GV: Hoàng Văn Phiên
Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán
Đề ôn thi học kì 2 Đại số 10 năm học 2016-2017 Ngày 11-04-2017
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Nếu a > b, c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. ac > bd
B. a − c > b − d
C. a − d > b − c
D. −ac > −bd
Câu 2. Nếu a, b, c là các số bất kỳ và a < b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. 3a + 2c < 3b + 2c
B. a 2 < b2
C. ac > bc
D. ac < bc
2
a
>
2
b
,
−
3
b
<
−
3
c
Câu 3. Nếu
thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
a
<
c
A.
B. a > c
C. −3a > −3c
D. a 2 > c 2
Câu 4. Cho hai số thực a, b và a>b. Bất đẳng thức nào sau đây là sai?
A. a 4 > b4
B. −2a + 1 < −2b + 1
C. b − a < 0
D. a − 2 > b − 2
2
Câu 5. Cho f x = x − x . Kết luận nào sau đây là đúng?
( )
A. f ( x ) có giá trị nhỏ nhất bằng 0,25
C. f ( x ) có giá trị nhỏ nhất bằng -0,25
( )
D. f ( x )
B. f x có giá trị lớn nhất bằng 0,5
có giá trị lớn nhất bằng 0,25
Câu 6. Cho x 2 + y 2 = 1, S = x + y . Khi đó ta có:
A. S ≤ − 2
B. S ≥ 2
C. | S |≤ 2
Câu 7. GTNN của biểu thức x 2 − 6 | x | là:
A. -9
B. -6
C. 0
2
2
2
Câu 8. Cho Q = a + b + c − ab − bc − ca . Khẳng định nào sau đây
A. Q ≥ 0 khi a,b,c> 0
B. Q ≥ 0 khi a,b,c ≥ 0
C. Q ≥ 0
2
Câu 9. Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình 2m − 3mx ≥ 1 khi và chỉ khi?
A. m ≤ −1
B. m ≤ 1
C. | m |≤ 1
là:
2 − 3x
2
B. −∞; ÷
3
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
(
A. −∞;2
)
(
| 2−x |
5−x
B. 2; +∞
)
>
x −2
5−x
D. m ≥ −1
3
D. −∞; ÷
2
( )
D. −∞;2
là
C. 2;5
( )
( )
Câu 14. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x<2?
A. f x = 3x + 6
B. f x = 6 − 3x
( )
D. Q > 0
3
C. −∞;
2
Câu 12. Phương trình x 2 − 7mx − m − 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi?
A. m < −6
B. m > −6
C. m < 6
Câu 13. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x>2?
A. f x = 2x + 3
B. f x = −2x − 3
C. f x = −3x − 2
( )
D. 3
1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
2
A. −∞;
3
D. | S |≤ 1
D. m > 6
( )
D. f x = −2x + 3
C. f x = 4 − 3x
( )
Câu 15. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x − 2 ( y − 1) ≤ 0 ?
D. f x = 3x − 6
A. (0;1)
B. (1;3)
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 6x + 9 > 0 là?
A. 3; +∞
B. ¡
C. (-1;1)
D. (-1;0)
(
( )
(
)
Địa chỉ: Số 20, Tổ 2A, Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
{ }
C. ¡ \ −3
Gmail:
( )
{}
D. ¡ \ 3
Trang 1
GV: Hoàng Văn Phiên
Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán
( )
2
Câu 17. Tam thức f x = x − 12x − 13 nhận giá trị âm khi?
x < −13
A.
x > 1
x < −1
B.
x > 13
2
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình x +
A.
(
2; 3
)
(
)
(
(
C. −13 < x < 1
)
D. −1 < x < 13
3 + 2 x + 6 ≤ 0 là?
(
B. 2; 3
C. − 3; 2
)
)
D. − 3; − 2
2
2
Câu 19. Biểu thức m + 2 x − 2 m − 2 x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi?
x < −4
x < −4
A.
B.
C. −4 < m < 0
x ≥ 0
x > 0
Câu 20. Nếu 2 < m < 8 thì số nghiệm của phương trình x 2 − mx + 2m − 3 = 0 là?
A. 0
B. 1
C. 2
x + m ≤ 0
Câu 21. Cho hệ 2
. Hệ có nghiệm khi và chỉ khi?
2
x − x + 4 < x − 1
A. m < −5
B. m > −5
C. m > 5
2
2x − 3x + 4
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
> 1 là?
x2 + 2
A. −∞; −1 ∪ 2; +∞
B. −∞; −2 ∪ −1; +∞
C. −∞;1 ∪ 2; +∞
(
) (
)
(
) (
)
x + 1 < 2x − 1 là?
3
B. ; +∞ ÷
4
(
) (
x < 0
D.
x > 4
D. Chưa xác định được
D. m < 5
)
(
) (
D. −∞;2 ∪ 4; +∞
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
1 5
A. − ; 0 ÷ ∪ ; +∞ ÷
2 4
1
≤ 0 có tập nghiệm là?
4
1
B.
2
Câu 24. Bất phương trình x 2 − x +
1
A. −∞; ÷
2
1 5
C. ; ÷
2 4
5
D. ; +∞ ÷
4
1
C. −∞; − ÷
2
1
D. ; +∞ ÷
2
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức
0
0
0
0
0
0
a. A = sin 805 − cos −15 + cos 75 . sin −195 + t an 155 . t an 245
(
)
(
)
2
2 π
2 π
b. B = cos x + cos + x ÷ + cos − x ÷
3
3
π
5π
7π
c. C = cos + cos
+ cos
9
9
9
Câu 2. Chứng minh
1
a. cos x . cos 600 − x . cos 600 + x = cos 3x
4
1
b. sin x . sin 600 − x . sin 60 0 + x = sin 3x
4
(
)
(
)
(
(
)
)
Địa chỉ: Số 20, Tổ 2A, Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
Gmail:
Trang 2
)
GV: Hoàng Văn Phiên
(
)
(
Chuyên luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán
)
0
0
c. t an x . t an 60 − x . t an 60 + x = t an 3x
Áp dụng tính: t an 200. t an 400. t an 800
Địa chỉ: Số 20, Tổ 2A, Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
Gmail:
Trang 3