Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề toán lớp 11-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.29 KB, 6 trang )

ĐỀ TÓAN LỚP 11
[<br>]
Một tứ diện đều có cạnh bằng 1, có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
6
2
B.
4
3
C.
12
3
D.
12
2
[<br>]
Một tứ diện đều có cạnh bằng 2, có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?
A.
34
B. 8
C.
64
D. 16
[<br>]
Cho hai điểm A, B cố định, tập hợp các điểm M trong không gian sao cho góc AMB vuông là
hình nào sau đây?
A. Mặt cầu
B. Đường tròn
C. Đường thẳng
D. Mặt phẳng
[<br>]


Cho hình lăng trụ tứ giác đều, cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Thể tích của hình lăng trụ
bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 24
C. 8
D. 4
[<br>]
Một hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2, cạnh đáy nhỏ bằng 1 và chiều cao bằng 1.
Thể tích của khối chóp cụt
là bao nhiêu?
A.
3
7
B. 3
C.
3
8
D.
3
10
[<br>]
Hàm số y=|sinx| tuần hoàn với chu kỳ bằng boa nhiêu?
A.
2
Π
B.
Π
C. 2
Π
D. 4

Π
[<br>]
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;
Π
)
A. y=x
2
B. y=cosx
C. y=tgx
D. y=sinx
[<br>]
Cho hình chóp SABC có đáy là hình chữ nhật, chiều cao SA, Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
của A xuống SB, SD. Trong các
đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (AHK)
A. CD
B. SC
C. SD
D. SB
[<br>]
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, biết AB=1, BD=1. Có bao nhiêu mặt cầu đi
qua 5 điểm S, A, B, C, D
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. 0
[<br>]
Cho hình chopS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1. SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA =1. Tính số đo góc
nhị diện (S,CD,A) ta có:
A. 60

0
B. 90
0
C. 30
0
D. 45
0
[<br>]
Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 2, 1. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng
bao nhiêu?
A.
2
14
B.
2
3
C.
2
13
D.
2
10
[<br>]
Cho hai điểm A, B cố định. Quỹ tích các điểm M trong không gian sao cho diện tích của tam
giác MAB không đổi là tập hợp
nào sau đây
A. Mặt trụ
B. Mặt cầu
C. Mặt nón
D. Mặt phẳng

[<br>]
Nghiệm của phương trình: sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
4x=3 là các giá trị nào sau đây?
A. k
Π
B.
2
Π
k
C. k4
Π
D. k2
Π
[<br>]
Nghiệm của hệ phương trình:





=
=
1
2
2

sin
tgx
x
là giá trị nào sau đây:
A.
Π+
Π
k
4
B.
Π+
Π
k
4
3
C.
Π+
Π
2
4
k
D.
Π+
Π
2
4
3
k
[<br>]
Tam giác ABC có tính chất gì biết rằng: cos

2
A+cos
2
B+cos
2
C=1
A. Đều
B. Vuông
C. Vuông cân
D. Cân
[<br>]
Trong các dãy số lẻ: 1,3,5,7...Hãy tìm số lẻ thứ 100
A. 201
B. 199
C. 99
D. 101
[<br>]
Cho cấp số nhân, biết u
5
=96, u
9
=192. Công bội của cấp số nhân là?
A.
4
2
B. 8
C. 2
D. 4
[<br>]
Cho giới hạn

n
nsin
lim
. Trong các giới hạn sau đây, tìm kết quả bằng giới hạn nêu trên?
A.
1
2
lim
+
n
n
B.
)lim(
2
nnn
−+
C. lim2
n
D.
n






2
1
lim
[<br>]

Giới hạn sau đây bằng bao nhiêu:
x
xxx
x
11
lim
2
0
++−+
→
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
[<br>]
Cho phương trình: x
5
+x-1=0 (1). Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?
A. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;1)
B. Phương trình (1) vô nghiệm
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (0;1)
D. Phương trình (1) có nghiệm trên R
[<br>]
Với giá trị nào của x thì đồ thị của hàm số y=3
x
nằm phía trên đường thẳng y=1
A. x>1
B. x=0
C. x>0
D. x<0

[<br>]
Tập hợp nghiệm của phương trình:5.4
x
- 7.10
x
+2 =0
A. {0,1}
B. {0,3}
C. {0,-1}
D. {0,2}
[<br>]
Giải phương trình: log
3
x+log
9
x=3/2
A. x=27
B. x=1
C. x=3
D. x=9
[<br>]
Tìm x biết: log
4
{2log
2
(1+log
2
x)}=1/2
A. x=4
B. x=1

C. x=2
D. x=3
[<br>]
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: lg(x
2
-6x+7)=lg(x-3)
A. 2
B. B. 3
C. 0
D. 1
[<br>]
Giải bất phương trình:
xx
−−
<
71
22
A. x.>2
B. 1<x<3
C. x<1
D. x<3
[<br>]
Giải phương trình: 2
x-2
.3
x-2
.6
x-2
=1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×