NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN HẠN CHẾ MÁY TÍNH
3
1.Biến đổi
2
x
∫0 1 + 1 + x dx thành
f ( t ) = 2t 2 − 2t
∫ f ( t ) dt , với t =
1
2
B. f ( t ) = t + t
1
2. Đổi biến x = 2sint tích phân
2
0
0
trở thành: A.
4 − x2
0
2
2
C. f ( t ) = t − t
dx
∫
1 + x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau: A.
π
6
∫ tdt
B.
0
∫ f ( x ) dx = 3 .Khi đó ∫ 4 f ( x ) − 3 dx bằng:A. 2
3.Cho
2
D. f ( t ) = 2t + 2t
π
6
∫ dt
C.
0
π
6
1
∫ t dt
D.
0
B. 4
C. 6
4. Cho f ( x ) = 3x 3 − x 2 − 4 x + 1 và g ( x ) = 2 x 3 + x 2 − 3x − 1 . Tích phân
π
3
∫ dt
0
D. 8
2
∫ f ( x ) − g ( x ) dx bằng với tích phân:
−1
2
A.
∫(x
−1
1
C.
∫ (x
1
)
− 2 x 2 − x + 2 dx
3
B.
∫(x
3
2
)
− 2 x 2 − x + 2 dx −
−1
2
)
− 2 x 2 − x + 2 dx +
3
−1
∫(x
3
)
− 2 x 2 − x + 2 dx
∫(x
3
)
− 2 x 2 − x + 2 dx
1
D.Tích phân khác
1
1
5. Cho tích phân I =
x
∫
x+3
0
A. I > J
π
2
cos x
dx , phát biểu nào sau đây đúng:
3
sin
x
+
12
0
1
C. J = ln 5
D. I = 2 J
3
dx và J =
∫
B. I = 2
1
2
6. Cho tích phân I = ∫ x (1 + x )dx bằng:
0
1
A.
∫( x
0
3
1
1
x3 x4
B.
+
3
4 0
+ x ) dx
4
x3
C. ( x + )
3 0
2
a
7. Tích phân
2
2
2
∫ x a − x dx ( a > 0) bằng:
A.
0
1
8. Nếu
∫
f ( x )dx =5 và
0
1
∫ f ( x )dx = 2 thì
2
1
π .a 4
8
B.
π .a 4
16
C.
π .a 3
16
D.
π .a 3
8
2
∫ f ( x )dx
bằng :A. 8
B. 2
C. 3
D. -3
0
1
9. Cho tích phân I = ∫ x(1 + x )dx bằng: A. ∫ ( x
+ x 3 )dx
2
0
0
D. 2
1
1
x2 x3
B. +
3 0
2
x3
C. ( x + )
3 0
2
D. 2
10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m
là: A. m = −3
B. m = 3
C. m = −4
D. m = ±3
3
11. tích phân
∫ x − 1 d x bằng với tích phân nào sau đây
0
1
3
A. ∫ ( x − 1) d x+ ∫ ( x − 1) d x
0
1
1
3
B. ∫ ( x − 1) d x-∫ ( x − 1) d x
0
1
1
3
C. − ∫ ( x − 1) d x+ ∫ ( x − 1) d x
0
3
D.
1
∫ ( x − 1) d x
0
12. Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x − 2 , trục hoành và hai đường x = 0, x = 1 . Diện tích hình phẳng
1
(H) được tính là:A. S =
∫ ( x − 2 ) dx.
1
B. S =
0
13. Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
tính diện tích hình phẳng (H)?
∫
0
1
x − 2 dx.
C. S =
∫ ( x − 2 ) dx .
0
D. S = π
1
∫ ( x − 2)
2
dx.
0
,
và hai đường x = 0, x = 2 . Công thức nào sau đây
y = x2 y = 2 x + 3
2
A.
S = ∫ x 2 + 2 x + 3 dx.
2
2
S = ∫ ( x − 2 x − 3) dx.
2
B.
0
S = ∫ x − 2 x + 3 dx.
2
2
C
0
0
D.
S = ∫ x 2 − 2 x − 3 dx.
0
14.Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường như
hình vẽ bên. Công thức nào sau đây tính diện tích hình
phẳng (H)?
3
A.
S = π ∫ x 2 dx.
3
3
B.
1
S = ∫ xdx .
C.
1
S = ∫ x dx.
3
D.
1
S = π ∫ xdx.
1
15.Cho parabol (P): y = f (x) . Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường như hình
vẽ bên (phần gạch sọc). Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng (H)?
1
A. S =
∫
0
2
C. S =
∫
2
1
2
1
0
1
f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx. B. S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
f ( x ) dx
D. S = π
0
2
∫
f ( x) dx.
0
16. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , trục hoành và hai đường x = −1, x = 1 . Khi quay hình
phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức nào sau đây?
1
AV
. = π ∫ x dx.
2
−1
1
B.V = ∫ x dx.
2
−1
1
C .V = π ∫ xdx.
1
D.V =
−1
∫ x dx.
−1
t2 + 4
( m / s ) .Quảng đường vật đó di chuyển được trong 4 giây đầu
t +3
B.11.81m
C.4.06m D.7.28m
17. Một vật di chuyến với vận tốc v ( t ) = 1, 2 +
tiên bằng bao nhiêu?
A.18.82m
2
18. Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v ( t ) = 3t + 5 ( m / s ) .
Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10
A.36m
B.252m
C.1134m
D.966m
19. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm
đó,ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −5t + 10 ( m / s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A.0,2m
B.2m
C.10m
D.20m
()
(
)
2
2
20.Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng gia tốc a t = 3t + t m / s .Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên kề từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu?
4000
4300
1900
2200
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
3
3
3
3
20
m / s ) . Khi t=0 thì vận tốc của vật là 30(m /s ) . Tính quãng
21.Một vật chuyển động với gia tốc a ( t ) = −
2 (
( 1 + 2t )
đường vật đó di chuyển sau 2 giây (m là mét, s là giây).
A. 46 m.
B. 48 m.
C. 47 m.
D. 49 m.
22. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 (m /s) thì người người đạp phanh (còn gọi là “thắng”). Sau khi đạp phanh, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −40t + 20 (m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể
từ lúc bằng đầu đạp phanh. Số mét (mét) mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
A. 5(m)
B. 4(m)
C. 6(m)
D. 7(m)