Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận, suy gan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 50 trang )

SỬ DỤNG THUỐC
Ở BỆNH NHÂN
SUY THẬN – SUY GAN
BS. BẠCH VĂN CAM
BV NHI ĐỒNG I


MỤC TIÊU
Biết nguyên tắc sử dụng thuốc
BN suy thận, gan


NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG

II. SỬ DỤNG THUỐC BN SUY THẬN
III. SỬ DỤNG THUỐC BN SUY GAN


I. ÑAÏI CÖÔNG


I. ĐẠI CƯƠNG
GAN, THẬN :
ảnh hưởng
dược động học

và thải trừ thuốc


Thaỷi trửứ thuoỏc



Chuyeồn hoựa


Ñieàu chænh lieàu thuoác BN suy thaän, gan.


Vai trò Dược só LS ở ICU

ICU
Suy thận ( 4-8%)
suy gan,TT đa CQ

Dược só LS + BS 
 Đ. chỉnh LL thuốc
  H quả ,  N. độc


II. SỬ DỤNG THUỐC

BỆNH NHÂN SUY THẬN


Nguyên nhân suy thận
Trước thận

- V máu
- Mất máu
- Sốc


Sau thận
Tắc nghẽn:

-Niệu quản
- B.quang

Tại thận
- HT ống Tcấp
- Ngộ độc
- VCT cấp
- Viêm mô kẽ
- TT tiểu ĐM


DƯC ĐỘNG HỌC THUỐC THAY ĐỔI SUY THẬN
 Thải trừ thuốc qua thận

 Phân bố
cơ thể

Dược ĐH
Thay đổi
suy thận

 Hấp thu

 Biến
dưỡng



DƯC ĐỘNG HỌC THUỐC THAY ĐỔI SUY THẬN
 Thanh thải

 Thải trừ thuốc qua thận
AH Cytochrom P450
Ứ đọng biến dưỡng

 Phân bố
cơ thể

Dược ĐH
Thay đổi
suy thận

 Biến
dưỡng

Albumin máu
 gắn kết T+ Protein
 Nước cơ thể

 Hấp thu

Ói mữa , tiêu chảy
Phù nề ống Thóa


ẹieu
chổnh lieu
tuứy

BL thaọn?

ẹieu chổnh lieu thuoỏc ụỷ BN suy thaọn


Độ thải trừ thuốc của thận ra khỏi cơ thể

# độ thanh thải Creatinine (Creatinine Clearance)
 thanh thải
Creatinine
 thải trừ thuốc
 ½ đời sống T
 TD phụ, N Độc


ẹoọ thanh thaỷi Creatinine (Creatinine Clearance)
Creatinine / N.tieồu

V.N.tieồu / 24h

Creatinine / maựu
Creatinine Clearance)

Bỡnh thửụứng Creatinine Clearance: 90-139 ml/ph


( NGÖÔØI LÔÙN)


SCHWARTZ METHOD (TRẺ EM)

Creat

clearance

kxL

Chiều cao ( cm)

CrCl =
S cr

(ml /phút )

Nồng độ Cret/ HT
( mg/dl)

Tuổi

Trò số k

Sơ sinh thiếu tháng – 1 tuổi
Sơ sinh đủ tháng - 1 tuổi
Trẻ em ( 2-12 tuổi) và trưởng
thành nữ ( 13 -21 tuổi)

0,33
0,45
0,55

Trưởng thành nam ( 13 -21 tuổi)


0,7


Thuốc gây tổn thương thận







Viêm cầu thận:
- Penicilamin

- Catopril

- Phenytoin

- Sulfamide

Viêm thận mô kẽ:
- Penicilin

- Cephalosporin

- Sulfamide

- Thiazide


- NSAIDS

- Rifamycin

HT ống thận cấp:
- Aminoglycoside

- Cản quang

- Cisplatin/Carboplatin

- AmphotericinB

 TT thận do Osmol cao:
Manitol, Dextran 40




Tắc nghẽn sau thận:
-SulfamideMethotrexate,
Acyclovir  tiểu T. thể
-Kháng đối giao cảm

trầm cảm 3 vòng
 ứ đọng BQ
 tắc đường niệu


Thuốc ảnh hưởng CN thận

 LI TIỂU


HẠ ÁP



ỨC CHẾ MEN CHUYỂN



NSAIDS



AMINOGLYCOSIDE



CẢN QUANG



GIẢM ĐAU



ĐT TIỂU ĐƯỜNG



Thuốc ảnh hưởng CN thận
THUỐC

KHÔNG DÙNG / THẬN TRỌNG

THIAZIDE

Creat / máu > 2,5 mg/dl
Hoặc CLcr < 30ml/ph
 Furosemide

ỨC CHẾ , CALCI

 CL tim, suy thận

ỨC CHẾ MEN

Tắc hoặc co thắt ĐM thận

CHUYỂN

 Creatinin

NSAIDS

 Creatinin ( GFR, VT mô kẽ)
Creatinin máu BT : 0,6 – 1,2 mg/dl


Thuốc ảnh hưởng CN thận

THUỐC

KHÔNG DÙNG / THẬN TRỌNG

AMINOGLYCOSIDE  Creatinin / máu
( 1 liều/ngày:  suy thận)

CẢN QUANG

Liều CQ > 30ml / suy thận

PHENACETIN

Không sử dụng

TIỂU ĐƯỜNG
- Metformin

Creatinin / máu > 1,5 mg/dl

- Sulfonylurea

Suy thận nặng


Điều chỉnh liều / suy thận



 liều thuốc


- Liều ban đầu ( thường không đổi )
-  Liều duy trì


Hoặc kéo dài khoảng cách
giữa 2 lần thuốc (  ½ đời sống T )



Điều chỉnh liều suy thận: Dựa trên độ
thanh thải Creatinin


Lieàu khaùng sinh ngöôøi lôùn


Lieàu khaùng sinh treû em


×