Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bao che va sinh duoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.31 KB, 3 trang )

BÀO CHẾ VÀ SINH DƯỢC 1
1 , GMP là : * Thực hành tốt sản xuất thuốc
2, Phát biểu nào sau đây về thuốc phát minh là Sai * Phải chứng minh tương đương sinh học
3, MR (Modfed Release) là thuật ngữ chỉ : *Thuốc giải phóng dược chất có kiểm soát
4, người sáng lập ra môn Bào chế học là : * Claudius Galenus
5, Nhà máy đạt GMP giúp : * Đảm bảo chất lượng thuốc
6, Thuốc mỡ kem bôi da là thuốc có cấu trúc kiểu : * Hỗn dịch
7,Các thành phẩn của dạng thuốc : * Dược chất , Tá dược ,bao bì ,tờ hướng dẫn sử dụng
8, Thuốc đạt chất lượng tức là : *Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đã đăng ký
9, Phát minh vĩ đại của nhà khoa học nào hình thành nên thuốc vacxin : * Louis paster
10,Thuốc Genaric là : * Thuốc bảo hộ sở hữu trí tuệ độc quyền
11,Bào chế học là môn học nghiên cứu . Ngoại trừ :* Kiểm nghiệm thuốc
12, Thuốc nhỏ tai mắt mũi là : * Dung dịch dùng ngoài
13, Dầu thầu dầu có thể hòa tan trong : * Nước
14,Điểm khác nhau giữa siro thuốc và potio chính là : * Hàm lượng đường
15, Dung dịch thật , dd keo ,dd cao phân tử là cách phân loại dd thuốc theo : * Cấu trúc
16, Glucerin có các đặc điểm ngoại trừ : *Thường dùng điều chế dung dịch tiêm
17, Khi điều chế dung dịch iod , vai trò của kali iod chính là :* Tạo dẫn chất tan
18, Nhược điểm của dung dịch thuốc ,ngoại trừ : * Tác dụng nhanh
19, Khi điều chế dung dịch thuốc ,điều đầu tiên và điều quan trọng nhất đó là : *


Các chất trong công thức tan hoàn toàn trong dung môi được chọn

20, Kỹ thuật đặc trưng trong bào chế dung dịch thuốc là : * Hòa tan và phối hợp thành phần , Lọc
21, Nước khử khoáng là nước tinh khiết về mặt : * Hóa học
22, Tại sao nói dung dịch thuốc là dạng sẵn sàng được hấp thu : *Không có quá trình rã và hòa tan
23, Nước thẩm thấu ngược là nước tinh khiết về mặt : * Vi sinh
24, Yêu cầu chất lượng bao bì thuốc tiêm là , Ngoại trừ : *Không được có màu
25, Vị trí tiêm thuốc thường gặp là Ngoại trừ : * Động mạch
26, Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm thường là ở : * 121độ C trong 20 phút


27, Thuốc tiêm có thể tích dưới 5ml , thể tích mỗi ống phải từ : * 100- 115%


28, Đặc điểm thuốc tiêm truyền , Ngoại trừ : * Dạng dung dịch ,nhũ tương ,hoặc hỗn dịch
29, Yêu cầu chất lượng thuốc tiêm là : * Tất cả đều đúng
30, Thuốc tiêm nước và thuốc tiêm dầu là cách phân loại thuốc tiêm theo : * Dung môi và chất dẫn
31, Ưu điểm nào sau đây là của thuốc tiêm : * Tất cả đều sai
32. IM là viết tắt của đường tiêm : * Tiêm bắp
33, Kích thước hạt của thuốc tiêm kiểu nhũ tương là : * Nhỏ hơn hoặc = 5um
34, Yêu cầu dược chất trong thuốc tiêm là : Ngoại Trừ : * Khó hút ẩm
35, Vị trí tiêm thuốc là , Ngoại Trừ : * Gan
36, Các chất đệm PH cho vào thuốc tiêm nhằm mục đích . Ngoại trừ : * Bảo vệ thuốc , Tránh ánh sáng
37, Sinh khả dụng của thuốc tiêm giảm dần theo thứ tự nào sau đây :
* Tĩnh mạch >Bắp >dưới da >trong da
38, Yêu cầu dung môi trong thuốc tiêm là : Ngoại trừ : * Không tan trong dầu
.......................................................
1, Vỏ nang chính là : * Tá dược
2, Siro thuốc là dạng thuốc : * Đa liều
3, Dược điển Việt Nam , chọn câu sai : * Đang áp dụng dược điển Việt Nam III
4,Yếu tố ảnh hướng quyết định đến sinh khả dụng của dạng bào chế là : * Kỹ thuật bào chế
5,Ý nghĩa của việc phân loại bao bì cấp 1 và bao bì cấp 2 . Ngoại trừ :
* Đóng gói cấp 2 nhằm tránh việc nhiễm khuẩn
6, Giai đoạn đầu tiên trong điều chế dung dịch thuốc là : * Cân ,đong dược chất và dung môi
7, Vai trò của acid salicylic trong công thức này là gì : * Chất tiêu sừng
8, Dung dịch Iod 1% dùng để : * Uống
9, Ethanol có tính sát trùng tốt nhất ở nồng độ : * 70 độ C
10, Ưu điểm của dung môi eyhanolso với nước là : * Giúp dẫn thuốc đến nơi tác dụng
11, Glycerin là các ester tạo thành từ : * Glycerin và acid béo
12, Nước là dung môi :* Hòa tan phần lớn các hợp chất vô cơ
13, Cấu trúc Micelle thường gặp đối với :* Dung dịch giả

14, Công dụng của dung dịch Lugol là : * Trị bứu cổ
15, Ưu điểm của dạng thuốc tiêm là , Ngoại trừ: * Rẻ tiền hơn các dạng thuốc khác


16, Tốc độ hấp thu của thuốc tiêm tăng dần theo thứ tự nào sau đây : *
Hỗn dịch dầu 17,Chế phẩm nào sau đây có tính tương đồng như thuốc tiêm ,Ngoại trừ :
* Thuốc đóng sẵn trong bơm tiêm
18,Quy trình pha chế dung dịch tiêm theo đúng thứ tự là : * Hòa tan .lọc .tiệt trùng ,đóng ống
19, ID là viết tắt của đường tiêm : * Trong da
20, Vai trò của tá dược là . Ngoại trừ : * Không mang hoạt chất đến nơi tác dụng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×