Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

liên kết ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.88 KB, 26 trang )





SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HƯƠNG THỦY
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 10
TIẾT 22 CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
TÁC GIẢ: NGUYỄN BẰNG
SỐ ĐIỆN THOẠI: 0983521008
HUẾ, 11-2006

a. ION
b.CATION
c. ANION
2. ION ĐƠN NGUYÊN TỬ,
ION ĐA NGUYÊN TỬ
II. SỰ TẠO THÀNH lk ION
III. TINH THỂ ION
1 TINH THỂ ION
2 TÍNH CHẤT CHUNG CỦA
HỢP CHẤT ION
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. ION,
CATION, ANION
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC


TIẾT 22
Vaobai
H. DẪN

Nguyên tử trung hoà về điện sau. Khi nhường hoặc
nhận thêm 1 số e
-,
nó trở thành phần tử mang điện
gọi là ion
a. Ion
Ch.3 :Cho Na (Z=11). Nguyên tử Na có trung hoà
điện không? Nguyên tử Na có xu hướng nhường
hay nhận bao nhiêu e, hãy tính điện tích của phần
còn lại ?
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion:
1. ION,
CATION, ANION
a. ION
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
Ch. 4 :Cho Cl (Z=17). Nguyên tử Cl có trung hoà
điện không? Nguyên tử Cl có xu hướng nhường
hay nhận bao nhiêu e, hãy tính điện tích phần còn
lại ?
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Na Cl
TIẾT 22


b.Ion dương ( Cation):
Vd: Xét sự hình thành ion Li
+
Tổng quát :
M M
n+
+ ne (n=1,2,3)
Li Li
+
+ 1e
3+
+
3+ và 2- = 1+
Li
+
Li
Thoát ảnh
Khi tham gia phản ứng hh nguyên tử kim loại (có
1,2,3 e ở lớp ngoài cùng) sau khi nhường 1,2,3 e
trở thành ion dương, gọi là Cation

Tên gọi : Cation + tên kim loại
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
a. ION
b.CATION
1. ION,
CATION, ANION
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC

TIẾT 22
Ch: Kim loại có bao nhiêu e lớp ngoài cùng ? Có
khuynh hướng nhường nhận bao nhiêu e. Trở
thành ion gì?

c.Ion âm ( anion):
Vd: Xét sự hình thành ion F
-
F +1e F
-

9+
_
Thoát ảnh
9+ và 10- = 1-
F
-
F
Tổng quát :
X + ne X
n-
(n=1,2,3)
Khi tham gia pứ hh nguyên tử phi kim (có 5,6,7 e
lớp ngoài cùng) sau khi nhận 3,2,1 e trở thành ion
âm, gọi là anion

Tên gọi: Anion + gốc axit ( trừ O
2-
)
a. ION

b.CATION
1. ION,
CATION, ANION
c. ANION
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
TIẾT 22
Ch: Phi kim có bao nhiêu e lớp ngoài cùng ? Có
khuynh hướng nhường nhận bao nhiêu e. Trở thành
ion gì?

a. ION
b.CATION
1. ION,
CATION, ANION
c. ANION
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
BÀI TẬP THEO NHÓM ( Thời gian 2 phút)
BÀI TẬP 1- NHÓM 1VÀ NHÓM 2
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ
tạo thành các ion Mg
2+
, Al
3+
.


Có nhận xét về
số e lớp ngoài cùng của 2 ion?
BÀI TẬP 2- NHÓM 3 VÀ NHÓM 4
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ
tạo thành các ion O
2-
, N
3-
. Có nhận xét về số e
lớp ngoài cùng của 2 ion?
TIẾT 22
Đáp án

a. Ion đơn nguyên tử:
Cation

Na
+
Anion Cl
-
b.Ion đa nguyên tử:
Cation amoni NH
4
+
Anion hiđrôxit OH
-
,

Đn: là các ion tạo nên

từ 1 nguyên tử
Đn: là những nhóm
nguyên tử mang điện
tích dương hay âm
2. Ion đơn nguyên tử và Ion đa nguyên tử
a. ION
b.CATION
1. ION,
CATION, ANION
c. ANION
2. ION
ĐƠN NGUYÊN TỬ
ĐA NGUYÊN TỬ
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
TIẾT 22

II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Na + Cl Na
+
+ Cl
-
NaCl

Định nghĩa:
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút
tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

Thí nghiệm Lk NaCl
a. ION
b.CATION
1. ION,
CATION, ANION
c. ANION
2. ION
ĐƠN NGUYÊN TỬ
ĐA NGUYÊN TỬ
II. SỰ TẠO THÀNH
lk ION
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
TIẾT 22
Ch: Bản chất của sự hình thành phân tử NaCl là
gì ?

+Biểu diễn bằng phương trình hoá học
Na + Cl
2



Na Cl
2*1e
2
2
+

-
+Phương trình tạo ion của nguyên tử và sơ
đồ hình thành lk
Cl +1e Cl
-

Na Na
+
+ 1e
Na
+
+ Cl
-
NaCl

a. ION
b.CATION
1. ION,
CATION, ANION
c. ANION
2. ION
ĐƠN NGUYÊN TỬ
ĐA NGUYÊN TỬ
II. SỰ TẠO THÀNH
lk ION
I . SỰ HT ION
CATION, ANION
BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
TIẾT 22


lk MgCl
2
BÀI TẬP THEO NHÓM ( thời gian 5 phút)
BÀI TẬP 3- NHÓM 1VÀ NHÓM 2
a. ION
b.CATION
1. ION,
CATION, ANION
c. ANION
2. ION
ĐƠN NGUYÊN TỬ
ĐA NGUYÊN TỬ
II. SỰ TẠO THÀNH
lk ION
BT NHÓM
BÀI TẬP 4 - NHÓM 3 VÀ NHÓM 4
* Hãy viết pt tạo ion từ nguyên tử và sơ đồ hình thành lk
trong phân tử MgCl
2
*Biểu diễn sơ đồ lk bằng ptpư từ Mg và Cl
2

* Hãy viết pt tạo ion từ các nguyên tử và sơ đồ hình
thành lk trong phân tử KCl
* Biểu diễn sơ đồ lk bằng ptpứ từ K và Cl
2

I . SỰ HT ION
CATION, ANION

BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
TIẾT 22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×