Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Điều trị ung thư cổ tử cung Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.71 KB, 3 trang )

Cõu 109: K CTC iu tr tng g K.
I.

i cng.

KCTC là khối u ác tính, xuất phát từ tế bào biểu mô lát tầng hoặc biểu mô trụ của CTC.
Là loại ung th ác tính thờng gặp nhất ở đờng sinh dục nữ, đứng thứ 2 sau K vú.
Gặp ở mọi lứa tuổi, nhng hay gặp nhất là 35- 45 tuổi.
Dựa vào lâm sàng và giải phẫu bệnh, K CTC đợc chia làm 2 giai đoạn lớn:
+ K trong BM: K mới chỉ phát triển trong biểu mô cha phá vỡ màng đáy- còn gọi là
g/đoạn 0.
+

K xâm lấn: K đã phá vỡ lớp màng đáy và xâm lấn vào tổ chức đệm phía dới. Giai
đoạn này đợc chia làm 4 giai đoạn từ I-IV (theo FIGO 1978)
G/ đoạn I: K khu trú ở CTC
+ Ia: K xâm lấn tiền LS, dựa vào kính hiển vi.
o Ia1: xâm lấn vi thể vào lớp đệm
o Ia2: x/lấn vi thể 5mm chiều dọc tính từ lớp đáy hoặc phát triển ngang
+

7mm

Ib: tổn thơng lớn hơn g/ đoạn Ia2. Có thể nhìn thấy trên LS.
o Ib1: tn thng ls cú kt ko quỏ 4cm
o Ib2: tn thng ls cú kt trờn 4cm.
G/ đoạn II: K vợt qua khỏi CTC nhng cha tới thành chậu hông, cha tới 1/3 trên ÂĐ
+ IIa: K lan vào 1/3 trên ÂĐ, nhng cha đến dây chằng rộng
+ IIb: K lan đến dây chằng rộng 1 hoc 2 bên.
G/ đoạn III: K lan tới 1/3 dới ÂĐ, lan tới thành chậu hông
+ IIIa: K lan tới 1/3 dới ÂĐ, cha lan tới thành chậu hông


+ IIIb: K lan tới thành chậu hông.
G/ đoạn IV: K vợt ra ngoài thnh chu hụng, di căn bàng quang, trực tràng, cơ
quan khác
+ IVa: K lan tới cơ quan lân cận bàng quang, trực tràng.
+ IVb: K di căn tới các cơ quan xa: gan, phổi


Kt qu iu tr ph thuc vo thi im chn oỏn. Nu chn oỏn mun vic t gp
nhiu khú khn v kt qu thp.
Vic sng lc phỏt hin sm K CTC v iu tr giai on ny mang li kt qu tt, t l
t vong thp.
II.

iu tr.

Tùy vo gđ K, tổ chức học vùng K và tình trạng BN
C th :
2.1. K trong biểu mô




Với BN < 35 tuổi còn nguyện vọng có con: khoét chóp, cắt cụt CTC
Theo dõi chặt chẽ = soi CTC, làm tế bào ÂĐ- CTC 3 tháng/ lần ì 2 năm đầu -> 1 năm/lần
trg các năm tiếp theo, khi nghi ngờ phải ST ngay



> 45 tuổi: cắt TC hoàn toàn + 2 phần phụ


Với Bn đủ con



< 45 tuổi: cắt TC hoàn toàn để lại 2 phần phụ

2.2. K xâm lấn
Nguyên tắc: tuỳ giai đoạn mà xử trí, bao gồm: phẫu thuật, tia xạ, hoá chất, tr/ chứng


G/đoạn Ia: cắt TC hoàn toàn + 2 phần phụ



G/đoạn Ib, II:





Phẫu thuật cắt TC rộng (Wertheim), gồm:



Cắt TC hoàn toàn + 2 phần phụ + 1/3 trên ÂĐ



Cắt tổ chức liên kết dới 2 dây chằng rộng




Nạo vét hạch trong hố chậu, dọc 2 bên niệu quản



Tia xạ trớc và sau phẫu thuật: đặt Radium vào CTC- ÂĐ



Tia xạ Coban vào hạ vị

G/ đoạn III-IV:
+
+
+

Ko còn chỉ định mổ.
Ch tia xạ đơn thuần: chỳ ý bin chng thng BQ, trc trng khi tia x.
tr/ chứng, nâng cao thể trạng, chống nhiễm khuẩn, giảm đau.
Sau phẫu thuật: làm lại giải phẫu bệnh, theo dõi BN sát, phát hiện di căn.
2.3. Điều trị các hình thái LS của KCTC
K mỏm CTC còn lại


Thờng gặp ở ngời già



Thời gian K tái phát sau mổ khoét chóp và cắt cụt CTC khoảng 10 năm. Nếu tái phát sớm

hơn thì tiên lợng xấu.



Phẫu thuật khó khăn vì bàng quang, ruột dính vào mỏm cắt



Tia xạ khó khăn vì TC đã bị cắt ko đặt đợc Radium. Chỉ tia xạ ngoài, tiên lợng xấu

Thai nghén với KCTC


Với K trong biểu mô:
+
+



Theo dõi BN hàng tháng
Khụng ng õm o m phi mổ lấy thai và nh K trong biểu mô.

K xâm lấn:
KCTC ở 3 tháng đầu

Tổn thơng K ở g/đ phẫu thuật đợc cắt TC cả khối, vét hạch, tia xạ
Tổn thơng K ở g/đ ko phẫu thuật đợc nạo thai, tia xạ


KCTC ở 3 tháng giữa


Tổn thơng K ở g/đ phẫu thuật đợc cắt TC cả khối, vét hạch, tia xạ
Tổn thơng K ở g/đ ko phẫu thuật đợc: gây sảy = prostaglandin, sau đó tia xạ
KCTC ở 3 tháng cuối, thai có thể sống đợc
Mổ lấy thai.
Cắt TC hoàn toàn, vét hạch, tia xạ sau mổ.
2.4 Theo dõi sau


Với g/ đoạn 0: còn bảo tồn TC, CTC
+
+

Theo dõi định kỳ: LS, test lugol.
Tế bào học, soi CTC: 3 tháng/ lần trong 2 nm u v 1 nm/ln trong cỏc nm
tip theo. Nếu nghi ngờ, sinh thiết lại ngay.



K xâm lấn đã mổ:
+
+

Theo dõi toàn trạng, di căn cơ quan khác.
Lm XN TB hc, siờu õm gan thn, XQ phi: 3 thỏng/ln trong nm u tiờn, 6
thỏng/ln trong 2 nm tip theo v 1 nm/ln trong cỏc nm sau.




×