Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng: Liên kết ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.08 KB, 19 trang )

Bùi Thị Hằng
Trng THPT Ngc Hi
1
Chương iii: Liên kết hoá học

Tại sao trong tự nhiên các nguyên tử các
nguyên tố lại tồn tại chủ yếu dạng phân tử
hoặc tinh thể?

Thế nào là một liên kết hoá học? Có những
kiểu liên kết hoá học nào?
Bùi Thị Hằng
Trng THPT Ngc Hi
2
Bài 16:
Bài 16:
Khái niệm về liên kết hoá học-
Khái niệm về liên kết hoá học-
liên kết ion
liên kết ion
Ht
Ht


bi
bi


ny
ny



cỏc
cỏc


em
em


s
s


hiu
hiu
:
:

Ti sao cỏc nguyờn t li liờn kt vi nhau
Ti sao cỏc nguyờn t li liờn kt vi nhau

Cation, anion được hình thành như
Cation, anion được hình thành như
thế nào?
thế nào?

Bn cht ca liờn kt ion?
Bn cht ca liờn kt ion?
Bùi Thị Hằng
Trng THPT Ngc Hi

3
I-khái niệm về liên kết hoá học
I-khái niệm về liên kết hoá học
1. Khái niệm về liên kết
Vớ d: 2OO
2
2HH
2
Liờn kt hoỏ hc l s kt hp gia cỏc nguyờn t to
thnh phõn t hay tinh th bn vng hn
Al



2H+O H
2
O
(?) Vậy liên kết hoá học là gì?
Tinh thể lập phư
ơng tâm diện
Bùi Thị Hằng
Trng THPT Ngc Hi
4
Quy tắc bát tử :Cỏc nguyờn t cú khuynh hng liờn kt
vi nhau t c cu hỡnh bn vng ca khớ him vi
8e ngoi cựng (hoc l 2e) lớp ngoài cùng
2. Quy tắc bát tử
+ Cỏc khớ him tn ti riờng r, khụng liờn kt vi nhau
+ Cỏc nguyờn tử của nguyên t khỏc thng phi liờn kt vi
nhau:

N
2
NaCl MgO
Chú ý : Do phân tử là hệ phức tạp nên quy tắc bát tử
có một số ngoại lệ
C u hình 8e lớp ngoài cùng (hoặc 2e đối với He) là cấu
hình vững bền
Bùi Thị Hằng
Trng THPT Ngc Hi
5
ii-liên kết ion
1. S hỡnh thnh ion
a. Ion
Vớ d 1: S to thnh cation Li
+ t Li
Li Li
+
+ e
1s
2
2s
1
1s
2
Vớ d 2: S to thnh cation Mg
2+
Mg Mg
2+
+ 2 e
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
* Ion dương (cation)
(?) Viết cấu hình e của Li và cho biết để đạt cấu hình bền vững Li
phải làm gi?
- Tên cation kim loại = ion + tên kim loại
Ion Liti
Ion magie
Bùi Thị Hằng
Trng THPT Ngc Hi
6
Vớ d 3: S to thnh anion Oxit O
2-
O
O
+ 2e
+ 2e



O
O
2-
2-
1s
2
2s
2
2p
4
1s
2
2s
2
2p
6

* Ion âm (anion)
(?) Viết cấu hình của O và cho biết để đạt cấu hình giống khí
hiếm O phải làm gì?
Tên của anion = ion + tên của gốc axit tương ứng
Ion oxit
Tương tự: Cl +1e = Cl-
F +1e = F
-
S + 2e = S
2-


Ion là những nguyên tử hay nhóm nguyên tử

mang điện
ion florua
ion sunfua
ion clorua
Tương tự viết PT biểu diễn sự tạo thành ion từ F, S, Cl?
Bïi ThÞ H»ng
Trường THPT Ngọc Hồi
7
b. Ion đơn nguyên tử, đa nguyên tử
b. Ion đơn nguyên tử, đa nguyên tử

Ion đơn nguyên tử: là ion được tạo nên từ một nguyên tử
Ion đơn nguyên tử: là ion được tạo nên từ một nguyên tử


Thí dụ:
Thí dụ:


F
F
-
-
, O
, O
2-
2-
, Li
, Li
+

+

Ion đa nguyên tử: là ion được tạo nên từ nhiều nguyên tử liên kết với nhau để thành nhóm nguyên tử mang điện
Ion đa nguyên tử: là ion được tạo nên từ nhiều nguyên tử liên kết với nhau để thành nhóm nguyên tử mang điện


Thí dụ: PO
Thí dụ: PO
4
4
3-
3-
: ion photphat
: ion photphat


NO
NO
3
3
-
-
: ion nitrat
: ion nitrat


SO
SO
4
4

2-
2-
: Ion sunfat
: Ion sunfat


NH
NH
4
4
+
+
: ion amoni
: ion amoni

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×