Tiết 1: ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 8
-----**----
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A ) Mục tiêu bài học :
- Củng cố những kiến thức cơ bản của chương trình hóa
học 8
- Định hướng chương trình hóa học 9 . Dựa trên kiến
thức chương trình hóa học 8
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học
B ) Hoạt động trên lớp
Bài tập 1
1, Cho biết công thức biến đổi
giữa khối lượng và lượng chất
=> Yêu cầu học sinh viết công
thức, nhận xét thành phần
2,Vận dụng làm bài tập chuyển
đổi giữa khối lượng và lượng chất
a, Tính khối lượng +0,5mol Fe
+1,2mol CuO
b, Tính số mol của +1,8g H
2
O
+4,4g CO
2
=> Các nhóm thực hiện : Đại diện
2,1 Nhóm trình bày
Lớp nhận xét , cho đểm
Bài tập số 1
Công thức khối lượng , lượng
chất:
a, + mFe =0,5x56 = 28(g)
+ mCuO = 1,2x80 = 96(g)
b, nH
2
O = 18/18 = 1 (mol)
nCO
2
= 4,4/44 = 0,1(mol)
m = n.M
1
Bài tập 2
Hoạt động 2 : Cho biết công
thức , lập công thức hóa học
của hợp chất 2 nguyên tố :
=> Đại diện nhóm :báo cáo
giáo viên nhận xét chuẩn biến
thức
Vận dụng :Lập công thức của
+ Nhôm Ôxít .
=> Các nhóm thực hiện : Giáo
viên nhận xét.
2
a b
Ax By => ax= by
x/y = b/a
=>
=> công thức nhôm ôxít :
III II
Al
x
O
y
=>x.III=y.II
=> x/y = II/III =>x=2
y=3
=> Al
2
O
3
Bài tập 3 :
Chia lớp thành 4 nhóm :
? nhắc lại định nghĩa , lấy ví dụ
minh họa về 4 hợp chất vô cơ :
+ Oxít
+ Axít
+ Bazơ
+ Muối
=> Các nhóm báo cáo kết quả .
giáo viên nhận xét chuẩn kiến thức:
Bài tập số 3
HS:báo cáo
+ định nghĩa.
ví dụ.
- ZnO , CuO.
- HCl HNO
3
- NaOH , KOH.
- NaCl , KCl.
Tiết 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC - PHÂN LOẠI ÔXIT
----**----
ngày soạn :
ngày giảng :
A ) Mục tiêu bài học :
-Nắm được tính chất hóa học cơ bản của ôxit . So sánh
được sự khác nhau của ôxít, axít, và ôxít bazơ
3
- Rèn luyện kĩ năng viết công thức hóa học , phương
trình hóa học:
B ) Phương tiện dạy học
- BaO. P
2
O
5 ,
dung dịch HCl
-Giấy quỳ , ống nghiệm , kẹp , giá đỡ :
C ) Hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1
Giáo viên : Yêu cầu học sinh lấy
một vài ví dụ về ôxít bazơ :
Yêu cầu :chỉ ra được khái niệm cơ
bản , thành phần chung của ôxit
bazơ :
Hoạt động 2 :- làm thí nghiệm
BaO + H
2
O
- cho quỳ vào dung dịch thu
được
=> ? nhận xét hiện tượng , viết
phương trình phản ứng :
I Tính chất hóa học :
1. Ôxít bazơ có tính chất hóa học
cơ bản gì ? ;
a, Tác dụng với nước
BaO + H
2
O --> Ba(OH)
2
. d
2
quy tím =>xanh
Thí nghiệm giữa BaO với dung
dịch HCl .
=> Nhận xét hiện tượng viết
phương trình phản ứng :
? vôi (CaO) . để ngoài không khí
có hiện tượng gì?
4
giáo viên hướng cho học sinh
Thí nghiệm : Học sinh làm thí
nghiệm giữa :
+ P
2
O
5
+ H
2
O
+ Cho giấy quy nhận xét hiện
tượng , viết phương trình phản ứng
Thí nghiệm giữa Ba(OH)
2
với
P
2
O
5
:
nhận xét hiện tượng
Chia các lớp thành các nhóm:
? Dựa vào thành phần tính chất hóa
học hãy phân loai ôxít:
b Phản ứng với dung dịch axít :
BaO +2 HCl -->BaCl
2
+ H
2
O
c Phản ứng với ôxít axít :
CaO + CO
2
--> CaCO
3
.
2 ôxít axít có tính chất hóa học gì :
P
2
O
5
+ 3H
2
O --> 2 H
3
PO
4
- giấy quỳ chuyển thành màu đỏ :
b, Phản ứng với dung dịch bazơ:
3Ba(OH)
2
+ P
2
O
5
--> Ba
3
(PO)
4
+
3 H
2
O
II Phân loại
Dựa vào thành phần , tích chất hóa
học
chia hai loại --> ôxít axít
--> ôxít bazơ
III) Củng cố bài
I) Hệ thống bài học :
II) Làm bài tập số 3 SGK
IV) Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Tiết 3,4 : MỘT Số ÔXÍT QUAN TRỌNG
5
----***----
ngày sọan :
ngày giảng:
A ) Mục tiêu bài học :
- Nắm được tính chất hóa, lý của một số ôxít quan trọng
- Biết phương pháp sản xuất ôxít quan trọng , ứng dụng
của nó trong đời sống :
-Rèn luyện kĩ năng viết công thức hóa học ...
B ) Phương tiện dạy học
- CaO ; P
2
O
5
,
- Tranh ảnh ; sản xuất một số ôxít quan trọng :
C ) Hoạt động trên lớp
Thí nghiệm :CaO với H
2
O
nhận xét hiện tượng viết phương
trình phản ứng :
Giao viên : Đưa ra các giải pháp
chú ý đến quá trình tôi vôi
Yêu cầu học sinh viết một số
phương trình phản ứng giữa CaO
với axít tiêu biểu :
CaO + HCl
CaO + H
2
SO
4
CaO
+ H
3
PO
4
=> Các nhóm thực hiện
I Tính chất hóa học của canxioxit:
1 Phản ứng với nước :
CaO +H
2
O --> Ca(OH)
2
+Q
=> phản ứng tỏa nhiệt mạnh
2, Phản ứng với dung dịch axít:
CaO + 2HCl --> CaCl
2
+ H
2
O
d
2
(Muối)
CaO + H
2
SO
4
--> CaSO
4
+ H
2
O
CaO + H
3
PO
4
-->
6