22/12/2016
mainFrame
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN CÂU HỎI ÔN TẬP
►Sinh lý sinh dục và sinh sản nam
1. Phân chia giảm nhiễm xảy ra trong giai đoạn:
A. Từ tinh nguyên bào nhóm A thành tinh nguyên bào nhóm B.
B. Từ tinh nguyên bào nhóm B thành tinh bào I.
C. Từ tinh bào I thành tinh bào II.
D. Từ tinh bào II thành tiền tinh trùng.
Trả lời
2. Enzym hyaluronidase được chứa ở:
A. Đầu tinh trùng.
B. Cổ tinh trùng.
C. Cực đầu tinh trùng.
D. Bộ Golgi của cực đầu tinh trùng.
Trả lời
3. Tinh trùng có khả năng di động và thụ tinh khi ở:
A. Phần đầu ống mào tinh ngay khi vừa rời khỏi ống sinh tinh.
B. Trong ống mào tinh sau 24h kể từ khi rời ống sinh tinh.
C. Trong dịch ống phóng tinh.
D. Bất kỳ nơi nào khi tinh trùng đã được sản sinh và có đủ đầu, cổ, đuôi.
Trả lời
4. Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh trùng, trừ:
A. Nhiệt độ 3738oC
B. pH môi trường hơi kiềm.
C. Nhiễm virus quai bị.
D. Nhiễm chất phóng xạ.
Trả lời
5. Mỗi lần thụ tinh thường chỉ có một tinh trùng thâm nhập vào noãn là vì những lý do sau đây, trừ:
A. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn sẽ tiết một enzym giết hết các tinh trùng còn lại.
B. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn tiết ra một chất thấm vào tất cả các phần của vùng
trong noãn và ngăn cản tinh trùng khác thâm nhập tiếp tục.
C. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn nó sẽ tiếp xúc với noãn gây khử cực màng đẩy xa các tinh trùng
khác.
/>
1/22
22/12/2016
mainFrame
D. Tốc độ di chuyển của các tinh trùng khác nhau do vậy sẽ có một tinh trùng khoẻ nhất di chuyển nhanh nhất
đến trước để thâm nhập vào noãn.
Trả lời
6. Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào thai, trừ:
A. Biệt hoá trung tâm hướng sinh dục của vùng dưới đồi theo kiểu nam.
B. Phát triển ống sinh dục trung tính thành đường sinh dục trong của giới nam.
C. Phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục nam.
D. Kích thích tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu.
Trả lời
7. Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tuyến vỏ thượng thận.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào lớp áo trong noãn nang.
D. Tế bào hạt của hoàng thể.
Trả lời
8. Các tác dụng sau đây đều là của testosteron, trừ:
A. Tăng tổng hợp protein của cơ.
B. Tăng tổng hợp protein của các phủ tạng.
C. Tăng tổng hợp protein của khung xương.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
Trả lời
9. Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.
B. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
C. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
D. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành.
Trả lời
10. Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
B. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
C. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
Trả lời
/>
2/22
22/12/2016
mainFrame
11. Tác dụng của testosteron lên xương:
A. Tăng hoạt động của tạo cốt bào.
B. Tăng lắng đọng calci ở xương.
C. Tăng chiều dài của xương.
D. Tăng bề dày của xương.
E. Cả A, B, C, D.
Trả lời
12. FSH có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
C. Kích thích tế bào Leydig bài tiết hormon.
D. Kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
Trả lời
13. LH có tác dụng:
A. Kích thích tinh hoàn phát triển và bài tiết hormon.
B. Kích thích tế bào Leydig phát triển và bài tiết hormon.
C. Kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng.
Trả lời
14. Tinh hoàn hoạt động từ:
A. Thời kỳ bào thai cho đến hết đời.
B. Sau khi sinh cho đến hết đời.
C. Tuổi dậy thì cho đến hết đời.
D. Thời kỳ bào thai và tuổi dậy thì cho đến hết đời.
Trả lời
15. Testosteron được bài tiết từ:
A. Tế bào Sertoli của tinh hoàn.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào mầm của ống sinh tinh.
D. Tế bào lớp bó của tuyến thượng thận.
E. Tế bào áo trong của nang noãn phát triển.
Trả lời
16. Nơi có khả năng sản xuất tinh trùng:
/>
3/22
22/12/2016
mainFrame
A. Tuyến kẽ của tinh hoàn.
B. Ống dẫn tinh.
C. Ống sinh tinh.
D. Mào tinh hoàn.
E. Tuyến tiền liệt.
Trả lời
17. Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Tạo feedback âm điều hoà bài tiết testosteron.
B. Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục nam.
C. Biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
E. Dinh dưỡng thai.
Trả lời
18. Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
A. Phát triển cơ quan sinh dục.
B. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
C. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn đầu.
D. Đưa tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu.
E. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam thứ phát.
Trả lời
19. Hormon nào điều hoà bài tiết testosteron sau dậy thì:
A. HCG.
B. FSH.
C. LH.
D. Prolactin.
E. Progesteron.
Trả lời
20. Hormon điều hoà sản sinh tinh trùng:
A. FSH.
B. LH.
C. GnRH.
D. Inhibin.
Trả lời
/>
4/22
22/12/2016
mainFrame
21. Tế bào Sertoli có vai trò quan trọng trong quá trình sản sinh tinh trùng do có các tác dụng sau, trừ:
A. Bài tiết inhibin có tác dụng kích thích tuyến yên bài tiết FSH.
B. Bài tiết các chất dinh dưỡng cung cấp cho quá trình sản sinh tinh trùng.
C. Sản xuất ra một protein có có khả năng gắn và vận chuyển testosteron vào lòng ống sinh tinh.
D. Tạo thành sườn chống đỡ cho các tế bào dòng tinh và tránh sự xâm nhập của các kháng thể vào ống sinh
tinh.
Trả lời
22. Các hormon sau đây ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng, trừ:
A. LH.
B. FSH.Testosteron.
C. GH
D. T3 T4
Trả lời
23. Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia 2 lần tạo thành 8 tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
24. Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia giảm nhiễm để thành tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
25. Sản sinh tinh trùng: Tinh bào I được tạo thành từ tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
26. Sản sinh tinh trùng: Từ tinh bào I thành tinh bào II có hiện tượng phân chia giảm nhiễm.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
27. Sản sinh tinh trùng: Quá trình phân chia từ tinh bào II thành tinh trùng là quá trình phân chia giảm nhiễm.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
28. Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích phát triển ống sinh tinh.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
29. Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: LH kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
/>
5/22
22/12/2016
mainFrame
30. Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào
dòng tinh.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
31. Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Testosteron cần cho sự phát triển và phân chia tinh nguyên bào
để tạo tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
32. Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Inhibin làm tăng sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
33. Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh chỉ là nơi chứa đựng tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
34. Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh bài tiết dịch quánh chứa chất dinh dưỡng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
35. Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh đổ dịch vào ống phóng tinh trong giai đoạn phóng tinh.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
36. Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch có độ pH acid.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
37. Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch chứa men đông đặc và tiền fibrinolysin.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
38. Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Dịch chứa men đông đặc tiết từ tuyến tiền liệt để giữ tinh trùng tập
trung quanh cổ tử cung.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
39. Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Prostaglandin có trong dịch tuyến tiền liệt làm tăng nhu động tử
cung và vòi tử cung.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
40. Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: pH kiềm của dịch tuyến tiền liệt làm trung hoà dịch acid của âm
đạo.
/>
6/22
22/12/2016
mainFrame
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
41. Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Fibrinolysin của tuyến tiền liệt làm tiêu fibrinogen làm dịch loãng
ra và tinh trùng hoạt động trở lại.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
42. Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ chất dinh dưỡng từ dịch tuyến tiền liệt.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
43. Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Trở nên hoạt động mạnh hơn.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
44. Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Mất các lớp cholesterol bọc cực đầu.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
45. Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Phần cổ tinh trùng giải phóng enzym hyaluronidase.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
46. Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Ion calci thấm qua màng của phần cổ tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
47. Chức năng sản xuất tinh trùng: FSH có tác dụng điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
48. Chức năng sản xuất tinh trùng: Tế bào Leydig vừa có khả năng dinh dưỡng tinh trùng vừa có khả năng bài tiết
testosteron.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
49. Chức năng sản xuất tinh trùng: Cả chất lượng và số lượng tinh trùng đều có ý nghĩa quyết định trong thụ thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
50. Chức năng sản xuất tinh trùng: Thân nhiệt bình thường (36,8oC) là điều kiện tối thuận cho quá trình tạo tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
51. Chức năng sản xuất tinh trùng: Testosteron là hormon duy nhất ảnh hưởng tới sự biệt hoá tinh trùng.
/>
7/22
22/12/2016
mainFrame
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
52. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Bình thường mỗi lần xuất tinh chứa 35 200 triệu tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
53. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: LH có tác dụng chính trong điều hoà sinh sản tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
54. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh là 23 ml.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
55. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào mầm của ống sinh tinh được biệt hoá thành tinh trùng từ cuối thời kỳ bào
thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
56. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào Sertoli vừa có tác dụng dinh dưỡng tinh trùng vừa có tác dụng bài tiết
inhibin để điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
57. Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Vùng dưới đồi ở nam giới không có hai trung tâm điều hoà chức năng sinh
sản.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
58. Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: HCG có tác dụng kích thích tế bào Leydig tiết progesteron từ tuổi dậy thì.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
59. Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: GnRH có tác dụng gián tiếp điều hoà bài tiết testosteron trong thời kỳ bào
thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
60. Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Testosteron cũng có tác dụng điều hoà bài tiết testosteron.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
61. Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: LH của tiền yên có tác dụng chính điều hoà bài tiết của tế bào Leydig.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
/>
8/22
22/12/2016
mainFrame
62. Tác dụng của testosteron: Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai có tác dụng đưa tinh hoàn xuống bìu.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
63. Tác dụng của testosteron: Hiện tượng trứng cá ở nam và nữ lúc dậy thì là do tăng bài tiết androgen.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
64. Tác dụng của testosteron: Testosteron do tế bào kẽ bài tiết từ tuổi dậy thì có tác dụng biệt hoá phương thức điều hoà
chức năng sinh sản.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
65. Tác dụng của testosteron: Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát từ tuổi sơ sinh.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
66. Tác dụng của testosteron: Tham gia vào quá trình sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
►Sinh lý sinh dục và sinh sản nữ
67. Các tác dụng sau đây đều là của HCG, trừ:
A. Dinh dưỡng hoàng thể trong 4 tháng đầu của thời kỳ có thai.
B. Kích thích hoàng thể sản xuất estrogen và progesteron.
C. Kích thích buồng trứng thai nhi bài tiết estrogen.
D. Kích thích tinh hoàn thai nhi bài tiết testosteron.
Trả lời
68. HCG được bài tiết:
A. Từ lúc trứng được thụ tinh, nồng độ tăng dần và cao nhất vào tháng cuối rồi giảm trước khi đẻ.
B. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 23 sau đó giảm dần cho
đến khi đẻ.
C. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 45 sau đó giảm dần cho
đến khi đẻ.
D. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 23 sau đó giảm dần đến
tháng thứ 45 nồng độ còn rất thấp và mất đi ít ngày trước khi đẻ.
Trả lời
69. Đặt dụng cụ tử cung có tác dụng tránh thai vì các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tập trung bạch cầu để thực bào trứng đã thụ tinh.
/>
9/22
22/12/2016
mainFrame
B. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung và vòi tử cung do đó ngăn cản trứng đã thụ
tinh di chuyển vào buồng tử cung.
C. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung do đó trứng không gắn được vào tử cung và bị
đẩy ra ngoài.
D. Có vật lạ làm thay đổi cấu trúc chức năng của niêm mạc tử cung do đó niêm mạc tử cung không chấp nhận
trứng làm tổ.
E. Gây hiện tượng viêm teo niêm mạc tử cung do ion đồng khuếch tán vào niêm mạc tử cung.
Trả lời
70. Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein là:
A. Tăng tổng hợp DNA ở các mô của cơ thể.
B. Tăng quá trình sao chép RNAm ở các mô của cơ thể.
C. Tăng tổng hợp protein ở các mô của cơ thể.
D. Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đích.
Trả lời
71. Estrogen làm phát triển cơ quan sinh dục từ:
A. Thời kỳ bào thai.
B. Sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
C. Tuổi dậy thì đến mãn kinh.
D. Tuổi dậy thì và khi có thai.
Trả lời
72. Sau đây là các tác dụng của estrogen lên cơ tử cung, trừ:
A. Tăng co bóp cơ tử cung.
B. Tăng hàm lượng actomyosin ở cơ tử cung.
C. Tăng lưu lượng máu đến cơ tử cung.
D. Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
Trả lời
73. Estrogen là một steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
Trả lời
74. Tác dụng của estrogen trên xương là:
A. Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
/>
10/22
22/12/2016
mainFrame
B. Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
C. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
D. Tăng hấp thu ion Ca++ ở ruột.
Trả lời
75. Tác dụng của estrogen trên tuyến vú:
A. Phát triển hệ thống ống tuyến.
B. Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
C. Phát triển bọc tuyến.
D. A+B.
E. A+B+C.
Trả lời
76. Tác dụng của estrogen lên tuyến cổ tử cung làm tăng bài tiết:
A. Dịch nhày kiềm.
B. Dịch nhày loãng, mỏng.
C. Dịch nhày quánh, kiềm.
D. Dịch nhày loãng, kiềm.
Trả lời
77. Receptor tiếp nhận estrogen nằm ở:
A. Trên màng tế bào đích.
B. Trong bào tương.
C. Trên màng nhân.
D. Trên chuỗi DNA.
Trả lời
78. Cơ chế tác dụng của estrogen tại tế bào đích là:
A. Hoạt hoá adenylcyclase.
B. Hoạt hoá phospholipase C.
C. Hoạt hoá kênh Ca++.
D. Hoạt hoá sao chép RNAm.
Trả lời
79. Hormon có tác dụng kích thích trực tiếp bài tiết estrogen trong chu kỳ kinh nguyệt là:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
/>
11/22
22/12/2016
mainFrame
D. GnRH.
Trả lời
80. Bản chất hoá học của progesteron là steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
Trả lời
81. Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
A. Kích thích tuyến phát triển dài và sát gần nhau.
B. Kích thích mạch máu phát triển dài, xoắn.
C. Kích thích bài tiết niêm dịch và glycogen.
D. Có khả năng gây phản ứng màng rụng.
E. A+B+C+D.
Trả lời
82. Tác dụng của progesteron lên tuyến vú:
A. Phát triển ống tuyến vú.
B. Phát triển nang tuyến, thuỳ tuyến.
C. Phát triển mô đệm.
D. Phát triển mô mỡ.
E. Phát triển ống tuyến, nang tuyến.
Trả lời
83. Progesteron có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng thoái hoá protein.
B. Tăng thân nhiệt.
C. Tăng tổng hợp lipid.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa khi nồng độ cao.
Trả lời
84. Tác dụng của progesteron lên cổ tử cung:
A. Tăng bài tiết dịch nhày loãng, mỏng.
B. Tăng bài tiết dịch nhày kiềm.
C. Tăng bài tiết dịch nhày quánh.
D. Tăng bài tiết dịch nhày quánh, dày.
/>
12/22
22/12/2016
mainFrame
Trả lời
85. Ở người phụ nữ bình thường, nơi bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Rau thai.
D. Vỏ thượng thận.
Trả lời
86. Trong chu kỳ kinh nguyệt hormon trực tiếp kích thích bài tiết progesteron là:
A. GnRH.
B. HCG.
C. FSH.
D. LH.
Trả lời
87. Độ dài trung bình của chu kỳ kinh nguyệt ở người phụ nữ bình thường là:
A. 2528 ngày.
B. 2530 ngày.
C. 2830 ngày.
D. 2832 ngày.
Trả lời
88. Chu kỳ kinh nguyệt 35 ngày thì noãn sẽ được phóng vào ngày thứ:
A. 14.
B. 16.
C. 18.
D. 21.
Trả lời
89. Trước lúc phóng noãn nồng độ các hormon đều tăng cao, trừ:
A. Estrogen.
B. Progesteron.
C. FSH.
D. LH.
Trả lời
90. Cơ chế dậy thì:
A. Vùng dưới đồi và tuyến yên phát triển hoàn thiện và có khả năng bài tiết hormon.
/>
13/22
22/12/2016
mainFrame
B. Tuyến sinh dục và tuyến yên có các receptor để tiếp nhận hormon tuyến yên và vùng dưới đồi.
C. Hệ limbic trưởng thành có khả năng kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH và phát động hoạt động của trục
vùng dưới đồi tuyến yên tuyến sinh dục.
D. Vùng dưới đồi giảm tính nhậy cảm với tác dụng ức chế của hormon sinh dục do tuyến thượng thận bài tiết.
Trả lời
91. Dấu hiện thể hiện dậy thì hoàn toàn ở nữ là:
A. Tuyến vú phát triển.
B. Lớn nhanh.
C. Kinh nguyệt.
D. Mọc lông mu, lông nách.
Trả lời
92. Dấu hiệu chính thể hiện thời kỳ mãn kinh là:
A. Hết kinh nguyệt.
B. Teo tuyến vú.
C. Loãng xương.
D. Tính tình thay đổi.
Trả lời
93. Dấu hiệu thể hiện tuổi dậy thì bắt đầu ở nữ là:
A. Lớn nhanh.
B. Tuyến vú bắt đầu phát triển.
C. Mọc lông nách, lông mu.
D. Kinh nguyệt.
Trả lời
94. Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của:
A. Relaxin.
B. HCS.
C. HCG.
D. Progesteron.
E. Estrogen.
Trả lời
95. Các biện pháp tránh thai sau đây đều là biện pháp tạm thời, trừ:
A. Bao cao su.
B. Thắt ống dẫn trứng.
/>
14/22
22/12/2016
mainFrame
C. Thuốc tránh thai.
D. Dụng cụ tử cung.
Trả lời
96. Biện pháp tránh thai can thiệp vào giai đoạn làm tổ của trứng đã thụ tinh là:
A. Thuốc tránh thai dạng viên kết hợp.
B. Viên prostaglandin đặt tại âm đạo.
C. Dụng cụ tử cung.
D. Nạo thai.
Trả lời
97. Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.
B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.
C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.
D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 8 tuần tuổi.
Trả lời
98. Estrogen được bài tiết chủ yếu từ:
A. Tế bào lớp cầu của tuyến thượng thận.
B. Tế bào ở nang noãn chưa phát triển.
C. Tế bào hạt lớp áo trong của nang noãn và hoàng thể.
D. Tế bào tuyến kẽ của tinh hoàn.
Trả lời
99. Mô bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Tinh hoàn.
D. Lớp lưới của vỏ thượng thận.
Trả lời
100. Estrogen có tác dụng:
A. Kích thích tuyến niêm mạc tử cung bài tiết niêm dịch.
B. Làm xuất hiện trứng cá lúc dậy thì.
C. Phát triển tầm vóc và đặc tính sinh dục thứ phát.
D. Phát triển nang tuyến vú.
Trả lời
/>
15/22
22/12/2016
mainFrame
101. Progesteron có tác dụng:
A. Tăng kích thước tử cung.
B. Phát triển lớp niêm mạc nền của tử cung.
C. Làm giảm co bóp cơ tử cung đang mang thai.
D. Phát triển hệ thống ống dẫn sữa.
Trả lời
102. Hormon kích thích bài tiết estrogen:
A. FSH.
B. Relaxin.
C. Prolactin.
D. LH.
Trả lời
103. Sự thụ tinh xảy ra tại:
A. Buồng tử cung.
B. Sừng tử cung.
C. 1/3 ngoài ống dẫn trứng.
D. 1/3 trong ống dẫn trứng.
Trả lời
104. Rau thai bài tiết hormon:
A. LH.
B. HCG.
C. Gonadotropin.
D. Oxytocin.
E. Testosteron.
Trả lời
105. Các hormon sau đây đều do rau thai bài tiết, trừ:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. Gonadotropin.
Trả lời
106. Nguyên lý chẩn đoán thai là tìm:
A. LH trong máu và nước tiểu.
/>
16/22
22/12/2016
mainFrame
B. FSH trong máu và nước tiểu.
C. HCG trong máu và nước tiểu.
D. Prolactin trong máu và nước tiểu.
Trả lời
107. Hormon có tác dụng tới hoạt động của tuyến vú:
A. Estrogen.
B. Testosteron.
C. Progesteron.
D. Prolactin.
E. HCG.
Trả lời
108. Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
A. Phát triển niêm mạc tử cung trong phù hợp để trứng đã thụ tinh dễ làm tổ ở niêm mạc tử cung.
B. Phát triển mạch máu do đó làm tăng lượng máu đến nuôi thai.
C. Giảm co bóp cơ tử cung.
D. Bài tiết dịch có nhiều chất dinh dưỡng nuôi thai.
Trả lời
109. Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. Tạo feedback dương dẫn tới chín và phóng noãn.
B. Làm giảm co bóp cơ tử cung.
C. Tái tạo và phát triển lớp niêm mạc nền tử cung.
D. Gây hiện tượng tăng thân nhiệt.
Trả lời
110. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai:
A. Uống progesteron để ngăn cản phóng noãn.
B. Tiêm progesteron để ngăn cản biệt hoá tinh trùng.
C. Giao hợp tránh xa ngày rụng trứng.
D. Ngăn cản tinh trùng gặp trứng.
E. Thắt (cắt) ống dẫn trứng hay ống dẫn tinh.
Trả lời
111. Estrogen được bài tiết từ: Buồng trứng trong suốt chu kỳ kinh nguyệt (CKKN).
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
/>
17/22
22/12/2016
mainFrame
112. Estrogen được bài tiết từ: Noãn nang trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
113. Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
114. Estrogen được bài tiết từ: Lớp áo trong của noãn nang trong nửa đầu CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
115. Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong nửa sau CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
116. Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Buồng trứng trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
117. Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Tuyến thượng thận.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
118. Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Lớp áo trong của noãn nang và hoàng thể.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
119. Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Hoàng thể ở nửa sau CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
120. Progesteron được bài tiết với lượng cao từ rau thai trong thời kỳ có thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
121. Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng cao ngay từ những ngày
đầu và duy trì nồng độ đó cho tới lúc sinh.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
122. Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng tăng dần và cao nhất vào
tháng thứ 9.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
/>
18/22
22/12/2016
mainFrame
123. Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron ngay từ tuần thứ nhất tuổi thai và
lượng bài tiết tăng dần cho tới ngày sinh.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
124. Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần và
cao nhất vào tháng thứ 9.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
125. Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progestreron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần,
cao nhất vào tháng thứ 9, gần đến ngày sinh lượng progesteron giảm trước.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
126. Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ bào thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
127. Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ sau khi sinh đến tuổi
trưởng thành.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
128. Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì đến hết đời.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
129. Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ dậy thì.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
130. Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ có thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
131. Tác dụng của estrogen lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong nửa đầu CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
132. Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho động mạch xoắn phát triển ngoằn nghoèo.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
133. Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho các tuyến niêm mạc tử cung bài tiết.
A. Đúng
B. Sai
/>
19/22
22/12/2016
mainFrame
Trả lời
134. Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm co cơ tử cung.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
135. Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm dày cơ tử cung khi mang thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
136. Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp DNA ở tất cả các mô.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
137. Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng quá trình sao chép RNAm ở tất cả các mô.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
138. Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tử cung, vú, khung xương.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
139. Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đặc hiệu.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
140. Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở toàn thân.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
141. Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
142. Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
143. Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
144. Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng lắng đọng calci ở xương.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
/>
20/22
22/12/2016
mainFrame
145. Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hấp thu calci ở ruột.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
146. Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển ống tuyến vú.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
147. Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
148. Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển bọc tuyến vú.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
149. Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài tiết sữa.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
150. Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài xuất sữa.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
151. Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung trong CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
152. Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung khi có thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
153. Tác dụng của estrogen trên tử cung: Tăng lượng máu đến tử cung.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
154. Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm co bóp cơ tử cung khi mang thai.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
155. Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
156. Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong suốt CKKN.
/>
21/22
22/12/2016
mainFrame
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
157. Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
158. Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển tuyến niêm mạc dài ra và ngoằn nghoèo.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
159. Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong nửa sau CKKN.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
160. Tác dụng của progesteron lên tử cung: Gây phản ứng màng rụng ở niêm mạc.
A. Đúng
B. Sai
Trả lời
Kết quả trả lời
/>
22/22