Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

19 chức năng trí tuệ của vỏ não

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.65 KB, 6 trang )

22/12/2016

mainFrame

CHỨC NĂNG TRÍ TUỆ CỦA VỎ NÃO ­ CÂU HỎI ÔN TẬP
►Điều kiện hoá (conditioning)
1. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. Có tính chất loài.
B. Di truyền.
C. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ.
D. Được hình thành trong đời sống.
Trả lời

2. Các đặc điểm sau đây là của phản xạ không điều kiện, trừ:
A. Tồn tại suốt đời.
B. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích.
C. Liên quan đến các đáp ứng mang tính bản năng.
D. Có một cung phản xạ cố định.
Trả lời

3. Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện:
A. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện.
B. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện, kích thích không điều kiện đi trước.
C. Ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và kích thích có điều kiện kích thích có điều kiện đi trước.
D. Ghép đôi hai loại kích thích có điều kiện và không điều kiện cùng lúc.
Trả lời

4. Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện của Pavlov được thực hiện theo trình tự:
A. Ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
B. Ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
C. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.


D. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > củng cố > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
Trả lời

5. Tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện cần có sự tham gia của các yếu tố
sau, trừ:
A. Kích thích có điều kiện.
B. Kích thích không điều kiện.
C. Ghép đôi giữa hai kích thích.
D. Củng cố bằng kích thích có điều kiện.

/>
1/6


22/12/2016

mainFrame

E. Củng cố bằng kích thích không điều kiện.
Trả lời

6. Các hành vi sau đây đều là kết quả của phản xạ có điều kiện, trừ:
A. Tiết nước bọt khi ăn chanh.
B. Nhận ra giọng nói của người bạn cũ.
C. Rụt tay khi chạm vào lửa.
D. Bài tiết mồ hôi khi trời nóng.
Trả lời

7. Điều kiện hoá là:
A. Luôn cần có sự ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và có điều kiện.

B. Cần có điều kiện nào đó để thành lập một PXCĐK mới.
C. Cần có một điều kiện đó là phải có đầy đủ 5 thành phần của cung phản xạ.
D. Cần có điều kiện nào đó để thành lập được một quan hệ mới.
Trả lời

8. Tiêu chí để phân thành điều kiện hoá typ I và typ II dựa vào:
A. Cách tổ chức thí nghiệm.
B. Cách chọn đối tượng thí nghiệm.
C. Cách đáp ứng của đối tượng.
D. Cách chọn tác nhân kích thích.
Trả lời

9. Ức chế có điều kiện:
A. Bẩm sinh.
B. Di truyền.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Trung tâm ở tuỷ sống.
Trả lời

10. Ức chế dập tắt có đặc điểm:
A. Bẩm sinh, có tính chất loài.
B. Di truyền, có tính cá thể.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Tạo nên trong đời sống, có tính loài.
Trả lời

11. Khi có ức chế ở vỏ não thì:
/>
2/6



22/12/2016

mainFrame

A. Tạo phản xạ đáp ứng.
B. Tăng phản xạ tủy.
C. Giảm hoặc mất phản xạ.
D. Thành lập phản xạ mới.
Trả lời

12. Ức chế không điều kiện:
A. Bẩm sinh.
B. Được củng cố bằng kích thích không điều kiện.
C. Hình thành ở vỏ não.
D. Có tính cá thể.
Trả lời

►Trí nhớ
13. Vùng Wernicke còn gọi là:
A. Vùng cảm thụ nhìn.
B. Vùng cảm thụ đụng chạm.
C. Vùng bổ túc vận động.
D. Vùng nhận thức tổng hợp cấp cao.
Trả lời

14. Vùng nhận thức tổng hợp (vùng Wernicke):
A. Nhận thông tin trực tiếp từ các vùng cấp I.
B. Hội tụ thông tin thuộc nhiều giác quan, từ nhiều vùng cấp II.
C. Nhận thông tin từ nhiều vùng cấp II.

D. Nhận thông tin trực tiếp từ đường dẫn truyền thị giác, thính giác, xúc giác.
Trả lời

15. Tổn thương vùng Wernicke:
A. Không đọc, viết được.
B. Vẫn làm tính được.
C. Có khả năng suy nghĩ.
D. Đáp ứng xúc cảm sâu sắc.
Trả lời

16. Vùng Wernicke có chức năng:
A. Hiểu lời nói.

/>
3/6


22/12/2016

mainFrame

B. Đáp ứng xúc cảm.
C. Hiểu lời nói, chữ viết.
D. Nhận thức tổng hợp.
Trả lời

17. Vùng Broca có chức năng:
A. Hiểu lời nói.
B. Vận động lời nói.
C. Hiểu chữ viết.

D. Thể hiện cảm xúc.
Trả lời

18. Tổn thương vùng Broca:
A. Nói được nhưng không hiểu lời nói.
B. Mất nhận thức hoàn toàn.
C. Không viết được, không hiểu chữ viết.
D. Hiểu được nhưng không nói được.
Trả lời

19. Trí nhớ là:
A. Khả năng lưu giữ thông tin, tái hiện lại thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập
tính.
B. Khả năng lưu giữ thông tin về môi trường bên trong và bên ngoài và tái hiện lại thông tin.
C. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng khi cần.
D. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập tính.
Trả lời

20. Nhớ dương tính và nhớ âm tính:
A. Nhớ dương tính là quá trình lưu giữ các thông tin có lợi và nhớ âm tính là quá trình lưu giữ các thông tin có
hại cho cơ thể.
B. Nhớ dương tính và nhớ âm tính là quá trình chọn lọc để lưu giữ các thông tin quan trọng cho cơ thể.
C. Nhớ dương tín là quá trình lưu giữ các thông tin cần thiết và xóa bỏ những thông tin không cần thiết.
D. Nhớ dương tính là quá trình làm tăng hưng phấn các "đường mòn" và lưu giữ những thông tin quan trọng và
nhớ âm tính là quá trình xóa bỏ những thông tin không liên quan.
Trả lời

21. Trí nhớ tức thời:
A. Tồn tại trong vài giây.
B. Tồn tại trong vài giây đến vài phút.

/>
4/6


22/12/2016

mainFrame

C. Tồn tại trong vài phút.
D. Tồn tại trong vài phút đến vài giờ.
Trả lời

22. Trí nhớ ngắn hạn:
A. Tồn tại vài tháng đến một năm.
B. Tồn tại vài tuần đến vài tháng.
C. Tồn tại vài ngày đến vài tuần.
D. Tồn tại vài ngày.
Trả lời

23. Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn.
A. Thay đổi cấu trúc nơron và tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh.
B. Thay đổi cấu trúc nơron và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và hoạt hóa synap.
D. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
Trả lời

24. Cơ chế của trí nhớ dài hạn:
A. Có sự thay đổi về cấu trúc thần kinh và tổng hợp các "peptid nhớ".
B. Có sự thay đổi cấu trúc thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng tổng hợp peptid nhớ, kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap và có sự thay đổi cấu trúc thần

kinh.
D. Tăng tổng hợp "peptid nhớ" và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
Trả lời

►Cơ sở sinh lý của hoạt động cảm xúc
25. Chất dẫn truyền thần kinh gây hưng phấn khoan khoái:
A. Noradrenalin.
B. Enkephalin.
C. Acetylcholin.
D. Phenylethylamin.
Trả lời

26. Chất ức chế hoạt động tâm thần và gây ngủ:
A. GABA.
B. Betacarbolin.
C. Serotonin.
/>
5/6


22/12/2016

mainFrame

D. Chất P.
Trả lời

27. Chất gây rối loạn cảm xúc và có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tâm thần phân liệt:
A. Chất P.
B. GABA.

C. Dopamin.
D. Betacarbolin.
Trả lời

28. Hormon có liên quan đến trạng thái hung hãn:
A. Testosteron.
B. ACTH.
C. T3 ­ T4.
D. Catecholamin.
Trả lời

29. Bản ghi điện não của một người bình thường đang thức, ở trạng thái nghỉ ngơi và yên tĩnh chủ yếu xuất hiện:
A. Nhịp alpha và beta.
B. Nhịp theta và delta.
C. Nhịp alpha.
D. Nhịp beta.
Trả lời

30. Trong tình trạng căng thẳng, trên điện não đồ xuất hiện loại nhịp:
A. Có tần số 1 ­3,5 chu kỳ/giây
B. Có tần số 4 ­ 7 chu kỳ/giây
C. Có tần số 8 ­13 chu kỳ/giây
D. Có tần số 14 ­35 chu kỳ/giây.
Trả lời

 
Kết quả trả lời

/>
6/6




×