Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

DE CUONG HOC KY II TOAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.34 KB, 11 trang )

DAYHOCTOAN.VN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 – HỌC KỲ II
A.ĐẠI SỐ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
2x  5 x  3
Câu 1. Bất phương trình
có nghiệm là

3
2

(

A. 1; +∞

)

(

B. 2; +∞

)

(

) (

C. −∞;1 ∪ 2; +∞

)



D.  − 1 ; +∞ 
 4

3 ( 2x − 7 )
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình −2x + 3 >

5


19 
A.  −∞; 
10 


3

 19

B.  − ; +∞ 
 10



19 
C.  −∞; − 
10 

2x + 1
3

Câu 3.Tập nghiệm của bất phương trình 3 −
> x + là
5
4


1

41 
11 
B.  −∞; 
C.  −∞; 
A.  ; +∞ 
28 
3


2


 19

D.  ; +∞ 
 10


 13

D.  ; +∞ 
 3



 3x + 1 ≥ 2x + 7
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 
A. 6;9
B. 6;9
4x + 3 > 2x + 21
x + 3 < 4 + 2x
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 
A. −∞; −1 B. −4; −1
5x − 3 < 4x − 1
2 − x > 0
Câu 6. Hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là A. −∞; −3 B. −3;2
2x + 1 > x − 2

{ }
(

)

)

(

(

) (

3 − x ≥ 0

Câu 7. Hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là: A. 
B. [ −1;3]
x + 1 ≥ 0
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 8. Nhị thức f x   2x  4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. ; 0



B. 2; 

C. ;2

)

(

)

D. 6; +∞

(

)

D. −1;2

C. 9; +∞


)

C. −∞;2

(

C. 2; +∞

)

(

(

D. −3; +∞

)

)

)

C. ∅ D. ( −1;3]

D. 0;

Câu 9. Cho biểu thức f x   x  1x  2 Khẳng định nào sau đây đúng:
A. f x   0, x  1;  B. f x   0, x  ;2 C. f x   0, x   D. f x   0, x  1;2
Câu 10. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2

−∞
x
+
0
f x

( )
A. f ( x )= x − 2

( )

B. f x =−x − 2

(

+∞



( )

C. f x= 16 − 8x

)(
)
A. ( −3; 3 )
B. ( −∞; −3  ∪ 3; +∞ )
C.  −3; 3 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình ( 3 − 2x )( 2x + 7 ) ≥ 0


( )

D. f x = 2 − 4x

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình x − 3 2x + 6 ≥ 0 là :

 7 3
A.  − ; 
 2 2

DAYHOCTOAN.VN

 7 2
B.  − ; 
 2 3



7 3
C.  −∞; −  ∪  ; +∞ 
2 2



D.  \ 3; 3

2 7 
D.  ; 
3 2 


1


DAYHOCTOAN.VN

Câu 13. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
-1
−∞
x

+
0
f x

2


( )

x +1
x −2
Câu 14. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
−1
−∞
x


f x

( ) (


)(

)

+

( )

C. f x =

( )

( )

( )

B. f x =

(

)

( )

(

)

( )


( )

(

A.  −1;2 

B. −1;2

)

)

( )

D. f x =−x + 1



B. f x = x − 2

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình

)(

+∞

2
0


( )

A. f =
x
x x −2

−10
x +1

( )

C. f x =

2

Câu 15. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
0
−∞
x

+
0
f x

( ) (

D. f x =x − 1 x + 2

+∞


+

x −1
x −1

x −1
x +2

( )

A. f x =x + 1 x − 2 B. f x =

A. f x =−x − 1

+∞

C. f x =

x +1
<0
2−x

x
x +2

( )

) (

(


(

D. f =
x
x 2−x

C. −∞; −1 ∪ 2; +∞

)

D.  −1;2

)

)

2x − 1
≤0
3x + 6
 1
1 
C.  ;2 
D.  −2; 
 2
2 

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình

 1

A.  −2; 
 2

 1 
B.  − ;2 
 2 

(

)

Câu 18. Điều kiện m đê bất phương trình m + 1 x − m + 2 ≥ 0 vô nghiệm là

(

C. m ∈ −1; +∞

B. m ∈ ∅

A. m  

(

)

)

(

)


(

)

D. m ∈ 2; +∞

Câu 19. Điều kiện m đê bất phương trình m 2 + 1 x + m − 2 ≥ 0 vô nghiệm là

(

C. m ∈ −1; +∞

B. m ∈ ∅

A. m  

)

D. m ∈ 2; +∞



6x  5  4x  7

7
Câu 20. Số nghiệm nguyên của hệ 

8
x

3


 2x  25



 2
A. 0
B. Vô số
C. 4
D. 8
Câu 21. Cho 0 < a < b , Tập nghiệm của bất phương trình x − a ax + b > 0 là:

(

(

) (

A. −∞; a ∪ b; +∞

)


b
B.  −∞; −  ∪ a; +∞
a



(

)

)(

(

)

) (

C. −∞; − b ∪ a; +∞

)

)

b

D. −∞; a ∪  ; +∞ 
a


(

)

Câu 22. Tim m để bất phương trình x + m ≥ 1 có tập nghiệm S =  −3; +∞
A. m = −3

B. m = 4
C. m = −2
D. m = 1
Câu 23. Tìm m để bất phương trình 3x − m < 5 x + 1 có tập nghiệm S
= 2; +∞ là

(

A. m = −2

DAYHOCTOAN.VN

B. m = −3

(

)

C. m = −9

)

D. m = −5

2


DAYHOCTOAN.VN



1
15x − 2 > 2x +
3 có tập nghiệm nguyên là:
Câu 24. Hệ bất phương trình 

x
3
14
2(x − 4) <

2

{}

{ }

{ }

D. −1

C. ∅

B. 1;2

A. 1

DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Câu 25. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
+∞

1
−∞
x


+
0
0
f x

( )

( )

A. f x = x 2 − 3x + 2

( )

( ) (x − 1)( −x + 2) D. f (x ) =−x 2 − 3x + 2

B. f x = x 2 + 3x + 2 C. f x =

Câu 26. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
−∞
1
x

0
+

0

f x

( )
A. f ( x ) = ( x − 3 ) ( x 2 − 3x + 2 )
C. f ( x ) = ( x − 2 ) ( −x 2 + 4x − 3 )

( ) ( )(
)
D. f ( x ) =
(1 − x )(2 − x )( 3 − x )

( )
A. f ( x ) = ( x − 2 ) ( x 2 + 4x + 3 )
C. f ( x ) =
(x − 1)( 3 − x )(2 − x )

( )

+

( ) ( )(
D. f ( x ) = ( 3 − x ) ( x 2 − 3x + 2 )
x 2 + 3x − 10

( )
C. f ( x ) > 0 khi −5 < x < 2

( )


B. f x > 0 khi x < −5 hay −1 < x < 1 hay x > 2

( )

D. f x > 0 khi x > −1





0

+



0

+





( ) = x 2 − 4x + 3
x −2
g (x )
f x


+∞

3

C.

0

+

+
0

+

( ) = (x − 2 )(x − 1)
x −3
g (x )
f x

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4x + 3 ≥ 0 là
A. −∞; −3  ∪  −1; +∞ B. −3; −1
C. −∞; −1 ∪  −3; +∞

(

DAYHOCTOAN.VN

)


)

ta có

Câu 29.Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
−∞
1
x
+
0 −
f x

B.

+∞

3
0

B. f x = x − 1 −x 2 + 5x − 6

x2 − 1
A. f x > 0 khi −5 < x < −1 hay 1 < x < 2

( )
g (x )
f (x )
g (x )
f ( x ) x 2 − 4x + 3

A.
=
g ( x ) x 2 − 4x + 4

+

B. f x = 1 − x x 2 − 5x + 6

Câu 27. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
1
−∞
x

0
+
0

f x

Câu 28. Khi xét dấu biểu thức f x =

+∞

3
0

{

}


(

)

D.

( ) = −x 2 + 4x − 3
2−x
g (x )
f x

D.  −3; −1

3


DAYHOCTOAN.VN

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình −x 2 + x + 6 ≥ 0 là
A. −∞; −2  ∪ 3; +∞
B. ∅
C. −∞; −1 ∪  −6; +∞

(

)

(


)

Câu 32. Bất phương trình có tập nghiệm 2;10 là
A. x 2  12x  20  0

B. x 2  3x  2  0

( )

(

D. x  2

2

C. x 2  12x  20  0

)

D.  −2; 3 

10  x  0

Câu 33. Tìm m để f x = x 2 − m + 2 x + 8m + 1 luôn luôn dương

(

A. 0;28

)


(

) (

B. −∞; 0 ∪ 28; +∞

( )

(

)

)

(

C. −∞; 0  ∪ 28; +∞

)

D. 0;28 

Câu 34. Tìm m để f x = mx 2 − 2 m − 1 x + 4m luôn luôn dương


1
A.  −1; 
3



1

B. −∞; −1 ∪  ; +∞ 
3


(

( )

)

(

)

(

C. 0; +∞

1

D.  ; +∞ 
3


)

Câu 35. Tìm m để f x =

−2x 2 + 2 m − 2 x + m − 2 luôn luôn âm

( )

(

) (

B. −∞; 0 ∪ 2; +∞

A. 0;2

( )

(

)

)

(

C. −∞; 0  ∪ 2; +∞

)

D. 0;2 

Câu 36. Tìm m để f x = mx 2 − 2 m − 1 x + 4m luôn luôn âm


1

B. −∞; −1 ∪  ; +∞ 
3



1
A.  −1; 
3


(

)

(

C. −∞; −1

1

D.  ; +∞ 
3


)

Câu 37. Tìm m để x 2 − mx + m + 3 ≥ 0 có tập nghiệm là 
A. −2;6

B. −∞; −6 ∪ 2; +∞
C.  −2;6 

(

)

(

(

) (

)

(

)

D. −∞; −6  ∪ 2; +∞

)

Câu 38. Tìm m để mx 2 − 4 m + 1 x + m − 5 > 0 vô nghiệm


1
A.  −4; − 
3




1
B.  −4; − 
3


(

(

C. −∞; 0

 1

D. −∞; −4  ∪  − ; +∞ 
 3


(

)

)

Câu 39. Tìm m để −2x 2 + 2 m − 2 x + m − 2 =
0 có hai nghiệm phân biệt

 1
A.  0; 

 2

(

) (

B. −∞; 0 ∪ 2; +∞

(

)

(

)

)

1

D. −∞; 0  ∪  ; +∞ 
2


(

C. 0;2 

Câu 40. Tìm m để m + 4 x 2 − 2 m − 1 x − 1 − 2m =
0 vô nghiệm


(

C. −4; +∞

B. ∅

A. 

( )

(

)

)

(

D. −∞; −4

Câu 41. Tìm m để f x = x 2 − 2 m − 1 x + m − 2 ≤ 0 ∀x ∈ 0;1

(

A. −∞;2

)

(


B. 1; +∞

)

)

( )

C. ∅

D. 1;2

x 2 − 7x + 6 ≤ 0
Câu 42. Tập nghiệm của hệ  2
là A. 1; 3  B. 3;5  C. 1; 3  ∪ 5;6 
D. Kết quả khác

+

x
8
x
15
0

x 2 − 4x + 3 > 0
Câu 43. Tập nghiệm của hệ 
là A. 1; 3
B. 3;5

C. −2;5
D. −2;1 ∪ 3;5
 x + 2 x − 5 < 0
Câu 44. Tìm m để bất phương trình x2 − 2mx + m2 + 2m − 4 < 0 vô nghiệm
A. m ≥ 2
B. m < 2
C. m ≥ −2
D. m ≤ −2
2
Câu 45. Tìm m để bất phương trình mx − 2(m + 1)x + m + 1 < 0 nghiệm đúng với mọi x
A. m > −1
B. m < 1
C. 1 < m < 3
D. Kết quả khác

(

DAYHOCTOAN.VN

)(

)

( )

( )

(

)


(

) ( )

4


DAYHOCTOAN.VN

LƯỢNG GIÁC

Câu 46. Xét góc lượng giác ( OA; OM ) = α , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó
M thuộc góc phần tư nào để tan α , cot α cùng dấu
A. I và II.
B. I và III.
C. I và IV.
D. II và IV.
π

Câu 47. Biểu thức A
= sin(π + x) − cos( − x) + cot(2π − x) + tan( − x) có biểu thức rút gọn là:
2
2
A. A = 2 sin x .
B. A = −2sin x
C. A = 0 .
D. A = −2 cot x .
Câu 48. Biểu thức A =+
sin 8 x sin 6 x cos 2 x + sin 4 x cos 2 x + sin 2 x cos 2 x + cos 2 x được rút gọn thành :

A. sin 4 x .
B. 1.
C. cos 4 x .
D. 2.
Câu 49. Giá trị của biểu thức tan 200  tan 400  3 tan 200.tan 400 bằng

3
3
.
B.
.
C.  3
3
3
Câu 50. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. −

B. cos 45o < sin 45o.

A. tan 45o < tan 60o.
Câu 51. Giả sử (1 + tan x +
A. 4.

D.

C. sin 60o < sin 80o.

3.

D. cos 35o > cos10o.


1
1
)(1 + tan x −
=
) 2 tan n x (cos x ≠ 0) . Khi đó n có giá trị bằng:
cos x
cos x
B. 3.

C. 2.

D. 1.

3a
Câu 52. Biểu thức thu gọn của A  sin 2a  sin 5a  sin
là A. cos a .
2
1  cos a  2sin 2a

Câu 53. Cho tan α = 3 . Khi đó

2sin α + 3cos α
7
có giá trị bằng :A. .
9
4sin α − 5cos α

B. sin a .


C. 2 cos a . D. 2sin a .

7
B. − .
9

C.

9
9
. D. − .
7
7

−1
1
−3
π

Câu 54. Cho tanα =
. B.
.
C.
.
−2  < α < π  thì cos α có giá trị bằng :A.
5
5
5
2


Câu 55. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. sin 4 x + cos 4 x =
B. sin 4 x + cos 4 x =
1 + 2sin 2 x cos 2 x.
1.
4
4
6
6
2
2
C. sin x + cos x =
D. sin x − cos x = sin 2 x − cos 2 x.
1 + 3sin x cos x.
3
1
Câu 56. Cho sin α = . Khi đó cos 2α bằng: A. .
4
8

Câu 57. Giá trị biểu thức

Câu 58. Biết sin=
a

π

π

π


π

.cos + sin cos
15
10
10
15 là
π
π


cos
cos − sin
.sin
15
5
15
5
sin

B.
A. -

3
2

7
.
4


C. −

B. -1

7
.
4

C. 1

D.

3
.
5

1
D. − .
8

D.

3
2

5
3 π
π
63 C. 56 D. −33

; cos=
b
( < a < π ; 0 < b < ) Hãy tính sin(a + b) . A. 0 B.
13
5 2
2
65
65
65

Câu 59. Cho cos 2a =

3 10
1
. Tính sin 2a cos a A.
4
8

DAYHOCTOAN.VN

B.

5 6
16

C.

3 10
16


D.

5 6
8

5


DAYHOCTOAN.VN

 1

Câu 60. Biểu thức thu gọn của biểu thức
=
B 
+ 1 .tan x là A. tan 2x . B. cot 2x . C. cos2x .D. sin x .
 cos2x

2
α , biết tan α = 2 .
Câu 61. Tính C = 3 tan α − tan
2
2
2 − 3 tan α
A. −2
B. 14
C. 2

Câu 62. Cho sin  
A.


A.

π
π
1

với 0 < α < , khi đó cos  α +  bằng
3
2
3


1 1
 .
6 2

Câu 63. Cho cos a =
23
16

D. 34

B.

6 − 3.

C.

6

− 3.
6

D.

1
6− .
2

3
3a
a
.Tính cos cos
4
2
2

B. B

C.

7
16

D.

23
8

 3π


Câu 64. “ Với mọi α , sin 
+α  =
... ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?
 2

A. cos α
B. sin α
C. − cos α
D. − sin α

Câu 65. Cho α là góc thỏa sin α =
A. 15 .

B. −

8

1
. Tính giá trị của biểu thức
=
A (sin 4α + 2sin 2α ) cos α
4

225
.
128

D. −


C. 225 .
128

Câu 66. Tính giá trị của biểu thức P =
(1 − 3cos 2α )(2 + 3cos 2α ) biết sin α =

50
.
C. P = 48 .
27
27
27
sin x + sin 3 x + sin 5 x
được rút gọn thành:
Câu 67. Biểu thức A =
cos x + cos 3 x + cos 5 x
A. P = 49 .

B. P =

15
.
8

2
3

D. P =

A. − tan 3 x .

B. cot 3x .
C. cot x .
Câu 68. Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:
A. cosx
B. sinx
C. sinxcos2y

47
.
27

D. tan 3x .
D. cosxcos2y

Câu 24 Một đường tròn có bán kính bằng 16 cm . Độ dài cung trên đường tròn có số đo
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 7 cm
Câu 69. Cho sin
A.


B.

. Giá trị của cos
C.

( Rad) là :


là :
D.

Câu 70. Chọn khẳng định đúng . Cos
khi và chỉ khi điểm cuối M của cung thuộc góc phần tư thứ :
A. II và IV
B. III và IV
C. II và III
D. I và IV
1
π
Câu 71. Cho sin a = với < a < π . tính cos a
3
2
8
8
2 2
2 2
A. cos a =
B. cos a = −
C. cos a =
D. cos a = −
9
9
3
3

DAYHOCTOAN.VN

6



DAYHOCTOAN.VN

Câu 72. Cho sin a =

1
. tính cos 2a
3

7
9

A. cos 2a =

B. cos 2a =

−7
9

C. cos 2a = −

2 2
3

D. cos 2a =


. tính cos a
2

5
B. cos a =
C. cos a = 5
5

2 2
3

Câu 73. Cho tan a = 2 với π < a <
A. cos a = −

5
5

Câu 74. Cho cos a = −
A. sin 2a =

2 2
9

D. cos a = − 5

1
π
với < a < π . tính sin 2a
3
2
2 2
2 2
B. sin 2a = −

C. sin 2a =
9
3

D. sin 2a = −

2 2
3

B.HÌNH HỌC
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 75. Cho tam giác ABC có B  1350 ; AB  2 và BC  3 . Tính cạnh AC bằng?
A. 5 .

B. 17 .

C.

5.

D.

9
.
4

Câu 76. Cho tam giác ABC có AB  2; BC  4 và AC  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
4


A. cos A   . B. Diện tích S ABC 

10
3 15
3 15
. C. Trung tuyến AM 
. D. Đường cao AH 
.
4
2
16

Câu 77. Cho tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 3;5;7 . Góc lớn nhất có giác trị gần với số nào nhất?
A. 1100 .
B. 1150 .
C. 1350 .
D. 1200 .
Câu 78. Cho tam giác ABC có H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC biết AH  12a; BH  6a và
 bằng?
CH  4a . Tính số đo góc BAC

A. 900 .
B. 300 .
C. 450 .
D. 600 .
Câu 79. Cho tam giác ABC có A  1200 và AB  AC  a , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 5BM  2 BC . Tính
cạnh AM bằng?
a 17
.
3


A.

B.

a 5
.
3

C.

2a 2
.
3

D.

2a
.
3

Câu 80. Cho tam giác ABC có A  750 và B  450 ; AC  2 . Tính AB bằng?
A.

2
.
2

B.


6.

C.

6
.
2

D.

6
.
2

Câu 81. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có bán kính R và AB  R; AC  R 2 . Tính góc A biết nó là góc
tù?
A. 1350 .
B. 1500 .
C. 1200 .
D. 1050 .
Câu 82. Cho tam giác ABC thỏa mãn b 2  c 2  2a 2 . Trung tuyến BM bằng?
A.

c 3
.
2

B.

c 3

.
3

C.

c 3
.
5

D.

c 3
.
4

Câu 83. Cho tam giác ABC có C  300 và BC  3; AC  2 . Tính cạnh AB bằng?

DAYHOCTOAN.VN

7


DAYHOCTOAN.VN

A. 3 .
B. 1.
C. 10 .
Câu 84. Cho ∆ ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c= 5. Diện tích ∆ ABC bằng:
A.6
B. 8 `

C. 12

D. 10.
D. 60

Câu 85. Cho tam giác ABC có a  6; b  4 2 và c  2 , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  3 . Tính độ dài
cạnh AM bằng?
A. 9 .

B. 3 .

C. 8 .

Câu 86. Cho tam giác ABC có AB  4; AC  6;cos B 
A. 5.

B. 3 3 .

D. 3 3 .

1
3
và cos C  . Tính cạnh BC bằng?
4
8

C. 2.

D. 7.


Câu 87. Cho tam giác ABC thỏa mãn b 2  c 2  a 2  3bc . Khi đó?
A. A  300 .
B. A  600 .
C. A  450 .
D. A  750 .
Câu 88. Cho tam giác ABC có AB  2; AC  3 và BC  4 , gọi D là trung điểm của đoạn BC . Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABD bằng?
A. R 

4 6
.
9

B. R 

4 3
.
9

C. R 

4 6
.
3

D. R 

Câu 89. Cho tam giác ABC có b 2  bc  c 2  a 2 . Giá trị góc A bằng?
A. A  300 .
B. A  900 .

C. A  600 .

2 6
.
3

D. A  1200 .

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN ,
Câu 1 Cho đường thẳng d có phương trình : 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d.
A. 2;1
B. 2; 1
C. 1;2

D. 1; 2

 x= 5 + t
Ph.trình nào là ph.trình tổng quát của (d)?
 y =−9 − 2t

Câu 2 Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 

C. x  2 y  2  0

B. 2 x  y  1  0

A. 2 x  y  1  0

 x =−2 − 3t
có 1 VTCP là:

 y= 3 + 4t

D. x  2 y  2  0

Câu 3 Đường thẳng d : 
A. 4; 3

B. 4;3

C. 3;4

D. 3; 4

Câu 4 Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0 :
x = 2
y = t

x = t
 y= 2 + t

 x= 3 + t
 y= 1+ t

B. 

A. 

C. 

x = t

 y= 3 − t

D. 

Câu 5 Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2); B(5;6) là:



A. n = (4;4)
B. n = (1;1)
C. n = (−4;2)



D. n = (−1;1)

 x= 5 + 3t
là:
 y =−9 − t

Câu 6 Hệ số góc của đường thẳng () : 
A.

−1
3

B. − 3

C.


4
3

D. −

4
3

Câu 7 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. 3x − y + 10 = 0
B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0
D. −x + 3y + 6 = 0
Câu 8 Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
 3


3
3
Câu 90. 1; 
B. 1; 4 
C. 1; 
D. 1;  
 4 



4 
4 
3 



Câu 9 Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là:

DAYHOCTOAN.VN

8


DAYHOCTOAN.VN
 x =−2 + 3t
 y = 1 + 4t

A. 

 x =−2 − 3t
 y= 3 + 4t

 x = 1 − 2t
 y =−4 + 3t

D. 

x y
− =
1
3 5

D.

 x= 3 − 2t

 y =−4 + t

C. 

B. 

Câu 10 Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0
B. x + 3y + 1 = 0
C. 3x − y + 4 = 0
D. x + y − 1 = 0
Câu 91.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
A.

x y
+ =
1
5 3

x
5

B. − +

y
=
1
3

C.


x y
− =
1
5 3

Câu 92. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0?
A. x–y+3=0
B. 2x+3y–7=0
C. 3x–2y–4=0 D. 4x+6y–11=0
Câu 13 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x − y + 4 = 0.
A. x + 2y = 0
B. x −2y + 5 = 0
C. x +2y − 3 = 0
D. −x +2y − 5 = 0
Câu 93. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
A. 7x +7 y + 14 = 0
B. 5x − 3y +1 = 0 C. 3x + y −2 = 0
D. −7x +5y + 10 = 0
Câu 94. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0
B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0
D. 7x + 3y −11 = 0
Câu 16 :PT nào dưới đây là PT tham số của đường thẳng 2 x − 6 y + 23 =
0.
1
 x= 5 − 3t

 x =−5 + 3t

 x= 5 + 3t
− 3t

 x=


B.  11
C. 
D. 
A. 
2
11
11
y
+t
y
=
+t
y
+t
=
 y= 4 + t
=
2
2

2
Câu 95. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : x − 2y + 1 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0.
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau.

D. Vuông góc nhau.
Câu 18 Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :

 x= 4 + 2t
 y = 1 − 3t

△1: 

và △2 : 3 x  2 y  14  0

A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Vuông góc nhau.

Câu 96. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : △1:  x  22  2t và △2 : 2 x  3y  19  0 .
 y  55  5t
A. (10 ; 25)
B. (−1 ; 7)
C. (2 ; 5)
D. (5 ; 3)
2
Câu 97. Tìm m để hai đường thẳng sau đây song song ? △1: 2 x  m  1 y  3  0 và △2 : x  my  100  0 .
A. m = 1 hoặc m = 2

B. m = 1 hoặc m = 0

C. m = 2

Câu 98. Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc :
A. m  


9
8

B. m  

9
8

A. m = −3

B. m =1

 x= 2 − 3t
 y = 1 − 4mt

△1 : 2 x  3y  4  0 và △2 : 

C. m 

Câu 99. Định m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?

D.m = 1

1
2

D. m  

1
2


 x= 2 + 2t
 y = 1 + mt

△1 : 2 x  3y  m  0 và △2 : 

C. m  

4
3

D. m = .

Câu 100. Cho đường thẳng (d): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (d) có toạ độ là:
A. (–6;–5)
B. (–5;–6)
C. (–6;–1)
D. (5;6)
Câu 101.Tı́nh góc giữa hai đ. thẳ ng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0
A. 450
B. 300
C. 88057 '52 ''
D. 1013 ' 8 ''
 x  2  3t
1
16
Câu 102. Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến △ : 
là : A. 10
B.
C.


 y  t
10
5
Câu 103. △ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :

DAYHOCTOAN.VN

D.

5

9


DAYHOCTOAN.VN

A. 3

B. 0,2

C.

1
25

D.

Câu 104. Tính diện tích △ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) :
A. 3


B. 3

37

C. 1,5

D.

3
.
5

3.

Câu 105. . Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là:
9
9
3
6
A.
B.
C.
D.
25
5
5
5






Câu 106. Cho M 1;  1 và  : 3x  4y  m  0 . Tìm m  0 để d M ,   1
B. m  9 .
C. m  6 .
D. m  4 hoặc m  16 .
A. m  9 .
Câu 107. Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 3 x + 4 y − 17= 0, 3 x + 7 y − 23= 0
B. x + 2 y −=
7 0, 3 x − 7 y +=
5 0
D. 3 x + 4 y −=
C. 3 x − 4 y −=
−1 0
1 0, 3 x − 7 y + =
5 0
17 0, 3 x − 4 y =
Câu 108. Đường thẳng ax  by  3  0, a, b  Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng  : 3x  y  7  0
A. 6
B. -4
C. 3
D. 1
một góc 450. Khi đó, a - b bằng:
Câu 109. Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. x + y − =
B. x + y − =
5 0,3 x + 7 y − 23
= 0

5 0,3 x − 7 y + =
5 0
C. x + 2 y − =
D. x + 2 y − 7= 0,3 x + 7 y − 23= 0
7 0,3 x − 7 y + =
5 0
 x =−2 − 2t
Câu 110. Cho đường thẳng ∆ : 
và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng ∆ sao cho A cách
 y = 1 + 2t
M một khoảng bằng 13 . A.

( 0; −1) ; (1; −2 ) B. ( 0;1) ; (1; −2 )

C. ( 0; −1) ; (1; 2 )

D. ( 2; −1) ; (1; −2 )

 x= 1+ t
Câu 111. Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng : 
. Tọa độ điểm C để tam giác ACB cân tại C.
 y= 2 + t
7 13
7 13
7 13
 13 7 
A.  ; 
B.  ; − 
C.  − ; 
D.  ; 

6
 6 6
 6 6
6
6 6 
Câu 112. Phương trình đường thẳng đi qua A(-2;0) và tạo với đường thẳng d : x + 3 y − 3 =
0 một góc 450 .
A. 2 x + y + 4= 0; x − 2 y + 2= 0
B. 2 x + y − 4= 0; x − 2 y + 2= 0
C. 2 x − y + 4= 0; x − 2 y + 2= 0
D. 2 x + y + 4= 0; x + 2 y + 2= 0
Câu 113. Cho ba điểm A(1;1), B(2;0), C(3;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.
A. 4 x − y −
B. 4 x − y −
=
+1 0
=
+1 0
3 0; 2 x − 3 y =
3 0; 2 x + 3 y =
C. 4 x + y −
D. x −=
=
3 0; 2 x − 3 y =
+1 0
y 0; 2 x − 3 y =
+1 0
Câu 114. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng ∆ : 2 x − y − 1 =0 . Tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho
MP+MQ nhỏ nhất. A. M (0; −1)
B. M (2;3)

C. M (1;1)
D. M (3;5)
Câu 115. Cho A(0;4), B(3;2), N thuộc Ox, chu vi  ABN nhỏ nhất khi N có tọa độ:
A.(3;6)
B.(2;0)
C.(0;2)
D. đáp số khác
Câu 116. Hai cạnh hcn ABCD nằm trên 2 đường thẳng (d):4x-3y+5=0, (d’): 3x+4y-5=0,A(2;1).
Diện tích hcn ABCD bằng: A.1
B.2
C. 3
D.4
Câu 117. Phương trình nào sau đây không là pt đường tròn:
A.x2+y2 +2x+2y+10=0

B.3x2+3y2-x=0

C.(x+2)2+y2= 3

D.x2+y2= 0.1

Câu 118. Đtròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d):3x+y-10=0 có ptrình:
A.x2+y2=1

B. x2+y2= -10

C. x2+y2= 10

D.x2+y2=10


Câu 119. Cho đường tròn (C): x2+y2+4y+3=0. Chọn CÂU Sai:

DAYHOCTOAN.VN

10


DAYHOCTOAN.VN

A.

Tiếp tuyến tại A(0;-1) có phương trình:y+1=0

B.

Có 2 tiếp tuyến kẻ từ B(1;-1) đến (C) có phương trình là :x=1 và y= -1

C.

Có 2 tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 4x-3y-1=0

D.

Không có tiếp tuyến nào kẻ từ E(1/2;-2) đến (C).

Câu 120. Số đường thẳng đi qua điểm M(4; 3) và tiếp xúc với đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 1 là:
A. 0
B.1
C. 2
D. 3

2
2
Câu 121. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C): x + y -2x - 4y - 3 = 0 là:
A. x + y + 7 = 0
B. x + y - 7 = 0
C. x - y - 7 = 0
D. x + y - 3 = 0
2
2
Câu 122. Cho đường tròn (C) : x + y -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0. Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và
song song với d có phương trình là :
A.x-y+4=0
B. x-y-2=0
C.x-y-1=0
D.x-y+1=0
Câu 123. Cho đường tròn (C) : (x-3)2+(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là :
A. x – 1=0 và 3x – 4y -15 = 0
B. x – 1=0 và 3x – 4y +15 = 0
C. x – 1=0 và 3x + 4y +15 = 0
D. x – 1=0 và 3x + 4y -15 = 0
Câu 124. Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
B. x2 + y2 + 4x + 6y - 12 = 0
A. x2 + y2 - 4x - 6y + 8 = 0
C. x2 + y2 - 4x + 6y + 8 = 0
D. x2 + y2 + 4x - 6y + 8 = 0
Câu 125. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x 2 + y 2 − 2 =
0 và (C2) : x 2 + y 2 − 2 x =
0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).


B. ( 2 ; 1) và (1 ; − 2 ).

C. (1 ; −1) và (1 ; 1).

D. (−1; 0) và (0 ; −1 )

Câu 126. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : x − 2 y =
0.
0 và đường tròn (C) : x 2 + y 2 − 2 x − 6 y =
A. ( 0 ; 0) và (−1 ; 1)
B. (2 ; 4) và (0 ; 0) C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)
Câu 127. Cho elip (E) :
A. (10; 0)
Câu 128. Cho elip (E):

3
5

A. e = − ; 2c = 6

x2 y 2
1 . Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)?
+
=
100 36
B. (6; 0)

C. (4; 0)


x2 y 2
+
=
1 . Tâm sai và tiêu cự của (E) là:
25 16
9
3
B. e = ; 2c = 18
C. e = ; 2c = 6
5
5

D. (- 8; 0)

D. e =

4
; 2c = 8
5

12
13
x2 y 2
+
=
1
D.
25 169

Câu 129. Phương trình nào sau đây là phương trình elip có trục nhỏ bằng 10, tâm sai là

A.

x2 y 2
+
=
1
25 16

B.

x2 y 2
1
+
=
169 25

C.

x2
y2
+
=
1
169 100

Câu 130. Lập phương trình chính tắc của elip có 2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0) ta được:
A.

x2 y 2
+

=
1
9
1

B.

x2 y 2
+
=
1
8
9

C.

x2 y 2
+
=
1
9
8

D.

x2 y 2
+
=
1
1

9

---HẾT---

DAYHOCTOAN.VN

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×