Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 3 KHỐI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.4 KB, 8 trang )

Đề kiểm tra 1tiết - học kỳ II, Địa lý 10, chương trình chuẩn
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt.
1. Hiện tại ngành công nghiệp n¨ng lîng gồm có.
A . Khai thác than C. Công nghiệp điện lực
B. Khai thác dầu mỏ, khí đốt D. Các ngành trên
2. “ Quả tim công nghiệp nặng ” là ngành công nghiệp:
A. Điện lực C. Năng lượng
.B. Điện tử - Tin học D. Cơ khí
3. Công nghiệp thực phẩm đóng vai trò chủ đạo trong sản xuất công nghiệp.
A. Điểm công nghiệp C. Nước công nghiệp mới
B. Nước đang phát triển D. Tất cả các nước trên
4. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí thuận lới là hình
thức.
A. Điểm công nghiệp C. Khu công nghiệp tập trung
B. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp
5. Điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghịêp :
A. Đúng B. Sai
6. Công nghiệp dệt may, dày da phân bố ở nơi có nhiều lao động, thị trường tiêu thụ
lớn. :
A. Đúng B. Sai
Câu 2 . Viết tiếp vào câu sau cho thích hợp.
1. Công nghiệp luyện kim đen gồm.............................................................
2. ............................................là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước, đồng
thời là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia.
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1. Cho bảng số liệu : Sản lượng dầu mỏ trên thế giới, thời kì 1950 – 2003.
Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003
Sản lượng
(Triệu tấn)
523 1052 2236 3066 3331 3904


Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình khai thác dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 – 2003.
Câu 2. Tại sao CN dệt may lại được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, kẻ cả các nước
đang phát triển.?
Đáp án 1 tiết Địa lý 10 chương trình chuẩn - học kỳ II
Nội dung Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
D D B B A A
Câu 2 : 1. Sản xuất gang, thép
2. Công nghiệp điện tử - tin học
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1. Vễ biểu đồ cột : - Chính sác về kĩ năng, tỉ lệ đẹp.
- Nêu chính sai một yếu tố trừ 0.5 điểm.
Câu 2. Mỗi ý đúng được
- Là nghành quan trọng trong và sản xuất chủ đạo của CNSX
hàng tiêu dùng.
- Giải quyết nhu cầu ăn mặc, sinh hoạt cho hơn 6 tỉ người trên
trái đất - thị trường rộng lớn.
- Giải quyết việc là cho người lao động, đặc biệt là lao động nữ.
- Nước đang phát triển có nguyên liệu phong phú, lao động dồi
dào và thị trường tiêu thụ lớn.
- Vốn đầu tư không lớn, thu hôi vốn nhanh.
3,0
0,5
0,5
3,0
3,0
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
Ma trận kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 chương trình chuẩn - học kỳ II
STT
Bài
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
kĩ năng
Phân tích
Tổng
hợp
Thang
điểm
TN
KQ
TN
TL
TNK
Q
TN
TL
TN
KQ
TN
TL

TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Địa lí các
ngành CN
5
2,5
1
3,0
1
0,5
1
3,0 9,0
2
Một số hình
thức chủ yếu
của tổ chức
kãnh thổ CN
2
1,0
1,0
Đề kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, chương trình chuẩn.
I. Trắc nghiệm khách quan : Chọn cấu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Than đá là nhiên liệu cho ngành

A. Nhiệt điện C. Luyện kim
B. Hoá chất D. Các nghành trên
Câu 2 : Ngành công nghiệp nào có vai trò là “ quả tim công nghiệp nặng ”
A. Luyện kim C. Điện tử - Tin học
.B. Cơ khí D. Hoá chất
Câu 3 : Giao thông vận tải là
A. Ngành dịch vụ C. Vừa là ngành dịch vụ vừa ngành sản xuất
B. Ngành sản xuất D. Các ý trên.
Câu 4 : Vận chuyển được hàng nặng, cự ly dài, nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm
của ngành vận tải :
A. Đường ô tô C. Đường sông
B. Đường sắt D. Đường ống
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 : Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
Câu 2 : Phân tích đặ điểm hình thức tổ chức lãnh thổ trung tâm công nghiệp.
Câu 3 : Cho bảng số liệu các nước dẫn đầu về du lịch, năm 2004.
Nước
Khách du lịch đến
( Triệu người )
Doanh thu
( Tỷ đô la )
Pháp 75,1 40,5
Tây Ban Nha 53,6 45,2
Hoa Kì 46,1 74,5
Trung Quốc 41,8 25,7
a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lượng khách và doanh thu du lịch của các
nước trên.
b. Nhận xét.
Đáp án kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, ban chuẩn.
Nội dung Điểm

I. Trắc nghiệm khách quan. mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
1 2 3 4
D B A B
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 : Nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố CN
- Ví trí địa lí
- TN
- KTXH
Câu 2 : Phân tích :
- Gắn với đô thị
- Bao gồm các KCN
- Có xí nghiệp chuyên môn hóa
- Có các XN bổ trợ
Câu 3 : a. Vẽ biểu đồ cột gộp hai trục
b. Nhận xét :
- Khách du lịch nhiều nhất là Pháp
- Doanh thu lớn nhất là Hoa Kì. Doanh thu trên đầu người lớn nhất
là Hoa Kì 1616 USD > TBN> TQ> Pháp (519 USD)
2,0
8,0
1,5
0,5
0,5
0,5
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0

1,5
0,75
0,75
Ma đề trận kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, ban chuẩn.
STT
Bài
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
kĩ năng
Phân
tích
Tổng
hợp
Thang
điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN

TL
TN
KQ
TN
TL
TNK
Q
TN
TL
1
Vai trò đặc điểm của công
nghiệp các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phân bố và
phát triển công nghiệp.
1
1,5 1,5
2
Địa lí các ngành CN
2
1,0 1,0
3 Một số hinh thức tổ chức
lãnh thổ công nghiệp
1
2,0
2,0
4 Địa lí các ngành công
nghiệp GTVT
2
1,0
1,0

5
Vai trò, các nhân tố ảnh
hưởng và đặc điểm phân
bố các ngành DV
1
4,5 4,5
Đề kiểm tra 15 phút học kì II Địa lí 10 chuẩn
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : CN thực phẩm đóng vai trò chủ đạo trong sản xuất CN của:
A. Nước phát triển C. Nước công nghiệp mới
B. Nước đang phát triển D. Tất cả các nước trên
Câu 2 : Nhân tố ảnh hưởng tới qui mô, cơ cấu và tổ chức xí nghiệp công nghiệp là.
A. Khoáng sản C. Đất rừng, biển
B. Khí hậu, nước D. A và C đúng
Câu 3 : Nơi có nguồn lao động dồi dào là điều kiện để phát triển và phân bố ngành
nào.
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp dệt may D. A và C đúng
Câu 4 : Tỷ lệ lao động làm việc trong ngành dịch vụ cao nhất ở :
A. Nước kém phát triển C. Nước phát triển
B. Nước đang phát triển D. B Và C đúng
Câu 5 : Nguồn năng lương nào không gây ô nhiễm môi trường .
A. Củi, gỗ C. Năng lượng nguyên tử
B. Dầu, khí D. Năng lượng mới
II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1 : Nêu vai trò cuả CN luyện kim đen và luyện kim màu..
Ma đề trận kiểm tra học kỳ II, Địa lý 10, ban chuẩn.
STT
Bài
Nhận

biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
kĩ năng
Phân
tích
Tổng
hợp
Thang
điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ

TN
TL
1
Địa lí các ngành CN
2

2

1

9,0
2
Vai trò, các nhân tố ảnh
hưởng và đặc điểm phân
bố các ngành DV
1
1,0
1,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×