Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.69 KB, 36 trang )

Sö dông thuèc ë phô n÷ cã thai
vμ phô n÷ cho con bó

WXYZWXYZ

1


Mục tiêu:
1. Phân tích đợc ảnh hởng của thuốc dùng cho
PNCT đối với thai nhi.
2. Nêu đợc những đặc điểm về DĐH của thuốc ở
PNCT.
3. Trình bày đợc 4 nhóm yếu tố quyết định lợng
thuốc vào trẻ bú mẹ khi dùng thuốc ở PNCCB.
4. Nêu đợc nguyên tắc trong sử dụng thuốc cho
PNCT và PNCCB
2


Sö dông thuèc ë phô n÷ cã thai

3


Nguyên nhân gây dị tật ở trẻ sơ sinh


Thuốc và hoá chất

1-5%





Mẹ bị nhiễm trùng

3%



Tình trạng bệnh tật của mẹ

4%



Bất thờng di truyền

15- 20%



Không rõ nguyên nhân

60- 70%

4


Mét sè thuèc g©y qu¸I thai
Androgen

‡ Diethylstibestrol
‡ Penicillamin
‡ Cyclophosphamid
‡ Coumarin & d/c
‡ Etretinat
‡ Isotretionin
‡

Misoprostol
‡ Lithium
‡ Acid valproic
‡ Phenytoin
‡ Thalidomid
‡ Tetracyclin
‡ −CMC
‡

5


ảnh hởng của thuốc đối với thai nhi


Có lợi


Một số vitamin, acid folic, sắt(liều thích hợp)




Flecainid dùng cho mẹ điều trị loạn nhịp tim cho
thai



Betamethason dùng cho PNCT ngăn ngừa suy
hô hấp ở trẻ sơ sinh thiếu tháng (28-34 tuần)

6


ảnh hởng của thuốc đối với thai nhi


Có hại


Lợi tiểu giảm tới máu tử cung- rau thai thai
thiếu oxy



Hydralazin giảm lu lợng tuần hoàn tử cungrau thai, loạn nhịp tim thai



Thuốc gây dị tật (quái thai)

7



Các yếu tố quyết định khả năng
gây hại của thuốc với thai nhi
1. Bản chất, cơ chế gây tác hại của thuốc
2. Đặc điểm di truyền của thai nhi
3. Liều lợng, thời gian dùng thuốc của mẹ
4. Khả năng thải trừ thuốc của mẹ và thai
5. Giai đoạn phát triển của thai khi mẹ dùng thuốc
6. Khả năng vận chuyển thuốc từ mẹ vào thai
8


Các yếu tố quyết định khả năng
gây hại của thuốc với thai nhi
1. Bản chất, cơ chế gây tác hại của thuốc
2. Đặc điểm di truyền của thai nhi
3. Liều lợng, thời gian dùng thuốc của mẹ
4. Khả năng thải trừ thuốc của mẹ và thai
5. Giai đoạn phát triển của thai khi mẹ dùng thuốc
6. Khả năng vận chuyển thuốc từ mẹ vào thai
9


thai kỳ v ảnh hởng của thuốc
1. Phân đoạn: ngày 0 14 (2 tuần sau khi thụ thai)
Qui luật: tất cả hoặc không có gì
2. Phôi : ngày 18 60 (tuần 3 - tuần 9 sau thụ thai)
Đặc biệt nguy hiểm vì thai rất nhạy cảm với tác
dụng bất lợi của thuốc
3. Thai : tuần thứ 10 - lúc sinh

Thai ít nhạy cảm hơn
10


C¸c giai ®o¹n ph¸t triÓn cña thai nhi

11


Các yếu tố ảnh hởng tới
vận chuyển thuốc qua Rau thai
1. Tính chất hoá lý của thuốc
+ Tính tan trong lipid
+ Khả năng ion hoá ở pH 7.4
+ Phân tử lợng
+ Tỉ lệ liên kết protein huyết tơng
2. Chênh lệch nồng độ thuốc giữa máu mẹ và thai
3. Độ dày của rau thai
12


ảNh hởng của thuốc dùng cho PNCT
đối với trẻ sơ sinh


Thuốc dùng cho mẹ tác hại trực tiếp lên trẻ sau
khi sinh:


Rifampicin chảy máu giảm tiểu cầu




Fusidic acid vàng da nhân não



Hydralazin hạ nhiệt, giảm tiểu cầu



Nitrofurantoin, sulfonamid thiếu máu tán
huyết (thiếu G6PD và glutathion)



Chloramphenicol hội chứng xám (thiếu
UDP- glucuronyl transferase)

13


ảNh hởng của thuốc dùng cho PNCT
đối với trẻ sơ sinh


Thuốc dùng cho PNCT gần ngày sinh gây hội
chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh



Benzodiazepin



Opioid

(kích thích, run, tăng trơng lực cơ)

14


Đặc điểm DĐH của thuốc ở PNCT

1. Hấp thu thuốc


Đờng uống: ít ảnh hởng



Tiêm bắp, bôi ngoài da, đặt âm đạo, đờng hô
hấp tăng hấp thu

15


Đặc điểm DĐH của thuốc ở PNCT

2. Phân bố thuốc



Vd của nhiều thuốc tăng do tăng thể tích tuần
hoàn, cần tăng liều



Thuốc tan nhiều trong mỡ có thể kéo dài tác
dụng

16


Đặc điểm DĐH của thuốc ở PNCT
3. Thải trừ thuốc


Chuyển hoá ở gan tăng



Thải trừ qua thận tăng

17


Ph©n lo¹i møc ®é an toμn cña thuèc
®èi víi PNCT
US- FDA
(United State - Food and Drug Administration)
A, B, C, D, X

‡ ADEC
(Australian Drug Evaluation Committee)
A, C, B1-2-3, D, X
‡

A: An toµn nhÊt
X: Chèng chØ ®Þnh
18


Phân loại thuốc dùng cho PNCT
của US- FDA
Nhóm
A
(An toàn)

B
(Thận trọng)

Nguy cơ
ã nghiên cứu trên ngời thấy an toàn
--> cho phép dùng
-

- Trên súc vật không gây nguy cơ cho thai
nhng cha nghiên cứu trên ngời
hoặc:
- Nghiên cứu trên súc vật thấy có nguy cơ
cho thai nhng nghiên cứu trên ngời rất kỹ
không thấy nguy cơ cho thai.

19


Phân loại thuốc dùng cho PNCT
của FDA
Nhóm

Nguy cơ

C
(Thận trọng)

- Cha có nghiên cứu đầy đủ c trên súc
vật và ngời
hoặc:
- Nghiên cứu trên súc vật thấy có nguy cơ
cho thai nhng nghiên cứu trên ngời cha
thấy nguy cơ cho thai

20


Phân loại thuốc dùng cho PNCT
của FDA
Nhóm

Nguy cơ

D
(CC

tơng đối)

- Chắc chắn có nguy cơ cho thai ngời
nhng khi lợi ích cho mẹ vợt trội thỡ vẫn
phi dùng (vỡ không có thuc khác thay thế).
--> Không chống chỉ định tuyệt đối.

X
(CC
tuyệt đối)

- Nguy cơ quá cao vợt hẳn lợi ích điều trị
--> Phi tỡm thuốc khác thay thế.

21


Nguyên tắc trong
sử dụng thuốc cho PNCT
1. Hạn chế tối đa dùng thuốc, nên lựa chọn các
phơng pháp điều trị không dùng thuốc.
2. Tránh không dùng thuốc trong 3 tháng đầu.
3. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả, thời gian ngắn
nhất.
4. Lựa chọn thuốc đã đợc chứng minh là an toàn,
tránh dùng những thuốc cha đợc sử dụng rộng
rãi cho PNCT.
22



Sö dông thuèc ë phô n÷ cho con bó

23


Môc tiªu sö dông thuèc ë PNCCB

1. §iÒu

trÞ ®−îc bÖnh cña mÑ

2. Tr¸nh
3. Duy

cho trÎ bÞ “dïng” & chÞu ADR cña thuèc

tr× cho trÎ bó mÑ

24


Lựa chọn điều trị cho PNCCB
Có thể tạm thời cha dùng thuốc đợc không?
Ví dụ: thuốc trị cảm cúm nhiều thành phần
Không

Có thể chọn thuốc ít bài tiết vào sữa đợc không?
Ví dụ: ibuprofen (không dùng indomethacin)
Không


Có thể sử dụng thuốc tác dụng tại chỗ đợc không?
Ví dụ: dùng corticoid khí dung thay cho uống
Không

25


×