Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE ON HKII TL VA TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.82 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN HKII
Bài 1.
1)Tính các giới hạn :
2− x
x2 + 2x − 3
(2 x − 4 x 2 − x + 3 )
a) lim 2
b) lim
c) x lim
x

2

+

x →1 2 x − x − 1
x+7 −3
2) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
 x 2 − 5x + 6

khi x > 3
f (x) =  x − 3
2 x + 1
khi x ≤ 3
Bài 2.
sin x + cos x
1)Tính đạo hàm a) y = x x 2 + 1
b) y =
sin x − cos x
3
2


2)Cho (C): y = x − 3 x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với
1
đường thẳng d: y = x + 1 .
3
Bài 3.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = 2a.
a)Chứng minh rằng (SBD) ⊥ (SAC ) .
b)Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD).
c)Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
3x 2 + x − 2
Câu 1. Cho hàm số: f ( x) = 
x + m
A. m = 8
B. m = 10

nêu x ≠ 2
. Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 2 .
nêu x = 2
C. m = -8
D. m = -10

 x 2 − 3 x + 1 khi x < 2
f
x
=
, lim+ f ( x )
Câu 2. ( ) 
x →2
5
x


3
khi
x

2

A.11

B.7

C.-1

2 x − 2 x khi x ≥ 1
3

Câu 3. f ( x ) = 

3
 x − 3x

A.-4

khi x < 1

, lim− f ( x )
x →1

B.-3
2


2 x − 3x + 1
x →1
1 − x2
x2 − 4
Câu 5. lim
x →−2 2 x 2 + 3 x − 2
Câu 4. lim

)
Câu 7. lim x ( x + 2 − x )
Câu 6. lim x
x →+∞

(

x2 + 5 − x
2

x →+∞

D. -13

C.-2

1
2
1
A.
2


D. 2

1
4
4
B.
5

A.

1
4
4
C. 5

B.

A.

5

A. 2

1
2
1
D.2

C. -


B.

5
2

D.-

5
2

D.+ ∞

C.0

D.+ ∞

C.

B.1

 x2 − x

khi x ≠ 1
Câu 8.Cho hàm số f ( x) =  x − 1
. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1
m
khi x = 1
A.m=2


B.m=-1

C.m=1

D.m=0


 x2 + x − 2
khi x > 1

Câu 9. Tìm a để hàm số: f ( x ) =  x − 1
liên tục tại x = 1
 x 2 + ax + 3 khi x ≤ 1

Aa=1
B.a=2
C.a=0
D.a=-1
2
3
Câu 10.Tính đạo hàm : y = ( x − 1)( x + 2)
A. y / = 5 x 4 − 3x 2 + 3x
B. y / = 5 x 4 − 3x 2 + 2 x
C. y / = 5 x 4 − 3 x 2 + 6 x

D. y / = 5 x 4 − 3 x 2 + 4 x

x −1
1 + 2x


Câu 11.Tính đạo hàm của hàm số sau: y =
/
A. y =

1

( 1 + 2x )

/
B. y =

2

A. y =

x2 + 4x − 5

( x + 2)

2

B. y =
/

/
C. y =

2

( 1+ 2x)


D. y ' =

2

3
(1 + 2 x )2

x2 + 4 x − 4

( x + 2)

2

C. y =
/

x2 + 4x − 3

( x + 2)

2

D. y =
/

x2 + 4x − 2

( x + 2)


2

1 3 1 2
x + x − 6 x + 1 . Giải bất phương trình f '( x) ≥ 0 .
3
2

Câu13.Cho hàm số f ( x ) =
A. x ≤ −3 hay x ≥ 2

( 1+ 2x)

2

x2 − x + 3
x+2

Câu 12.Tính đạo hàm y =
/

4

C.1 ≤ x ≤ 3

B. −3 ≤ x ≤ 2

D. 1 ≤ x ≤ 2

Câu 14.Tính đạo hàm y = sin x ( 1 − 2sin x )
A. y / = cos x − 2sin 2 x


B. y / = cos x + 2sin 2 x

Câu 15.Tính đạo hàm y = ( 1 + sin 4 x )
A.

y / =4 ( 1 + sin 4 x ) .cos4x

C. y / = − cos x − 2sin 2 x

D. y / = cos x − 2 cos 2 x

2

B.

y / =2 ( 1 + sin 4 x ) .cos4x
y / =-8 ( 1 + sin 4 x ) .cos4x

C. y =8 ( 1 + sin 4 x ) .cos4x
D.
Câu 16:Cho đường cong (C) có phương trình: y = x3 + 4x +1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường
cong (C).Tại điểm có hoành độ x0 = 1
A.y=7x+1
B.y=7x-2
C.y=7x+2
D.y=7x-1
x −1
Câu 17:Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành

x +1
độ bằng – 2.
A.y=2x+7
B.y=2x-7
C.y=2x+6
D.y=2x-5
3
2
Câu 18:Cho y= f(x)= x – 3x + 2x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
này song song đường thẳng x + y – 7 =0
A. y = − x − 1
B. y = − x + 2
C. y = − x + 3
D. y = − x − 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật SA ⊥ (A BCD ) . Cho AC = 5a , AB =
/

4a , SA = a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD)
A. 3a
B. 2a
C. a
D. 3a
4
3
2
2
Câu 20 :Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh a là:


A. a 2


B. a 3

C. a 5

D. a

2
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×