Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Ôn tập bào chế và sinh dược học 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.66 KB, 15 trang )

ÔN TẬP BÀO CHẾ 1
1. Đặc điểm nào sau đây là của thuốc mỡ thân dầu
A. Dược chất rắn chiếm >40%, được phân tán trong tá dược dưới dạng hạt mịn
B. Có thê hút nước và các chất lỏng phân cực tạo thành nhũ tương
C. Có thể trộn lẫn với dầu và các chất lỏng không phân cực
D. Tá dược đặc trưng là carbomer natri alginat
2. Đặc điểm của tá dược thuốc mềm nhóm dầu – mỡ - sáp
A. Dễ bị khô cứng
B. Phóng thích hoạt chất nhanh hoàn toàn
C. Dễ bám thành lớp mỏng trên niêm mạc ướt
D. Trơn nhờn, kị nước, gây bẩn
3. Điều chế thuốc mềm cho da và niêm mạc có thể sử dụng phương pháp ngoại trừ:
A. Hòa tan
B. Trộn đều đơn giản
C. Đun chảy đổ khuôn
D. Trộn đều nhũ hóa
4.Cho công thuốc mỡ Bạc keo sau đây gồm: Bạc keo, nước cất, lanolin khan, vaselin. Cấu
trúc là:
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ dịch
D. Dung dịch hỗn dịch
5. Phương pháp điều chế thuốc mỡ bạc keo là:
A. hòa tan
B. trộn đều đơn giản
C. trộn đều nhũ hóa
D. nhũ hóa trực tiếp
6. Đặc điểm của tá dược nhũ hóa
A. bản thân tá dược là nhũ tương
B. do trong thành phần có nước nên kém ổn định
C. có khả năng hút nước và các chất lỏng phân cực để tạo thành nhũ tương


D. phóng thích dược chất chậm hơn nhóm tá dược thân dầu
7. Yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là
A. dược chất
B. tá dược
C. dạng bào chế
D. bao bì
8. Yêu cầu chất lượng nào sau đây không phải của thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc
A. độ đồng nhất
B. độ đồng đều khối lượng
C. độ rã
D. độ dàn mỏng
9. Kem bôi da có cấu trúc là
A. dung dịch
B. nhũ tương


C. hỗn dịch
D. dung dịch hỗn dịch
10. Các yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến sự thấm thuốc và hấp thu thuốc qua da ngoại trừ
A. nhiệt độ của da
B. mức độ hydrate hóa của lớp sừng
C. lứa tuổi
D. các chất diện hoạt có công thức thuốc
11. Thuốc đặt nào sau đây được đặt vào âm đạo khi sử dụng
A. thuốc đạn
B. thuốc trứng
C. thuốc thụt
D. thuốc niệu đạo
12. Có thể làm tăng sự hấp thu của thuốc đạn bằng cách nào
A. giảm thể tích viên thuốc

B. sử dụng chất diện hoạt làm sạch lớp chất nhày
C. bào chế cấu trúc nhũ tương kiểu N-D
D. tăng kích thước tiểu phân dược chất
13. Phương pháp điều chế chế thuốc đặt thường sử dụng nhất là
A. phương pháp nặn
B. phương pháp ép khuôn
C. phương pháp Đun chảy đổ khuôn
D. phương pháp trộn đều nhũ hóa
14.Thời gian rã của thuốc đặt với tá dược thân nước theo qui định không được
A. 15p
B. 30p
C. 45p
D. 60p
15. Khi nào cần đánh giá độ đồng đều hàm lượng thuốc đặt
A. hàm lượng dc dưới 2mg
B. hàm lượng dc dưới 20mg
C. hàm lượng dc dưới 200mg
D. hàm lượng dc dưới 2g
16. Thuốc phun mù là dạng khí dung mà hạt thuốc
A. ở thể lỏng
B. ở thể rắn
C. ở thể khí
D. dạng bọt
17. Phân loại thuốc khí dung theo kĩ thuật tạo khí, khí dung không bao gồm
A. thuốc khí dung dùng khí nén đóng sẵn
B. thuốc khí dung dùng piston
C. thuốc khí dung dùng theo đường hô hấp
D. thuốc khí dung dùng máy nén khí
18. Quy trình sản xuất thuốc khí dung đóng sẵn khí đẩy ở áp suất cao gồm mấy giai đoạn
A. 5



B. 6
C. 7
D. 8
19. Loại khí đang được khuyến cáo hạn chế sử dụng trong sản xuất thuốc khí dung là
A. nitro oxyd
B. propan
C. CFC
D. carbon dioxyd
20. Ở kích thước hạt nào thuốc khí dung có thể đi vào phổi
A. 0,1 – 5mcm ( đường hô hấp và phổi )
B. 5 – 100mcm ( hô hấp trên và vị trí khác )
C. 100 – 200mcm
D. > 200mcm
21. Độ ẩm của thuốc bột không được vượt quá
A. 5%
B.8%
C. 9%
D. 10%
22. Góc chảy bao nhiêu được xem là tốt
A. 55 – 65oC
B. 45 – 55oC
C. 25 – 30oC
D. 10 -25oC
23. Để đảm bảo độ tơi của thuốc bột, chất lỏng trong công thức thuốc bột không được vượt
quá……… so với dược chất rắn
A. 5%
B. 9%
C. 10%

D. 12%
24. Chất nào được sử dụng làm tăng độ trơn chảy của khối bột
A. magie oxyd
B. titan oxyd
C. aerosil
D. lactose
25. Tá dược dính hay dùng cho thuốc cốm
A. glucose
B. dd PVP
C. aspartam
D. natri crosscamellose
26. Cốm hòa tan, cốm từ dịch chiết dược liệu thường được điều chế theo phương pháp
A. xát hạt ướt
B. xát hạt khô
C. tạo hạt bằng thiết bị tầng sô
D. phun sấy


27. Bột talc trong công thức thuốc cốm có vai trò
A. làm tăng khối lượng
B. giúp cốm rã nhanh
C. giúp cốm chảy đồng đều
D. tạo vị dễ chịu
28. Điều chế cốm theo phương pháp xát hạt ướt cần sấy cốm ở nhiệt độ
A. 40 -50oC
B. 50 -60oC
C. 60 -70oC
D. tất cả
29. Khi điều chế thuốc bột nếu công thức chứa các chất háo ẩm khắc phục khắc phục bằng
cách nào

A. nghiền riêng từng chất, trộn nhẹ nhàng vào nhau
B. sấy khô dược chất, sấy khô cối chày, thêm tá dược có tính hút
C. bao riêng từng chất với tá dược trơ
D. bốc hơi dung môi rồi trộn với các bột khác
30. Yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc bột
A. kích thước tiểu phân
B. hình dạng tiểu phân
C. dộ trơn chảy của khối bột
D. cả a, b, c
31. Đặc điểm nào không thuộc của gelatin
A. không độc
B. không tan trong dd tiêu hóa
C. có khả năng tạp màng phim bền chắc
D. rẻ tiền, dễ kiếm
32. Tỉ lệ glycerin (g) – gelatin (g) hay dùng để điều chế vỏ của viên nang mềm
A. 0,4 (cứng)
B. 0,6 (trung bình)
C. 0,8 (mềm)
D. 1,2
33. Vai trò của glycerin và sorbitol trong công thức viên nang mềm là
A. chất hóa dẻo
B. chất bảo quản
C. chất tạo màu
D. chất điều vị
34. Dung tích của các nang dùng để uống
A. 5 -10 minim
B. 10 -15 minim
C. 16 -20 minim
D. 20 – 25 minim
35. Thành phần của khối thuốc trong nang

A. nước và chất lỏng thân nước
B. cồn và chất lỏng bay hơi


C. dung dịch
D. nhũ tương
36. Nguyên tắc tạo giọt đồng thời và lồng vào nhau được áp dụng cho phương pháp điều chế
viên nang
A. nhúng khuôn
B. nhỏ giọt
C. ép trên khuôn cố định
D. ép trục
37. Công đoạn điều chế viên nén theo phương pháp nhỏ giọt
A. điều chế viên nang – làm lạnh – rửa sạch – tạo hình vỏ nang và đóng thuốc – sấy khô
B. điều chế viên nang – tạo hinh vỏ nang và đóng thuốc – sấy khô – làm sạch – rửa sạch
C. điều chế viên nang – làm lạnh – tạo hình vỏ nang và đóng thuốc – rửa sạch -sấy khô
D. điều chế viên nang – tạo hình vỏ nang và đóng thuốc – làm lạnh – rửa sạch – sấy khô
38. Cỡ nang thông dụng cho viên nang cứng là cơ số 1 có dung tích là
A. 0,67 ml
B. 0,48 ml
C. 0,38 ml
D. 0,28 ml
39. Hai tính chất cơ bản của khối thuốc khi đóng vào nang là
A. tính trơn chảy – tính rã
B. tính thấm ướt – tính chịu nén
C. tính trơn chảy – tính chịu nén
D. tính sơ nước, kị nước – tính tan
40. Tá dược dộn dùng cho viên nang cứng ngoại trừ
A. tinh bột
B. lactose

C. bột talc
D. dicalciphosphate

1. Lanolin có 3 dạng là….

Lanolin khan
Lanolin thân nước
Lanolin PEG hóa
2. Cremophor là tá dược thuộc nhóm nào? Tính chất?
Dấn chất của acid béo
Hỗn hợp thân nước (17%) và thân dầu ( 83%)
3. Vaselin thuộc nhóm nào trong tá dược thân dầu?
Hydrocarbon no rắn và lỏng
4. Ưu điểm chính của vaselin?


Hòa tan nhiều loại hoạt chất không cực
5. Dẫn chất phân lập từ lanolin có tên gì?
Lanolin lỏng,
Lanolin thể sáp
Acol của lanolin
6. Ưu điểm chính của nhóm tá dược thân nước trong điều chế thuốc mỡ?
Dễ bám thành lớp mỏng trên da
Phóng thích hoạt chất nhanh, hoàn toàn
7. Kể tên các loại gel dấn chất cellulose?
MC: methyl cellulose
CMC: carboxy methyl cellulose
HPMC: hydro propyl methyl cellulose
8. Nêu cách điều chế gel carbomer?
Ngâm trương nở trong nước

Trung hòa bằng kiềm
9. Sử dụng chất gì để làm tăng độ nước của gel carbomer ?
Trung hòa bằng kiềm như: mono, di , triethanolamine
10. Cho biết các thể chất của PEG thay đổi phụ thuộc yếu tố nào?
Phân tử lượng của PEG
11. Các loại thể chất của PEG?
Có 3 loại: mềm, lỏng, rắn
12. Cho biết các PEG sau có thể chất gì? PEG 400, PEG 1500 , PEG 3000
PEG 200-700: thể lỏng
PEG 1000-1500: thể mềm
PEG 2000-12000: thể rắn
13. Tá dược hút là gì ?
Tá dược nhũ hóa hay tá dược nhũ tương khan, chì gồm pha dầu và
chất nhũ hóa
14. Cho biết vai trò của tá dược nhũ hóa trong thuốc mỡ tra mắt ?
Hút nước mắt – làm khô tránh bị trôi thuốc và một số thuốc mỡ
kháng sinh – yêu cầu
khan nước để bền
15. Chất nhũ hóa cho tá dược nhũ tương N/D ?
Lanolin, sáp ong, xà phòng kim loại đa hóa trị, các span,…
16. Chất nhũ hóa cho tá dược nhũ tương N/D có trị số HLB là bao nhiêu ?
3-6
17. Ví dụ chất nhũ hóa loại tổng hợp ?
Xà phòng kiềm, xà phòng đa hóa trị, chất diện hoạt cation, anion,…
18. Có mấy phương pháp điều chế thuốc mỡ ?
3 phương pháp : hòa tan, trộn đều đơn giản, trộn đều nhũ hóa
19. Nếu là tá dược thân dầu, cần thêm các yêu cầu sau :
Chỉ số acid < 3
Chỉ số xà phòng hóa từ 200 – 245
Chỉ số iod < 7

20. Hoạt chất áp dụng cho viên nén nhiều lớp:
Hai hoạt chất tương kỵ cần để riêng ở 2 lớp khác nhau , ở giữa có 1
lớp cách ly hoặc không.
21. Định nghĩa viên sủi bọt?


Là sản phẩm khi tiếp xúc với nước , các tá dược tiếp xúc với nhau
sinh khí O2 và CO2 ,các bọt khi mới sinh làm rã và tan thuốc nhanh trong
nước.
22. Tỷ lệ gelatin – glycerin – nước dùng làm tá dược cho thuốc đặt là:
A. 10 : 30 : 60
B. 10 : 60 : 30
C. 10 : 70 : 20
D. 20 : 30 : 50
23. Có mấy phương pháp điều chế thuốc đặt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
24. Tá dược thuốc đặt nào là môi trường tôt cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển?
A. Bơ ca cao
B. Witepsol
C. Gelatin – glycerin – nước
D. PEG
25. Ba phương pháp điều chế thuốc đặt là
Pp nặn
Pp ép khuôn
Pp đun chảy đổ khuôn
26. Hệ số thay thế thuận E là: lượng chất đó chiếm một thể tích tương đương 1g
tá dược khi đổ khuôn

27. Lưu ý nào không đúng khi điều chế thuốc đặt?
A. Phải khuấy đều để tránh lắng đọng
B. Phải đổ đầy và cao hơn bê mặt khuôn 1 – 2mm
C. Đổ chậm nhưng liên tục để tránh tạo ngấn
D. Sau khi đổ khuôn làm lạnh ngay và khi đông rắn, gạt phần thừa ở phía trên
để lấy viên ra
28. Thời gian rã của thuốc đặt với tá dược thân nước là:
A. 60 phút
B. 40 phút
C. 30 phút
D. 20 phút
29. Cấu trúc của thuốc bột là:
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương
D. Tiểu phân rắn
30. Hai đặc điểm của thuốc bột là:
Dạng thuốc: rắn , khô tơi , dùng trong hoặc ngoài
Thể chất:
31. Ba ưu điểm của thuốc bột là:
Kỹ thuật điều chế đơn giản
Dễ đóng gói và vận chuyển
Thích hợp cho trẻ em không thể nuốt được viên


32. Hai nhược điểm của thuốc bột là:

Dễ bị hút ẩm do diện tích tiếp xúc lớn
Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu
33. Thuốc bột thường dùng cho hoạt chất

A. Dễ bị oxy hóa
B. Thủy phân
C. Biến chất trong môi trường lỏng
D. Kháng sinh không bền
34. Thuốc bột dùng ngoài cho vết thương có ưu điểm gì?
Có khả năng hút dịch tiết,
làm khô sạch vết thương,
tạo ra được màng che chở cho vết thương
35. Thuốc bột không nên dùng cho hoạt chất?
Những dược chất có mùi vị khó chịu
Những dược chất bị mất hoạt tính trong môi trường dạ dày
36. Tỷ lệ phần trăm hoạt chất lỏng là bao nhiêu thì không nên làm dạng thuốc
bột:
A. > 20%
B. > 10%
C. 9%
D. 2%
37. Lactose dùng trong thuốc bột với vai trò gì?
A. Tá dược độn
B. Tá dược tạo màu
C. Tá dược tạo mùi
D. Tá dược điều vị
38. Loại đường chủ yếu dùng trong viên bao đường
A. Glucose
B. Saccharose
C. Fructose
D. Mantose
39. Nồng độ thường dùng cho dung dịch đường trong viên bao đường:
A. 20%
B. 30%

C. 40%
D. 50%
40. Có mấy giai đoạn trong kỹ thuật bao đường:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
41. Các giai đoạn trong kĩ thuật bao đường:
A. Bao bảo vệ - bao nhẵn – bao nền – bao màu – bao bóng
B. Bao cách ly viên nhân – bao nền – bao nhẵn – bao bóng
C. Bao bảo vệ - bao nền – bao nhẵn – bao màu – bao bóng
D. Bao nền – bao bảo vệ - bao nhẵn – bao màu – bao bóng
42. Tá dược bảo vệ trong viên bao đường
A. Gôm lắc
B. Siro


C. Talc
D. Dầu khoáng
43. Tá dược PVP có vai trò gì trong viên bao đường:
A. Bảo vệ viên nhân
B. Tá dược dính
C. Tá dược độn
D. Bao bóng
44. Giai đoạn nào khôi lượng của viên bao đường tăng lên rất nhiều so với viên

nhân ban đầu:

A.
Bảo vệ viên nhân

B.
Bao nền
C.
Bao nhẵn
D.
Bao bóng
45. Giai đoạn bao nào giúp viên nhân tránh tác động của độ ẩm trong kĩ thuật bao

đường?
E. Bảo vệ viên nhân ( bao cách ly nhân )
F. Bao nền
G. Bao nhẵn
H. Bao bóng
46. Giai đoạn bao nào ảnh hưởng quan trọng lên hình thức của viên bao đường?
A. Bảo vệ viên nhân
B. Bao nền
C. Bao nhẵn
D. Bao bóng
47. Ưu điểm của việc bao đường?
A. Bảo vệ thuốc tránh tác động của độ ẩm
B. Che dấu mùi vị khó chịu của hoạt chất
C. Cách ly hoạt chất tránh tác động của môi trường
D. Làm thay đổi sự phóng thích của hoạt chất
48. Giai đoạn bao nền trong kĩ thuật bao đường làm khối lượng viên bao tăng lên
so với viên nhân là:
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 70%
49. Trong kĩ thuật bao đường khối lượng viên bao tăng lên so với viên bao ban

đầu
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 70%
50. Chất tạo màng phim trong viên tan trong dạ dày:
A. HPMC
B. HPMCP
C. Eudragit
D. Ethyl cellulose
51. Eudragit là tá dược có vai trò gì trong viên bao phim:
A. Giúp viên tan trong ruột
B. Giúp viên tan trong dạ dày


C. Kiểm soát tốc độ phóng thích viên
D. Giúp giải phóng hoạt chất chậm
52. Thời gian rã của viên tan trong dạ dày
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 30 phút
D. 60 phút
53. Đặc điểm nào của viên bao phim
A. Năng suất thấp
B. Thời gian bao nhanh
C. Mặt viên sáng bóng
D. Tỷ lệ tăng khối lượng 30 – 70%
54. Chất hóa dẻo có vai trò gì trong viên bao phim:
A. Giúp viên tan trong dạ dày
B. Giup tạo màng phim bền chắc

C. Giúp hòa tan hay phân tán tá dược
D. Giúp kiểm soát tốc độ phóng thích viên
55. Dung dịch đệm phosphate dùng trong thử nghiệm gì cho viên bao:
A. Thử độ tan trong dạ dày của viên
B. Thử độ rã của viên
C. Thử độ rã của viên tan trong ruột
D. Giúp kiểm soát tốc độ phóng thích viên
56. Hai yêu cầu của tá dược thuốc đặt là:
A. Có nhiệt độ chảy : < 36.5 oC
B. Khả năng co rút thể tích tốt
C. Chỉ số acid < 3
D. Chỉ số iod < 7

ÔN TẬP BÀO CHẾ 2
1. Chọn ý đúng
A. Hệ tiểu phân là dạng bào chế thành phẩm
B. Hệ tiểu phân là dạng chế phẩm bào chế trung gian
C. Kích thước của hệ tiều phân là hàng chục nanomet
D. Khi dùng hệ tiểu phân được đưa vào cơ thể
2. Thuốc được chứa trong túi dẻo, không thấm dịch trong hệ thống và chất điện giải

xung quanh là túi là hệ thống PTKD nào sau đây
A. Kiểu hòa tan
B. Kiểu khuếch tán
C. Kiểu bơm thẩm thấu
D. Kiểu nhựa trao đổi ion
3. Mục đích điều chế tiểu phân
A…………………..
Bảo vệ dược chất
B. hạn chế sự bay hơi của dược chất

C. hạn chế tương kị
D. tăng tính thấm - hấp thu
4. Hai cấu trúc của hệ tiểu phân
A……………..


B. dạng màng bao
5. Hoạt chất được phóng thích ntn trong dạng PTKD tốc độ chậm và kéo dài
A. phóng thích từ từ và có kiểm soát theo tốc độ hằng định
B. phóng thích chậm và kéo dài
C. phóng thích nhiều liều
D. phóng thích theo động học bậc 1
6. Hoạt chất nào có thể dùng cho dạng PTKD:
A. Natri clorid
B. Nitro glycerin
C. Nifenidin
7. Kích thước của siêu vi nang
50 – 300nm
8. Kích thước của siêu vi cầu
200 – 500 nm
9. Chất mang là polyester dùng trong điều chế vi nang hay vi cầu
Vi nang
10. Sự khác nhau về cấu trúc giữa vi nang và vi cầu
Vi nang : dạng màng bao
Vi cầu : khối đồng nhất dạng cốt
11. Cấu trúc của vi nang gồm
Màng bao
Nhân
12. Kích thước của vi nang
50 – 800 mcm

13. Kích thước của hệ tiểu phân
0.25 – 1.5 mm
14. Mục đích sử dụng tiền dược là
A. thay đổi mùi vị khó chịu của dược chất
B. …….
C. làm tăng sự ổn định của dược chất
D. đưa thuốc đến nơi tác dụng
15. Polymer thân nước dùng làm màng bao trong viên PTKD ngoại trừ
A. methyl cellulose
B. HPMC
C. methyl metacrylat
D. NaCMC
16. Polymer không tan dùng làm màng bao trong viên PTKD là
A. methyl cellulose
B. HPMC
C. methyl acrylat
D. NaCMC
17. Hai cấu trúc của hệ thống PTKD kiểu hòa tan
A. Hệ thống kiểu khung hòa tan
B Hệ thống hòa tan được nang hóa


18. Hai cấu trúc của hệ thống PTKD kiểu khuếch tán
A. hệ thống kiểu bể chứa
B Hệ thống kiểu khung xốp
19. Cấu trúc của hệ thống PTKD kiểu hòa tan nào dùng cho viên tan trong dịch vị
A. hệ thống kiểu khung hòa tan
B. hệ thống kiểu bể chứa
C. hệ thống được nang hóa
D. hệ thống kiểu khung xốp

20. Bốn cấu trúc hay dùng của dạng PTKD
A. hệ thống khuếch tán
B. hệ thống hòa tan
C. hệ thống bơm thẩm thấu
D. hệ thống tiền dược
21. Dạng PTKD nào cho hoạt chất phóng thích theo động học bậc 1
A. phóng thích từ từ có kiểm soát theo tốc độ hằng định
B. phóng thích chậm và kéo dài
C. phóng thích nhiều liều
D. phóng thích đa liều
22. Dạng PTKD nào cho phép nồng độ thuốc dao động trong máu
A, dạng phòng thích từ từ có kiểm soát
B. phóng thích chậm kéo dài
C. dạng phóng thích kéo dài
D. tất cả
23. Dạng PTKD nào bắt buộc nồng độ thuốc duy trì ổn định trong máu
A, dạng phòng thích từ từ có kiểm soát
B. phóng thích chậm kéo dài
C. dạng phóng thích kéo dài
D. tất cả
24. Ba dạng PTKD là
A. dạng phóng thích từ từ có kiểm soát
B.phóng thích chậm và kéo dài
C. phóng thích kéo dài
25. Thuốc được xem là PTKD khi làm: Giảm………..lần tần số dùng thuốc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
26. Nêu ít nhất 2 nhược điểm của dạng PTKD

A . Dược chất có tính chất thích hợp
Sai sót kỷ thuật
B. cần trang thiết bị điều chế
27. Nếu ít nhất 3 ưu điểm của dạng PTKD
A. giảm số lần dùng thuốc
B. nâng cao hiệu quả điều trị


C. Giảm thiểu hoặc loại bỏ TDP
Nâng cao SKD
Giảm thời gian điều trị
28. Tá dược cho viên hòa tan rã nhanh là
NaCl , Natri alginat , đường Glucose , Saccharose
29. Dược điển yêu cầu viên hòa tan và rã nhanh là rã trong bao lâu, ở nhiệt độ bao nhiêu
Thời gian : < 3 phút
Nhiệt độ : 19- 21 oC
30. Chỉ tiêu kiểm nghiệm đặc trưng cho viên sủi bọt là gì
31. Thời gian tan rã của viên sủi bọt là bao nhiêu
5 phút
32. Đóng gói viện sủi bọt trong loại bao bì gì và cần lưu ý gì
Bao bì kín ( ống , vĩ nhôm ) , thêm chất chống ẩm ( silicagel)
33. Hoạt chất hay gặp trong viên sủi bọt
Vitamin ( 1,6…) , vi lượng ( sắt , kẽm,..) , các muối ( Na , Ca..)
34. Trong quá trình sản xuất viên sủi bọt, độ ẩm và nhiệt độ phòng là bao nhiêu
Độ ẩm tương đối <40% (lí tưởng 25%), nhiệt độ khoảng 25oC
35. Yêu cầu đặc biệt của viên sủi bọt là gì
Không phản ứng giữa 2 thành phần acid và base
36. Yêu cầu gì cho lượng tá dược sủi bọt dùng cho viên sủi bọt
Các tá dược tác dụng với nhau sinh khí O2 và CO2
37. Thành phần của hệ sinh khí trong viên sủi bọt gồm những chất nào

Acid hữu cơ hay Acid thực phẩm cùng với muối kiềm
38. Hoạt chất dùng trong viên nén phụ khoa
Kháng sinh kháng nấm
39. Ngoài lactose, có thể sử dụng tá dược nào trong viên nén phụ khoa
Acid boric , A.Citric , …..
40. Tá dược thông dụng trong viên nén phụ khoa
Lactose
43. Hai yêu cầu quan trọng của viên nén ngậm
Phải chắc
Mùi vị ngon
44. Nhóm tá dược quan trong cho viên ngậm là
Saccharose , gôm abaric
45. Viên ngậm bào chế theo phương pháp nào
Pp nấu nóng chảy và đổ khuôn
47. Viên ngậm có thời gian rã tối đa bao lâu
4 tiếng
48. Hoạt chất áp dụng cho viên đặt dưới lưỡi
Nifenidin , Nitroglycerin , Dihydro ergotamin
49. Viên đặt trong miệng có ưu điểm gì so với viên nén thường
Không bị chuyển hóa lần đầu qua gan


50. Hoạt chất dùng cho viên nhai
Gel nhôm magie hydroxid , aspirin ,paracetamol , vitamin c , ..
51. Viên nhai sử dụng tá dược chính là gì
……………………………
52. Hoạt chất áp dụng cho viên nén nhiều lớp
………………….
53. Liposome là dạng đặc biệt của
A. Vi cầu – siêu vi cầu

B. vi nang – siêu vi nang
C. Dạng viên PTKD
D. tất cả sai
54. Phương pháp nhỏ giọt áp dụng cho phương pháp nào
…………………………….
55. Ha giai đoạn chính của phương pháp bồi viên
…………………..
56. Các giai đoạn của phương pháp chia viên
- chuẩn bị hoạt chất tá dược
- tạo khối dẻo
- chia viên
- hoàn thiện viên
- đóng gói
57. Có mấy phương pháp bào chế viên tròn
3 pp
58. Hai nhược điểm của viên tròn là
Về chất lượng
Về tiêu chuẩn hóa
59. Ba ưu điểm của viên tròn là
Dễ bào chế
Dễ sử dụng
Dễ ổn định
60. Phân lôại hồ hoàn – thủy hoàn – mật hoàn là phân loại theo
A. nguồn gốc
B. tá dược dính
C. tá dược độn
D. thể chất
61. Nguồi nguyên liệu của thuốc hoàn chủ yếu từ
A. nguyên liệu thảo mộc
B. khoáng vật

C. động vật
D. tất cả
62. Viên tròn tây y có khối lượng
A. 50mg
B. 0,1 – 0,5g
C. 3g


D. 12g
63. Theo đông y viên tròn được gọi là
A. thuốc tễ
B. thuốc hoàn
C. viên bao
D. viên lá cải
64. Định nghĩa viên tròn :
Viên tròn là dạng thuốc rắn , hình cầu được bào chế từ 1 hay nhiều hoạt chất và tá dược
dính .Theo khối lượng qui định, thường dùng để uống



×