Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

chua bai thi ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 13 trang )


Mã : 121
Câu 1 : Thuyết tiến hoá Kimura đề cập nguyên lí cơ bản của sự tiến
hoá ở cấp độ:
A.quần thể B.nguyên tử C.phân tử D.cơ thể
Câu 2 : Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là gì?
A.Phát hiện ra vai trò sáng tạo của CLTN và CLNT
B.Nêu bật vai trò của ngoại cảnh
C.Nêu giả thuyết về sự hình thành loài người
D.Giải thích thành công sự hình thành loài mới
Câu 3 : t bi n n o sau ây l m t ng ho t tính c a enzim
amilaza i m ch?
A.Chuy n o n NST.
B. o o n NST.
C.L p o n NST
D.M t o n NST .
C
A
C

Câu 4 : Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở:
A.thực vật và động vật ít di chuyển
B.động vật
C.thực vật và động vật
D.động vật kí sinh và thực vật
A
Câu 5 : ADN nhiễm s c thể v ADN plasmit có chung c điểm n o
sau đây?
A.Có c u trúc xoắn kép B.N m trong nhân t b o.
C. Có kh n ng t nhân đôi D.Có s l ng nuclêôtit b ng nhau.
C


Câu 6 : ở gà AA : lông đen; Aa: lông đốm; aa: lông trắng. Một quần
thể gà có 410 con lông đen: 580 con lông đốm: 10 con lông trắng.
Tần số tương đối của các alen là:
A.0,3A ; 0,7a B.0,7A ; 0,3a
C.0,5A; 0,5a D.0,4A; 0,6a
B

Câu 7 : Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ thứ 3?
A.Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh
B.Chim và thú phát triển mạnh
C.Hạt kín phát triển mạnh
D.Xuất hiện loài người
Câu 8 : Thể t biến m trong tế b o sinh d ng tất c các
c p NST t ng ng u t ng lên m t chi c g i l :
A.Th a b i l B.Th tam nhi m
C.Th d b i D.Th a b i ch n
Câu 9 : M c ph n ng c a c thể do yếu tố n o sau đây quy nh ?
A.Th i kì phát triển. B. i u ki n môi tr ng.
C.Th i kì sinh tr ng . D.Kiểu gen c a c thể.
D
A
D

Câu 10 : Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người
từ giai đoạn người cổ trở đi là gì?
A.Sự thay đổi địa chất khí hậu B.Lao động, tiếng nói, tư duy
C.Việc dùng lửa nấu chín thức ăn
D.Các nhân tố sinh học: biến dị, di truyền, chọn lọc
Câu 11 : Quá trình giao phối tạo ra nguyên liệu cho chọn lọc
bằng cách:

A.tạo ra vô số biến dị tổ hợp
B.trung hoà tính có hại của đột biến
C.tạo ra thường biến D.tạo ra biến dị đột biến
Câu 12 : Một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng có 36% số
cây hoa đỏ, còn lại là hoa trắng (A: hoa đỏ; a: hoa trắng).
Tần số tương đối của các alen trong quần thể là:
A.0,6A; 0,4a B.0,2A; 0,8a C.0,4A; 0,6a D.0,8A; 0,2a
B
A
B

Câu 13 : Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của
Đacuyn về chọn lọc tự nhiên ở chỗ:
A.làm rõ vai trò của ngoại cảnh
B.đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
C.làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
D.phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền
Câu 14 : Theo Đacuyn nguyên liệu chủ yếu của chọn giống và
tiến hoá là gì?
A.Biến dị cá thể không xác định B.Biến dị cá thể xác định
C.Những biến đổi đồng loạt, tương ứng với ngoại cảnh
D.Biến đổi đồng loạt, xác định
Câu 15 : Cho 2 quần thể sau: P1: 0,32AA : 0,48Aa : 0,8aa

P2: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Cả 2 quần thể chưa cân bằng B.Cả 2 quần thể đã cân bằng
C.Quần thể P2 đã cân bằng D.Quần thể P1 đã cân bằng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×