Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Thuyết minh cầu thang (đồ án tốt nghiệp KSXD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.89 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1 CẤU TẠO CẦU THANG BỘ: Cầu thang có kích thước như hình vẽ

+8.400

+6.400

+4.800

1400

3400

1100

4800

1100
6000

D

C


MẶT CẮT A-A TL: 1/50

C

300x11bậc

+6.400

1100

6000

1400

D

+4.800

2000

5

+8.400

200 2000
4200

6

MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH TL: 1/100

-

Mặt bằng kết cấu cầu thang:

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 20 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

Cầu thang không có coat thang, bản thang được đúc liền với dầm khung
và dầm chiếu nghỉ, bản giữ vai trò chòu lực thay cho cốn thang.
DẦM CN

6000

1400

D

300x11bậc

-

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN


C

1100

DẦM CT
+4.800

2000

200

+8.400

2000

4200

5

6

MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG
2.2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG:
2.2.1. Tỉnh tải:
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang, kích thước dầm chiếu nghỉ:
-

Bản thang và bản chiếu nghỉ:
 1 1 
 1 1 

hbt =  ÷ ÷l0 =  ÷ ÷× 480 = ( 16 ÷ 13, 71) cm ⇒ chọn hbt= 15 cm
 30 35 
 30 35 

-

Dầm chiếu nghỉ CN:
1 1 1 1
hd =  ÷ ÷l =  ÷ ÷× 420 = ( 42 ÷ 35 ) cm ⇒ chọn hd= 40 cm
 10 12   10 12 
1 1
1 1
bd =  ÷ ÷hd =  ÷ ÷40 = ( 13 ÷ 20 ) cm ⇒ chọn bd= 20 cm
3 2
3 2

 Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ DT1: (b x h) = (20 x 40)
2.2.2. Cấu tạo các lớp vật liệu bản thang:

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 21 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN


150

300

33
5

KÍCH THƯỚC CỦA BẬC THANG
Trọng lượng bản than của bản nghiên được tính cho từng lớp:
-

Tải trọng của lớp đá mài dày 2 cm: γ =2000 daN/m3

g1=

g2=

2

=

(0,15 + 0,3) × 0, 02 × 2000 ×1,3
= 69,85 daN/m2
0,335

(hb + lb ) × δ × γ × n
hb + lb
2


2

=

(0,15 + 0,3) × 0, 02 ×1800 ×1,3
= 62,87 daN/m2
0,335

Tải trọng của bậc quy đổi ra chiều dài tương đương:

g3=
-

hb + lb
2

Tải trọng của lớp vửa lót dày 2 cm : γ =1800 daN/m3

-

-

(hb + lb ) × δ × γ × n

hb × lb × γ × n
2 × hb 2 + lb 2

=

0,15 × 0,3 ×1800 ×1,3

= 157,16 daN/m2
2 × 0,335

Tải trọng của bản bê tông cốt thép dày 15 cm: γ =2500 daN/m3
g4=0,15x2500x1,1=412,5 daN/m2

-

Tải trọng của lớp vữa trát dưới bản thang dày 1,5 cm : γ =1800 kg/m3
g5=0,015x1800x1,3=35,1 daN/m2

 Tổng tải trọng:
g = g1+g2+g3+g4+g5=69,85 + 62,87 +157,16 + 412,5 +35,1 =737,48 daN/m2
2.2.3. Cấu tạo vật liệu các lớp bản chiếu nghỉ:
Trọng lượng bản than được tính cho từng lớp như sau:
-

Tải trọng của lớp đá mài dày 2cm: γ = 2000 daN/m3
g1 = 0,02 x 2000 x 1,1 = 44 (daN/m2).

-

Tải trọng của lớp vữa lớt dày 2 cm: γ = 1800 daN/m3
g2 = 0,02 x 1800 x 1,3 = 47 (daN/m2).

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 22 -



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ
-

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

Tải trọng của bản thang dày 15cm: γ = 2500 daN/m3
g3 = 0,15 x 2500 x 1,1 = 412,5 (daN/m2).

-

Tải trọng của lớp vữa trát dưới bản thang dày 1,5 cm: γ = 1800 daN/m3
g4 = 0,015 x 1800 x 1,3 = 35 (daN/m2).
⇒ Tổng tải trọng: g = g1 + g2 + g3 + g4
⇒ g = 44 + 47 + 412,5 + 53 =538,5 (daN/m2)
2.2.4. Hoạt tải

- Hoạt tải tiêu chuẩn (TCVN 2737 – 1995). Tải trọng và tác động thì ta có:
+ Hoạt tải tiêu chuẩn:
Ptt = ptc x np = 300 x 1,2 = 360 (daN/m2).
+ Tải trọng toàn phần của bản nghiêng và bản chiếu nghỉ là:
qbn = gbn + ptt
= 737,84 + 360 = 1097,48 (daN/m2)
qcn = gcn + ptt
= 538,5 + 360 = 898,5 (daN/m2)

2.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ

SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 23 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

- Dùng phần mềm sap2000 xác đònh được giá trò momen uốn và lực cắt
10,97 KN/m

1800

8,98 KN/m

1400

3300

BẢN THANG VẾ 1

BIỂU ĐỒ MOMEN BẢN THANG VẾ 1 (KN.m)

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT BẢN THANG VẾ 1 (KN)

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH


- 24 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

1800

10,97 KN/m
8,98 KN/m

1400

3300

BẢN THANG VẾ 2

BIỂU ĐỒ MOMEN BẢN THANG VẾ 2(KN.m)

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT BẢN THANG VẾ 2 (KN)

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 25 -



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

2.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN THANG
2.4.1. Tính toán cốt thép:
a. Quan niệm tính:
- Dựa vào mặt bằng kết cấu cầu thang, ta thấy bản thang và bản chiếu nghỉ được
liên kết ở hai cạnh đối diện là dầm chân thang và dầm chiếu nghỉ. Nên thuộc loại
bản làm việc một phương.
- Theo phương liên kết với cạnh bò liên kết là dầm chân thang và dầm chiếu nghỉ,
ta cắt ra dãy rộng 1m để tính như dầm chòu uốn tựa lên các gối tựa là dầm chân
thang và dầm chiếu nghỉ, nhòp tính toán lấy tư øtim gối tựa.
- Thép được tính để chòu momen dương ở nhòp và momen ăm ở gối. Tính theo cấu
kiện chòu uốn có tiết diện chữ nhật (với b=100cm và h=h b)

1800

b. Sơ đồ tính:

1400

3300

2.4.2. Tính thép ở nhòp của bản nghiêng: có Mnhòp = 33,82 kNm =3382 kNcm
Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 15 – 2 = 13 cm
M


3382

xet
Tính: α m = R bh 2 = 1,15 ×100 ×132 = 0,174 < α R = 0, 429
b
0

⇒ Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo

Tính: ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0,5 × (1 + 1 − 2 × 0,174) = 0,904
M

3382

2
xet
Tính: AS = ζ R h = 0,904 × 28 ×13 = 10, 28(cm )
S 0

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µmin = 0, 05% < µ % =

10, 28 ×100
= 0, 79%
100 ×13

ch
2
 Chọn thép: Φ12 a 110, As = 10, 28(cm )


ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 26 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

2.4.3. Tính thép ở nhòp của bản chiếu nghỉ:
Mnhịp =Mmax =2716 kNcm
Chọn a = 2 cm => h0 = hb - a = 15 – 2 = 13 cm
M

2716

xet
Tính: α m = R bh 2 = 1,15 ×100 ×132 = 0,140 < α R = 0, 429
b
0

⇒ Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo

Tính: ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0,5 × (1 + 1 − 2 × 0,14) = 0,924
M


2716

2
xet
Tính: AS = ζ R h = 0,924 × 28 ×13 = 8, 07(cm )
S 0

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µmin = 0, 05% < µ % =

8, 07 ×100
= 0, 62%
100 ×13

 Chọn thép: Φ12 a 110, As = 10, 28(cm ) (vì thép được kéo suốt)
2.4.4. Tính thép ở gối của bản thang và bản chiếu nghỉ
ch

2

Việc quan niệm bản thang liên kết khớp với dầm thang chỉ là tương đối giúp cho
việc tính toán được đơn giản, nhưng thực tế khi thi công bản thang được đổ liền
khối với dầm thang, nên khản năng tại gối sẽ xuất hiện momen âm mà quá trình
tính toán chưa kể đến. Do vậy để đảm bảo an toàn tại gối chọn đặt thép chòu
momen âm với diện tích:
-

chon
2
Chọn thép : Φ10a200, ⇒ As = 3,93cm


-

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µmin = 0, 05% < µ % =

3,95 ×100
= 0,3%
100 ×13

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 27 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

2.5. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ
2.5.1. Quan niệm tính và sơ đồ tính
a. Quan niệm tính:
Dầm chiếu nghỉ được tính như dầm đơn chòu uốn tựa trên hai gối tựa là cột đỡ dầm,
nhòp tính toán lấy bằng khoảng cách tim cột, L = 4,2m
b. Sơ đồ tính

4200


5

6

c. Xác đònh tải trọng
Tải trọng tác dụng phân bố đều trên dầm gồm có:
Tên
dầm

Số liệu tính
toán tải trọng

Công thức tính

Tính toán

gb (kN/m)

Trọng lượng
bản thân dầm

gbt = γ b .b.h.n

gbt = 25 × 0, 2 × 0, 4 ×1,1

2,2

V3


Phản lực gối do sàn chiếu
nghỉ gát lean dầm chiếu
nghỉ

25,69

gt = γ t .ht .n

gt = 3,3 × 1,35 × 1,1

4,9

Tổng cộng

32,79

DCN

Sàn chiếu nghỉ
20X40 truyền vào dầm
Tường xây
gạch ống dày
200, cao
ht = 1,55

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 28 -



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

2.5.2. Xác đònh nội lực: Gồm có momen và lực cắt
Dầm DN1: (20x40) cm
-

Momen: M nhip =

- Lực cắt: Q =

ql 2 32,8 × 4, 22
=
= 72,3 (kN.m)
8
8

ql 32,8 × 4, 2
=
= 69 (kN)
2
2
32,79 KN/m

4200


5

6

72,3
69
69

BIỂU ĐỒ NỘI LỰC DẦM DN1
2.5.3. Tính thép cho dầm chiếu nghỉ
 Tính thép Dầm DCN: (20x40)cm
a. Tính thép dọc
Tính cốt thép chòu momen nhòp: Mnhịp = 72,3 kNm = 7230 kNcm
Chọn a = 3,5cm => h0 = h - a = 40 - 3,5 = 36,5cm
M

7230

xet
Tính: α m = R bh 2 = 1,15 × 20 × 36,52 = 0, 236 < α R = 0, 429
b
0

⇒ Thỏa điều kiện xảy ra phá hoại dẻo

Tính: ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0,5 × (1 + 1 − 2 × 0, 236) = 0,863
M

7230


2
xet
Tính: AS = ζ R h = 0,863 × 28 × 36,5 = 8,19cm
S 0

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 29 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

ch
2
Chọn thép: 3Φ20, ⇒ As = 9, 41(cm )

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ min = 0, 05% < µ % =

9, 41× 100
0, 623 × 1,15
= 1, 28% < µmax =
×100 = 2,55%
20 × 36,5
28


ch
2
Chọn thép: 3Φ20 , ⇒ As = 9, 41(cm )

Tại gối:
-

Khi tính toán quan niệm dầm tựa lên cột, nhưng thực tế dầm đổ bê tông toàn
khối với cột, nên sẽ xuất hiện momen âm ở gối. Để đảm bảo an toàn chọn
thép cho gối bằng 100% cốt thép ở nhòp.
⇒ Chọn 3Φ20 => As = 9, 41 cm 2

b. Tính cốt thép ngang:
Chọn bài toán tính cốt đai để chòu lực cắt cho gối. Tính ứng với lực cắt giá trò
tuyệt đối lớn nhất Qmax = 69kN
- Kiểm tra điều kiện can thiết để tính cốt đai:
ϕb 3 (1 + ϕ f ) Rbt bh0 = 0, 6 × (1 + 0) × 0, 09 × 20 × 36,5 = 39, 42kN < Qxet = 69kN

 Thỏa điều kiện tính cốt đai
Tại gối một bên cánh thuộc vùng chòu kéo nên ϕ f = 0
ϕb 3 =0,6: đối với bê tông nặng.

- Chọn đai Φ6 có asw = 0,283cm² và đai 2 nhánh ( n = 2 )
⇒ Asw = n x asw = 2 x 0,283 = 0,566 cm²

- Tính khả năng chòu lực của cốt đai phân bố trên một đơn vò chiều dài:
2
Qxet
692

qsw =
=
= 0, 248 ( kN / cm )
4ϕb 2 Rbt bh02 4 × 2 × 0, 09 × 20 × 36,52

Trong đó: ϕb 2 = 2 :đối với bê tông nặng.
- Xác đònh khoảng cách cốt đai theo các trò số sau:
+ Theo tính toán: st =

Rsw Asw 17,5 × 0,566
=
= 39,9 ( cm )
qsw
0, 248

+ Theo giá trò lớn nhất:
ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 30 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

smax

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN


ϕb 4 (1 + ϕ f ) Rbt bh02 1,5 × (1 + 0) × 0, 09 × 20 × 36,52
=
=
= 52,13 ( cm )
Qxet
69

Trong đó: ϕb 4 = 1,5 : đối với bê tông nặng
+ Theo quy đònh cấu tạo: dầm có h < 450mm
=> sct = min(h/2 ; 150) = min(150 ; 150) = 150mm = 15cm
- Chọn khoảng cách: s = min( st, smax,sct) = min( 39,9 ; 52,13 ; 15)
Vậy chọn = sct = 15cm , bố trí trong phạm vi ¼ nhòp
Trong phạm vi ½ nhòp ở giữa bố trí khoảng cách
s ≤ min(3h/4 ; 500) = min( 300, 500)mm

Chọn s = 200mm = 20cm
- Kiểm tra lại khả năng chòu ứng suất nén chính của bụng dầm:
Es Asw
21×103 × 0,566
= 1+ 5
= 1, 07
Ebb × s
2,7 ×103 × 20 ×15
ϕb1 = 1 − 0, 01Rb = 1 − 0, 01×1,15 = 0,999

ϕ w1 = 1 + 5

Qxet = 69kN < 0,3ϕ w1ϕb1Rb bh0 = 0,3 × 1, 07 × 0,999 ×1,15 × 20 × 36,5 = 269, 21kN

Thỏa điều kiện khả năng chòu ứng suất nén chính của bụng dầm.

2.6. TÍNH DẦM CHIẾU TỚI DCT
2.6.1. Chọn sơ bộ kích thước
-Dầm DCT có tiết diện (20x40)
- Bê tông cấp độ bền B20: Rb = 115 daN/cm2; Rbt = 9 daN/cm2.
- Thép nhóm CII: Rs=Rsc=2800 daN/cm2.
2.6.2. Xác đònh tải trọng
- Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT gồm: Trọng lượng bản thân, tải
trọng do đan thang và ô bản số 2 truyền vào.
- Tải trọng do phản lực gối (giải từ SAP 2000) có:

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 31 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

PHẢN LỰC TẠI GỐI
gg =

VD
= 2909 daN/m.
1m

- Trọng lượng bản thân dầm:

gd = 2500 x 0.2 x 0.40 x 1.1 = 220 daN/m.
-

l

4,3

2
Ô bản số 2 có l1 = 4m , l2 = 4.3m , ta có tỷ số l = 4 = 1, 075 < 2 : nên ô bản
1

làm việc 2 phương. Ta có sơ đồ tính như sau:
+Từ tónh tải và hoạt tải được tính ở chương 1, ta được q= 713,4 daN/m 2 .
+ Tải trọng từ ô bản truyền lên phương cạnh ngắn q t = q b x l 2 /2=
713,4x4/2= 1426,8daN/m.
+Qui đổi về tải phân bố đều tương đương: q td =
5
1426,8 = 891, 75daN / m .
8

=> q = q td + gg + gd = 891,75 + 2909 + 220 = 4020,75 daN/m
a. Sơ đồ tính
4020,75 daN/m

4200

5

6


8865,75 daN.m

9046,69 daN
9046,69 daN

Hình 2.15: Sơ đồ tính dầm chiếu tới
ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 32 -

5 t
q =
8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

b. Xác đònh nội lực
ql 2 4020,75x4, 22
=
= 8865,75 daN.m.
8
8
ql 4020,75x4, 2
+ Lực cắt max: Qmax = =

= 9046,69 daN
2
2

+ Momen: Mnh =

2.6.3. Tính toán cốt thép
a. Cốt thép dọc
Số liệu tính toán:
- Bê tông cấp độ bền B20: Rb =115 daN/cm2; Rbt = 9 daN/cm2.
- Thép nhóm CII: Rs=Rsc=2800 daN/cm2 .
- Chọn khoảng cách từ mép vùng bê tông chòu kéo đến trọng tâm cốt thép
chòu kéo a=4cm => h0 = h - a = 40 -4 = 36cm.
- Momen ở nhòp: Mnh= Mmax= 10344,8 daN.m.
- Tính thép:
Tính α m
αm=

M max
886575
= 0, 289
2 =
γ b Rb xbxh0
115x20x36,52

Xác đònh ζ từ α m

ζ = 0,5(1 + 1 − 2xα m ) = 0,5(1 + 1 − 2x0, 289) = 0,824
Tính cốt thép As
M max

886575
= 10,53 cm2
=
ζ RS xh0
0,824 x 2800x36,5
Chọn 2 Φ 20+2 Φ 18 (Asch= 11,37cm2).
AS =

Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ%
µmin < µ < µmax
µmin = 0,05%
µ=

As
13, 23
x100% =
x100 = 1,84%
bh o
20 x36

µmax =

ξ R .Rb
0, 623x115
100% =
100% = 2,56%
Rs
2800

Ta thấy µmin < µ < µmax thỏa điều kiện về hàm lượng.

=> Thép ở gối được bố trí theo cấu tạo chọn 2 Φ 10
ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 33 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN

b. Tính cốt đai
- Lực cắt: Qmax = 10344,8 daN.m
- Bê tông có cấp độ bền B20 có:
ϕb2 = 2; ϕb3 = 0,6; ϕb4 = 1,5; β = 0,01; ϕf = 0; ϕn = 0.
- Kiểm tra điều kiện tính toán cho dầm:
Q0 = 0,5ϕb4( 1+ ϕn)Rbtbh0 = 0,75 Rbtbh0 = 0,75x9x20x36 = 4860 daN.m
=> Qo < Qmax = 10344,8 daN.m
=> Cần phải tính cốt đai cho dầm.
- Kiểm tra điều kiện về ứng suất nén chính cho dầm:
Giả thuyết: ϕw1 = 1,05; ϕb1 = 1 - βRb = 1- 0,01x11,5 = 0,885
=> Qbt = 0,3ϕw1ϕb1 Rbbh0 = 0,3x1,05x0,885x115x20x36= 23082,6 daN.
=> Qbt > Qmax = 10344,8 daN.
=> Thỏa mãn điều kiện hạn chế.
* Tính toán cốt thép đai cho dầm.
Ta có:
2
2

Mb = ϕb 2 (1 + ϕ f + ϕn ) Rbt bho = 2 x9 x 20 x36 = 466560 daN.cm
2M

2 x 466560

b
C*= Q = 10344,8   = 90, 20 cm > 2h0 = 72cm.
max

Lấy C = C* = 90,20 cm; C0 = 2h0 = 2x36 = 72cm.
M

466560

b
Qb = C = 90, 22 = 5171, 4 daN.

Qbmin = ϕb 3 (1 + ϕ f + ϕn ) Rbt bho = 0.6 x9 x 20 x36 = 3888 daN.
Lấy Qb không nhỏ hơn Qmin nên lấy Qb = 5171, 4 daN.
qsw1 =

Qmax − Qb 10344,8 − 5171, 4
=
= 71,8 daN/cm.
C0
72
Q

3888


b min
qsw1 = 2h = 2 x36 = 54 daN/cm.
0

qsw = max(qsw1, qsw1) = 71,8 daN/cm.
Chọn cốt thép đai φ6, 2 nhánh, Asw = 2x0.283 = 0.566 cm2 (CI có Rsw =
1750 daN/cm 2 )
=> s =

Rsw xAsw 1750x0,566
=
= 13,8 cm.
qsw
71,8
h
2

Điều kiện cấu tạo: khi h ≤ 450mm, s ≤ min( 150; ) = min (150;175).
ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

- 34 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KẾT CẤU: THẦY. PHAN TÁ LỆ

- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNGGVHD
- GVHD THI CÔNG: THẦY. NGUYỄN VIỆT TUẤN


=> Vậy ta chọn cốt đai cho dầm DCN:
- Cốt đai đoạn đầu dầm φ6a150; bố trí cách gối một đoạn;
ag =

1
1
l = 4 = 1m .
4
4

- Cốt đai giữa dầm chọn đai φ6a200.
BẢNG TỔNGHP TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CẦU THANG
Cấu
kiện

Vò trí

Momen

h0

( kNcm)

(cm)
13

Vế 1

Nhòp
Gối


3382

Vế 2

Nhòp
Gối

3382

DCN

Nhòp
Gối

7230

DCT

Nhòp
Gối

8865,75

13
36,5
36,5

As


µ

αm

ζ

(cm²)

CHỌN
THÉP

0,174

0,904

10,28

Φ12 a 110

10,28

0,79

3,084

Φ10 a 200

3,93

0,3


10,28

Φ12 a 110

10,28

0,79

3,084

Φ10 a 200

3,93

0,3

8,19

3Φ20

9,41

1,28

8,19

3Φ20

9,41


1,28

10,53

2Φ20+2Φ18

11,37

1,44

10,53

2Φ20+2Φ18

11,37

1,44

0,174
0,236
0,289

ĐỀ TÀI: NHÀ KHÁCH T82-QK9 – CẦN THƠ
SINH VIÊN: NGUYỄN CÔNG CHÁNH

0,904
0,863
0,824


Asch
(cm²)

- 35 -

%



×