Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON TRAC NGHIEM KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.85 KB, 4 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. Một hình vuông có 4 đỉnh nằm trên hai đường thẳng (d1): x-y-2=0 và (d2) :x-y+10=0. Diện tích hình vuông
này bằng:
A. 42
B. 24
C. 16
D. 72
2. Đ.thẳng đối xúng với (d): 4x + 2y + 1 = 0 qua M(1; 2) là:
a) 4x + 2y + 3 = 0
b) 2x + y -17/2 = 0 c) 2x + y – 4 = 0
3. Tính góc nhọn giữa hai đường thẳng: d1: x + 2y + 4 = 0;
a) 300
b) 450
c) 600
d) 23012'

d) x – 2y + 3 = 0

d2: x – 3y + 6 = 0

4. Cho hai đ.thẳng: d1: 4x – my + 4 – m = 0 ; d2: (2m + 6)x + y – 2m –1 = 0
Với giá trị nào của m thì d1 song song với d2.
a) m = 1

b) m = –1

c) m = 2

d) m = –1 v m = 2



5. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0
a) H(2;1)
b) H(0; 1)
c) H(2; 2)
d) H(2; –2)
6. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2
trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?
a) 2x + y + 2 = 0
b) 2x – y – 1 = 0
c) x – 2y + 2 = 0 d) 2x – y + 2 = 0

7
7.
Biết Elip(E) có các tiêu điểm F 1(M qua gốc toạ độ . Khi đó:

A. NF1+ MF2 =

8. Cho elip ( E ) :

9
2

B. NF2 + MF1 =

7
; 0), F2(

23
2


;0) và đi qua M( -

C. NF2 – NF1 =

7
2

9
7 4
;

). Gọi N là điểm đối xứng với

D. NF1 + MF1 = 8

x2 y2
+
=1
25 9

và cho các mệnh đề :
(I) (E) có tiêu điểm F1 (– 4; 0) và F2(4; 0)
(III) (E) có đỉnh A1(–5; 0)

(II) (E) có tỉ số c/a = 4/5
(IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai ?
a) I và II


b) II và III

c) I và III

d) IV và I

9. Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số c/a = 12/13 . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu ?
a) 5

b) 10

c) 12
x2

10. Dây cung của elip ( E ) :
2c
a
a)

2

2b
a
b)

a2
2

+


y2
b2

d) 24

=1

(0 < b < a) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là :
2a 2
a2
c
c
c)
d)

11. Đường tròn đi qua giao điểm của hai Elíp

x2 y 2
+
=1
8
6



x2 y 2
+
=1
10 5





x2 + y 2 = 9

x2 + y 2 = 7

x 2 + y 2 = 25

( x − 1) 2 + ( y + 2)2 = 7

A.
12.

B.
C.
D.
Đtròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d):3x+y-10=0 có ptrình:
10
A.x2+y2=1
B. x2+y2+10=0
C. x2+y2=
D.x2+y2=10
2
2
13.
Cho đường tròn (C): (x-1) +(y+3) =9 và A(2;1). Hai ttuyến vẽ từ A đến (C) tiếp xúc với (C) tại T1,T2.
Đường thẳng T1T2 có ptrình:
A.x-4y-2=0

B.x+4y+2=0
C.x-4y+2=0
D.3x+4y+4=0

14.

15.

A ( 0;1) , B ( 2;0) ,C ( - 2;- 5)

ABC

S
ABC
Cho tam giác

. Tính diện tích của tam giác
.
5
7
S=
S=
S =7
2
2
S =5
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Cho đường tròn (C) : (x-3)2+(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là :

A.x – 1=0 và

3x – 4y -15 = 0

B.x – 1=0 và

3x – 4y +15 = 0

C.x – 1=0 và

3x + 4y +15 = 0

D.x – 1=0 và

3x + 4y -15 = 0

x 2 + y 2 = 20
16. Cho đường tròn :

; P(2;1) Hai đường thẳng a,b đi qua P và vuông góc với nhau cắt đường tròn

AB + CD
2


tại A,B;C,D.Khi đó
A, 55;

B, 35

2

có giá trị là ?
C, 15

D, 45

x 2 + y 2 = 20
17. Cho đường tròn :
; B(2;3) Đường thẳng (l) qua B cắt đường tròn tại M,N sao cho diện tích tam
giác OMN lớn nhất bằng?
10
10
A, 5; B, 2
C, 10
D,
2

18.

 sin α + tan α 

÷ +1
Kết quả đơn giản của biểu thức  cosα +1 
bằng

1
2

A.
19.

20.

cos α

.

B.

1 + tan a

Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhấtbcủa
A.5
B. 6
Biểu thức
A.

A=0

22.

C.

2


.

D.

E = 2 cos 2α − 4sin α + 3
C.-3

D. 3

A = sin 200 + sin 400 + sin 600 + ... + sin 3400 + sin 3600

.

B.

A = −1

E = cot x +

21.

.

Đơn giản biểu thức
1
sin x
A.
B. cosx
Cho tam giác


ABC

1
sin 2 a

C.
sin x
1 + cos x

. Tìm đẳng thứcsai:

A =1

.

có giá trị bằng :
A=2
D.
.

ta được
C. sinx

D.

1
cos x

.



A.

sin C
= tan A + tan B ( A, B ≠ 90 0 )
cos A.cos B

sin 2
B.
C.

D.

A
B
C
A
B
C
+ sin 2 + sin2 = 2sin sin sin
2
2
2
2
2
2

sin C = sin A.cos B + sin B.cos A

Nếu hai góc

A
A. Vuông tại

B



C

của tam giác

9
4

ABC

thoả mãn:

x+2≥x+m

A

C. Vuông tại

Bất phương trình x2 - 4x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là :
A). R
B). {2}

26.


Bất phương trình
A). [- 2; + ∞)

27.

Bất phương trình x2 + 2x - 8 ≤ 0 có tập nghiệm là :
A). (- 2; 4)
B). [- 4; 2]

B). [ - 1; 6]

Tìm m để bất phương trình
A). m ≤ 4
B). 4 ≤ m ≤ 5

29.

Tìm m để bất phương trình
A). m ≤ 2
B). ∀ m ∈R

C). ∅

D). R\{2}

9
4

D). [- 2; - 1]


C). [- 2; 4]

D). (- 4; 2)

có nghiệm.

C). m ≤ 5

D). m ≥ 5

x−2 + x +2 ≥m

có nghiệm.
C). m = 2

31.

Bất phương trình - 2x2 + 5x + 7 ≥ 0 có tập nghiệm là :

A). (- ∞; -

7
2

B). [2; 6]

] ∪ [ 1; + ∞)

B). (- ∞; - 1] ∪ [


Bất phương trình x2 - x - 6 > 0 có tập nghiệm là :
A). (-∞;- 3) ∪ (2; +∞)
B). (- 2; 3)

Bất phương trình

D). m ≥ 2

x + 2 + 2 x + 5 + 2 2 x 2 + 9 x + 10 ≥ 23 − 3 x

Bất phương trình
A). [2; + ∞)

33.

D). 2 ≤ m ≤

có tập nghiệm bằng:
C). [- 1; + ∞)

30.

32.

B

C). ∀m ∈R

x + 4 − x ≥ 4x − x2 + m


28.

thì tam giác này:
C
D. Cân tại

có nghiệm.

B). m ≤ 2

x + 10 − x + 2 ≤ 2

.
tan B sin C = tan C sin 2 B
2

B.Vuông hoặc cân tại

Tìm m để bất phương trình

A). m ≤

25.

.

.
A
B
C

A
B
C
A
B
C
A
B
C
cos .cos .cos = sin sin cos + sin cos sin + cos sin sin
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

23.

24.

.

C). [2; 142]


7
2

; + ∞)

C). [-

7
2

; 1]

C). (-∞;- 2) ∪ (3; +∞)

x + 2 + 2 x + 6 ≥ x + 10

có tập nghiệm bằng :

có tập nghiệm bằng:
D). [6; 142]

D). [- 1;

7
2

]

D). (- 3; 2)



A). (- ∞; - 11]∪[- 1; + ∞) B). [- 1; + ∞)

34.

35.

36.

37.

38.

Bất phương trình
A). [0; 3]

C). [- 1; 11]

D). [- 1; 1]

x + 1 + 4 − x ≥ x 2 − 3x + 9
B). [ - 1; 4]

có tập nghiệm bằng.
C). [0; 4]
D). [- 3; 0]

x 2 + 3 x + x 2 + 3 x + 5 ≥ 4 x 2 + 12 x + 9


Bất phương trình
A). (-∞; - 4]∪[1; +∞)

B). [- 4; - 3]∪[0; 1]

C). (- ∞; - 4]

có tập nghiệm bằng :
D). [1; + ∞]

x + 1 + x + 10 ≤ m

Tìm m để bất phương trình
A). m ≥ 0
B). m = 3

Tìm m để hệ bpt sau:

A). m =2

 3 x + 1 − 2m ≥ 0

mx + 2m − x − 5 ≤ 0
B). m =-7/2

có nghiệm.
C). m ≥ 3

D). 0 ≤ m ≤ 3


có nghiệm duy nhất:
C). m =2;−7/2

D). m= 3

 2x − m − 2 ≥ 0
 2
x − 4x + 3 ≤ 0

Với giá trị nào của m thì hệ bpt sau có nghiệm
A). m ≥ 0
B). m = 3
C). m ≥ 3

D). m ≤ 4
2
x

m

2≥0

 2
x − 4x + 3 ≤ 0

39.
Với giá trị nào của m thì hệ bpt sau có tập nghiệm có độ dài 1
A). m =2
B). m =-7/2
C). m =2;−7/2

D). m= 3
 2x − m − 2 ≥ 0
 2
x − 4x + 3 ≤ 0
40.
Với giá trị nào của m thì hệ bpt sau có nghiệm duy nhất
A). m =2
B). m =-7/2
C). m =2;−7/2
D). m= 4
" x Î ( 1;2)
( x - m) ( x - m + 3) < 0
41.
Có mấy giá trị nguyên của m thì hệ bpt sau có nghiệm
:
A)1
B)2
C)3
D)4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×