ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2008 – 2009
Môn TOÁN - Lớp 10 BAN CƠ BẢN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
1. Phương trình x
2
+ 2mx + m
2
+ 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi :
A. 1 < m < - 4 B. 1 < m < 4 C. m < 1 hoặc m > 4 D. m < - 4 hoặc m > 1
2. Cho phương trình x
2
– 2mx + m – 2 = 0 ( 1). Phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt khi
A. m > 0 B. m
∈
R C. m ≠ 0 D. m < 0
3. Phương trình
xx
−=
2
có tập nghiệm là
A. S = { 0 } B. S = { 4 } C. S = { 1 ; 4} D. S =
∅
4.Tập nghiệm của bất phương trình
2
−
x
x
<
2
2
−
x
là :
A. ∅ B. (2 ; +∞) C. ( - ∞ ; 2) D. { 2 }
5. Bất phương trình x
2
– 3x + 2 < 0 có nghiệm là:
A. x < 1 B. x > 3 C. 1 < x < 2 D. x ∈ ∅
6. Cho mẫu thống kê :
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
tần số 2 3 3 4 7 9 9 6 3 4 N = 50
Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Giá trị trung bình của mẫu là 6 B. Trong mẫu này có hai mốt
C. Số trung vị là 6,5 D. Số trung vị bằng với số trung bình
7. Số đo
10
π
đổi ra độ là:
A. 12
0
B. 9
0
C. 6
0
D. 18
0
8. Một bánh xe quay được 3 vòng và thêm
4
1
vòng. Vậy bánh xe quay được một góc bao nhiêu ?
A. 630
0
B.1170
0
C. 1080
0
D. 1730
0
9. Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi
giá trị tần suất của giá trị x
i
=5 là
A. 72% B. 36% C. 10% D. 18%
10. Cho cosx = -
5
3
( π < x <
2
3
π
), sinx có giá trị là:
A.-
3
4
B.
4
3
C. -
5
4
D. 1
11. Đường tròn ( C ) có tâm là gốc tọa độ O(0 ; 0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 4x + 3y + 50 = 0.
Bán kính của đường tròn ( C ) là
A. 10 B. 8 C. 6 D. 4
13. Cho đường thẳng ∆ có phương trình : 4x + 2y + 1 = 0, vectơ chỉ phương của đường thẳng này có
tọa độ là:
A. ( 1 ; 2) B.( - 4 ; 2 ) C. ( - 2 ; - 4 ) D. ( 2 ; 4)
14. Các cặp giá trị nào sau đây đồng thời xảy ra:
A. sin x = 0,7 ; cos x = 0,3 B. sin x =
2
1
; cos x =
2
3
C. sin x =
3
1
; cos x =
2
3
D. sin x =
2
1
; cos x =
2
1
15. Góc giữa hai đường thẳng ∆ : x + 2y + 4 = 0 và ∆’: x – 3y + 6 = 0 là :
A. 15
0
B. 30
0
C. 75
0
D. 45
0
16.Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆ có phương trình tham số :
−=
=
ty
tx
2
A. (1 ; 1) B.(0 ; -2) C. (1 ; -1) D.( - 1 ; 1)
17. Phương trình đường thẳng đi qua A(1 ; - 2) nhận
n
= ( - 2 ; 4) làm vectơ pháp tuyến là:
A. x + 2y + 4 = 0 B. x - 2y + 4 = 0 C. x - 2y – 5 = 0 D. - 2x + 4y = 0
18. Hai đường thẳng
1
d
: mx + (m – 1)y + 2m = 0 và
2
d
: 2x + y – 1 = 0 song song với nhau khi:
A.m = 1 B. m = 2 C. m = - 2 D. m tùy ý
19. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1 ; 2) và B(5 ; - 3) là:
A. 5x - 4y + 3 = 0 B. 5x - 4y + 3 = 0 C. 4x - 5y – 3 = 0 D. x – 2y – 15 = 0
20. Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 4, A = 60
0
. Diện tích của tam giác là:
A. S = 10 B. 10
3
C. 20
3
D. 20
II PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình :
a)
0
1
)9)(2(
2
2
≤
+
−−
x
xx
b).
31
−<−
xx
Bài 2: (1,5 điểm) Cho f(x) = x
2
– 2x – 4m – 1
a).Tìm giá trị của m để f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt
b). Tìm giá trị m để f(x) > 0 với mọi x
∈
R
Bài 3: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy với A ( 3 ; 5 ), B ( - 5 ; 1 )
Viết phương trình đường tròn ( C ) đường kính AB và phương trình tiếp tuyến của đường
tròn tại A
Bài 4: (2 điểm) Cho đường thẳng ∆ : x – y + 2 = 0 và điểm A ( 2 ; 0) trong mp Oxy.
a) Chứng tỏ điểm A và gốc tọa độ O nằm cùng một phía đối với đường thẳng ∆
b) Tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với O qua ∆ và lập phương trình đường thẳng O’A