có tâm I ( 1 ; − 1) và bán kính là 16 .

D. Có tâm I ( −1 ; − 1) và bán kính là 2 .

Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo
A. z1 = 4 + 2i, z2 = −4 − 2i .

B. z1 = 2 + i, z2 = −2 − i .

C. z1 = 4 − 2i, z2 = −4 + 2i .

D. z1 = −4 + 2i, z2 = −4 + 2i .
2

Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z 2 + 4 z + 7 = 0 . Tính z1 + z2
A. 14.

Câu 6:

Cho số phức z thỏa mãn
A. w = 2017 − 3i .

Câu 7:

B. 49.


C. 26.

2

D. 15.

5( z + i)
= 2 − i ,số phức w = 2018 + z + z 3 có số phức liên hợp là:
z +1
B. w = 2017 + 3i .
C. w = −2017 + 3i .
D. w = −2017 − 3i .

Cho hình chóp S . ABCD có ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc ( ABCD ) , đường cao là
A. SA .

B. SB .

C. SC .

D. SD .

Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
a 3 12
a 3 12
a 3 12
a3 2
A. V =
.
B. V =

.
C. V =
.
D. V =
.
12
4
36
12
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của
khối lăng trụ là:
a3 3
a 3 12
a 3 12
a3 2
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
12
4
36
12
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và
Câu 8:


vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB . thể tích hình chóp S . ABCD là:
a3 3
A. V =
.
6

a 3 12
B. V =
.
4

a 3 12
C. V =
.
36

a3 3
D. V =
.
12
Trang 1


Câu 11: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = a ,biết A′B hợp với đáy ABC một góc 60° . Thể tích lăng trụ là
A. V =

a3 3
.
2


B. V =

a 3 12
.
4

C. V =

a 3 12
.
36

D. V =

a3 3
.
12

Câu 12: Cho hình chóp tam giác S . ABC có AB = 5a , BC = 6a , CA = 7 a . Các mặt.
bên SAB , SBC , SCA tạo với đáy một góc 60° .Thể tích khối chóp là
A. V = 8 3a 3 .

B. V =

a 3 12
.
3

C. V = 6 3a3 .


D. V =

a3 3
.
12

−x
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − e
−x
A. ∫ f ( x ) dx = − cos x + e + C

B.

∫ f ( x ) dx = cos x + e

C.

∫ f ( x ) dx = − cos x − e

D.

∫ f ( x ) dx = cos x − e

−x

−x

+C
−x


+C

+C

Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a, b ] (a < b) và có một nguyên hàm F ( x ) .
Đẳng thức nào sau đây đúng ?
b

A. ∫ f ( x)dx = F (b) − F (a ).
a

b

B. ∫ f ( x)dx = F ( a) − F (b).
a

b

C. ∫ f ( x)dx = F (b) + F (a ).
a

b

D. ∫ f ( x)dx = − F (b) − F ( a).
a

4

Câu 15: Tính tích phân I = ∫ 2

1

x

ln 2
dx
x

A. I = 4
B. I = −4
C. I =

2
4ln 2 − 2ln 2 )
(
2
ln 2

D. I =

2
( 4ln 2 − 2ln 2 )
ln 2
Trang 2


−1

3


3

1

Câu 16: Cho tích phân L = ∫ f ( x ) dx = 8 , K = ∫ g ( x ) dx = −12 . Tính tích phân I = ∫  f ( x ) + g ( x ) dx
2

3
−1
−1 
A. I = 16
B. I = −8
C. I = −16
D. I = 8
0

Câu 17: Nếu đặt t = 2 x + 1 thì tích phân H =
2



−2

x
2x2 + 1

dx trở thành:

3


A. −

1
dt
2 ∫1

3

B. ∫ dt
1

1

C. ∫ dt
3

1

1
dt
2 ∫3

D. −

2

Câu 18: Biết tích phân I =

∫x


−2

2

1
a
dx = − ln 5 . Tính b − a ?
−9
b

A. 2
B. 4
C. −4
D. −2
Câu 19: Gọi F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) = x x 2 + 5 với F ( 2 ) = 9 . Tính F
A. F

(

13 = 18 2.

)

B. F

(

13 = 3 2.

C. F


(

13 = 54 2.

D. F

(

13 = 18.

(

)

13 .

)

)

)

Câu 20: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

Trang 3


y = sin x , y = 0, x = 0, x =


π
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh
2

trục Ox ?
A. π
B.

π
4

C. π 2
D.

π2
4

Câu 21: Cho hai hình phẳng: Hình ( H ) giới hạn bởi các đường : y = 3 x 2 + 2 x + 2 , x = 0, x = 1 có diện tích

S và hình ( H ') giới hạn bởi các đường : y = 2 x + 3 , x = 0, x = m có diện tích S ' . Tìm các giá trị thực của
m > 0 để S ≥ S '.
A. 0 < m ≤ 1
B. −4 ≤ m ≤ 1
C. m ≥ 1
D. m ≤ −4
Câu 22: Trong hình vẽ dưới đây , biết d là đường thẳng và đường cong (c)
có phương trình y = x 3 − 3x + 2. Tính diện tích S của phần tô màu.

A. S = 8.
B. S = 7 .

C. S = 5 .
D. S = 6.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + 4 z − 2017 = 0 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
Trang 4


r
A. n = ( −2; −3; 4 )

r
B. n = ( −2;3; 4 )

r
C. n = ( −2;3; −4 )

r
D. n = ( 2;3; −4 )

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 10 y− 6 z + 49 = 0 . Tìm toạ độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S) ?
A.. I ( −4;5; −3 ) và R = 7

B. I ( 4; −5;3 ) và R = 7

C. I ( −4;5; −3 ) và R = 1

D. I ( 4; −5;3) và R = 1

Câu 25:


Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A ( −1; −5;3) , B ( 3; −2;1) . Véctơ nào

sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆ ?
r
r
r
A. a = ( 4;3; −2 )
B. a = ( 2; −7; 4 ) C. a = ( −4; −3; −2 )
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

r
D. a = ( −2; 7; −4 )

x + 1 y −1 z − 2
x − 3 y z −1
=
=
= =
và d 2 :
.
2
m
3
1
1
1

Tìm tất cả các giá trị m để d1 ⊥ d 2 ?
A. m = 1


B. m = 5

C. m = −1

D. m = −5

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có đường kính là AB, biết A ( 1; −1; 2 ) , B ( 3;1; 4 ) . Phương
trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu (S) ?
A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 12

B. ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 3) = 12

C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3

D. ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 3) = 3

2

2

Câu 28:

2

2

2

2


2

2

2

2

Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −2;1;0 ) và đường thẳng ∆ :

x − 2 y −1 z −1
=
=
. Phương
1
−1
2

trình mặt phẳng (P) đi qua M và chứa đường thẳng ∆ :
A. ( P ) : x − 7 y − 4 z + 9 = 0
B. ( P ) : 3 x − 5 y − 4 z + 9 = 0
C. ( P ) : 2 x − 5 y − 3z + 8 = 0

D. ( P ) : 4 x − 3 y − 2 z + 7 = 0

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 25 và mặt phẳng
2

2


2

( P ) : 2 x + 6 y − 3z + m = 0 . Tìm tất cả các giá trị m để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3.
m = 4
m = 5
A. 
B. 
 m = −5
 m = −51
Câu 30:

 m = −4
C. 
 m = 51

 m = −5
D. 
 m = 51

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 4; 2 ) , B ( −1; 2; 4 ) và đương thẳng ∆ :

x −1 y + 2 z
=
= .
−1
1
2


Điểm M nằm trên ∆ sao cho MA2 + MB 2 = 28 có toạ độ ?

A. M ( −1;0; 4 )

B. M ( −1;0; −4 )

C. M ( 1;0; 4 )

D. M ( 1; 0; −4 )

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 4 z − 2 = 0 . Viết
r
phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v = (1;6; 2) , vuông góc với mặt phẳng

(α ) : x + 4 y + z − 11 = 0 và tiếp xúc với (S).
A. ( P ) : 2 x − y + 2 z + 3 = 0 hoặc ( P ) : 2 x − y + 2 z − 21 = 0
Trang 5


B. ( P ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 hoặc ( P ) : 2 x − y + 2 z + 21 = 0
C. ( P ) : 2 x − y + 2 z + 3 = 0 hoặc ( P ) : 2 x − y + 2 z + 21 = 0
D. ( P ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 hoặc ( P ) : 2 x − y + 2 z − 21 = 0
x +1 y −1 z
=
= .
2
−1 2
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và cắt đường thẳng ∆ tại điểm C sao cho diện tích
tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1;5;0 ) , B ( 3;3; 6 ) và đường thẳng ∆:


Câu 32:

A. ∆ :
C. ∆ :

x−3

=

−2
x−3
−2

=

y −3

=

−3
y −3
−3

=

z−6

B. ∆ :


−4
z−6

D. ∆ :

−4

x−3
−2

=

y −3
−3

=

z−6
−4

x −3 y −3 z −6
=
=
−2
−3
−4

Câu 33: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên
đoạn [ −4; 4 ] là:
A. M = 40; m = −41 B. M = 40; m = −8 C. M = −41; m = 40 D. M = 15; m = −8

Câu 34: Cho hàm số y =

x +1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1

y =1
A. min
x∈[ −1;2 ]

y=2
B. max
x∈[ 0;1]

y=0
C. max
x∈[ −1;0]

D. max y =
x∈[ 3;5]

2
3

Câu 35:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
x−2
2x − 3
A. y = x 3 + 3x

B. y =
C. y =
D. y = − x 4 − 2 x 2 + 3
x −1
3x − 5
Câu 36: Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3x + 4
A.Đạt cực đại tại x = 1
B. Có hai điểm cực trị
C. Đạt cực tiểu tại x = 1 D. Không có cực trị
3
Câu 37: Các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 3 x 2 + 2 là:
A. ( −∞;0 ) B. ( 0; 2 ) C. ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

D. ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ )

Câu 38: Hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A.1
B. 0
C. 3
Câu 39: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x−2
2x +1
x−2
A. y =
B. y =
C. y =
x +1
2x − 3
1− x
x−2

Câu 40: Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =
là:
3− x
A.2
B. 3
C. 1
Câu 41: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
x

y'

−∞
+∞



−1
0

+

0
0



1
0

−3


y

−4

+

D. 2
D. y =

x −1
2x −1

D. 0

−∞
+∞

−4

Trang 6


A. y = x 4 − 3 x 2 − 3

B. y = − x 4 + 2 x 2 − 3

C. y = x 4 + 2 x 2 − 3

D. y = x 4 − 2 x 2 − 3


Tìm m để phương trình x5+x3- 1 − x +m=0 có nghiệm trên (-∞;1]
A. m >2
B. m ≤-2
C. m ≥-2

Câu 42:

Câu 43: Hàm số y =
A. y = −

3
( x + 1) 2

2− x
có đạo hàm là:
x +1
2
B. y =
( x + 2) 2

C. y =

1
( x + 1) 2

D. m <2

D. y =


3
( x + 1) 2

Câu 44: Cho hàm số y = x3 – 2mx + 1. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ?
2
3
2
3
A. m =
;
B. m =
;
C. m = - .
D. m = - ;
3
2
3
2
2
Câu 46: Nghiệm của bất phương trình log 12 ( x - 5 x + 7) > 0 là

A. x > 3

B. x < 2

C. 2 < x < 3

D. x < 2 hoặc x > 3 ;

2


Câu 47: Số nghiệm của phương trình 2 2 x - 7 x + 5 = 1 là
A.2

B.1

C.3

D.0;

7
4

D.0

Câu 48: Nghiệm của phương trình 10log 9 = 8 x + 5 là
A.

1
2

B.

5
8

C.

Câu 49: Phương trình 32x +1 − 4.3x + 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 trong đó x1< x2 .Chọn phát biểu đúng ?
A. x1 + x 2 = −2


B. x1 + 2x 2 = −1

C. x1 .x 2 = −1

D. 2x1 + x2 = 0 ;

Câu 50: Nghiệm của phương trình 2 log 2 x + 1 = 2 - log 2 ( x - 2) là
A.3

B.2

C.1

D.0

Câu 9 : A

r
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của (α ) là n = (1; 4;1) .
r
rr
⇒ VTPT của (P) là: nP = [ n , v ] = (2; −1; 2) ⇒PT của (P) có dạng: 2 x − y + 2 z + m = 0 .

 m = −21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,( P)) = 4 ⇔ 
.
m = 3
Vậy: (P): 2 x − y + 2 z + 3 = 0 hoặc (P): 2 x − y + 2 z − 21 = 0 .


Câu 10 : A

Trang 7


 x = −1 + 2t

Phương trình tham số của ∆:  y = 1 − t . Điểm C ∈∆ nên C (−1 + 2t ;1 − t ; 2t ) .
 z = 2t

uuur
uuur
uuur uuur
AC = (−2 + 2t; −4 − t; 2t ); AB = (2; −2;6) ;  AC , AB  = ( −24 − 2t ;12 − 8t ;12 − 2t )
uuur uuur
1 uuur uuur
⇒  AC , AB  = 2 18t 2 − 36t + 216 ⇒ S =  AC , AB  = 18(t − 1)2 + 198 ≥ 198
2

Vậy Min S = 198 khi t = 1 hay C(1; 0; 2) ⇒ Phương trình BC:

x −3 y −3 z −6
=
=
.
−2
−3
−4

Trang 8




×