Toán:
Kiểm tra bài cũ
Số ?
2=1 +…
1
8=4
... + 4
10 =…
10
75 + 5
30
…
Toán:
Ôn tập: Các số đến 10
Toán: Ôn tập: Các số đến 10
Bài 1: Tính:
10 – 1 = 9
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 4 = 6
10 – 5 = 5
10 – 6 = 4
10 – 7 =
3
10 – 8 = 2
10 – 9 =
1
10 –10 =
0
9–1=
9–2=
9–3=
9–4=
9–5=
9–6=
9–7=
9–8=
9–9=
8–1=
8–2=
8–3=
8–4=
8–5=
3 8–6=
8–7=
2
1 8–8=
0
8
7
6
5
4
7
6
5
4
3
2
1
0
7–1=
7–2=
7–3=
7–4=
7–5=
7–6=
7–7=
6–1=
6–2=
6–3=
6–4=
2 6–5=
1 6–6=
0
6
5
4
3
5
4
3
2
1
0
5–1=
5–2=
5–3=
5–4=
5–5=
4
3
2
1
0
4–1=
3
4–2=
2
4–3=
1
4–4=
0
3–1= 2
3–2= 1
3–3= 0
2–1= 1
2–2= 0
1–1=
0
Toán: Ôn tập: Các số đến 10
Bài 2: Tính:
5+4= 9
9–5= 4
9–4= 5
1+6= 7
7–1= 6
7–6= 1
4 + 2 = 6 9 + 1 = 10 2 + 7 = 9
6 – 4 = 2 10 – 9 = 1 9 – 2 = 7
6 – 2 = 4 10 – 1 = 9 9 – 7 = 2
Toán: Ôn tập: Các số đến 10
Bài 3: Tính:
9–3–2= 4
10 – 4 – 4 = 2
7–3–2= 2
5–1–1= 3
10 – 5 – 4 = 1
4+2–2= 4
Toán: Ôn tập: Các số đến 10
Bài 4: Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con,
trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt ?
Tóm tắt:
Bài giải
Có tất cả
: 10 con Số con vịt có là:
Trong đó gà có : 3 con
10 – 3 = 7 (con)
Vịt có
: … con? Đáp số: 7 con vịt
Toán: Ôn tập: Các số đến 10
Bài 1: Các bảng trừ từ 10 đến 1.
Bài 2: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: Thực hành cộng, trừ nhẩm trong phạm vi
các số đến 10.
Bài 4: Giải bài toán bằng 1 phép tính trừ.
Thi đọc thuộc các bảng trừ
từ 10 đến 1
Toán: Ôn tập: Các số đến 10
10 – 1 = 9
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 4 = 6
10 – 5 = 5
10 – 6 = 4
10 – 7 =
3
10 – 8 =
2
10 – 9 =
1
10 –10 =
0
9–1=
9–2=
9–3=
9–4=
9–5=
9–6=
9–7=
9–8=
9–9=
8–1=
8–2=
8–3=
8–4=
8–5=
3 8–6=
8–7=
2
1 8–8=
0
8
7
6
5
4
7
6
5
4
3
2
1
0
7–1=
7–2=
7–3=
7–4=
7–5=
7–6=
7–7=
6–1=
6–2=
6–3=
6–4=
2 6–5=
1 6–6=
0
6
5
4
3
5
4
3
2
1
0
5–1=
5–2=
5–3=
5–4=
5–5=
4
3
2
1
0
4–1=
3
4–2=
2
4–3=
1
4–4=
0
3–1= 2
3–2= 1
3–3= 0
2–1= 1
2–2= 0
1–1=
0