Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hình học không gian 11Kiểm tra học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.26 KB, 6 trang )

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 3
Môn: Hình học – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận)

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............

Mã đề thi
896

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Mệnh đề nào đúng
trong các mệnh đề sau ?
1
A. MN = AB + DC .
B. MN = AB + DC .
4
1
1
C. MN = AB + DC .
D. MN = AB + DC .
2
3
Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và
bằng vectơ AB là:
A. DC ; GH ; EF .
B. DC ; HG; EF .


C. DC ; HG; FE .
D. CD; HG; EF .

(
(

)
)

(

)

(

)

Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã
cho và vuông góc với đường thẳng AC là:
A. BD và B'D'.
B. AD và A'D'.
C. BD và A'D'.
D. AD và C'D'.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề
sau ?
A. AB + AC + AD = 3 AG .
B. AB + AC − AD = 2 AG .
C. AB + AC + AD = 2 AG .
D. AB + AC + AD = −3 AG .
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng:

0
0
0
0
A. 60 .
B. 0 .
C. 30 .
D. 90 .
Câu 6: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó
không vuông góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với
mặt phẳng ấy.
C. Nếu một đường thẳng không vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì
nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó
vuông góc với mặt phẳng ấy.
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và B'C' bằng:
A. 600 .
B. 450 .
C. 900 .
D. 300 .
Câu 8: Mệnh đề nào là mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. Một đường thẳng d trong không gian được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một
vectơ chỉ phương u của nó.
B. Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có hai
vectơ chỉ phương cùng phương.

C. Nếu u là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ ku; k ≠ 0 cũng là vectơ chỉ phương của d.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Câu 9: Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ,
được kí hiệu là:
A. AB .
B. BB .
C. BA .
D. AA .
429 câu trắc nghiệm hình 11 chương 3: />Trang 1/3 - Mã đề thi 896


www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
Câu 10: Cho tứ diện ABC, biết ∆ABC và ∆BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là
trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ?
A. AB ⊥ ( ADI ) .
B. BC ⊥ ( ADI ) .
C. AC ⊥ ( ADI ) .
D. BC / / ( ADI ) .
Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α ) . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau ?
A. Nếu a ⊥ (α ) và b ⊥ a thì (α ) / /b .
B. Nếu a / / (α ) và (α ) / /b thì b / / a .
C. Nếu a / / (α ) và b ⊥ a thì (α ) ⊥ b .

D. Nếu a / / (α ) và b ⊥ (α ) thì a ⊥ b .

Câu 12: Cho hình tứ diện ABCD. Các vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình
tứ diện là:
A. AB; AC ; AD .
B. AB; AC ; DA .
C. BA; AC ; DA .
D. AB; CA; DA .

Câu 13: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Vectơ trong không gian là một điểm.
B. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng không có hướng.
C. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
D. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng.
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán BE − CH là:
A. BE.
B. 0.
C. BH .

D. HE.

II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, có cạnh SA = a 2 và SA

vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A trên các đường thẳng
SB và SD.
a) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
b) Chứng minh đường thẳng AM vuông góc với đường thẳng SC.
c) Chứng minh đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng (AMN).
--------------------------------------

----------- HẾT ----------

429 câu trắc nghiệm hình 11 chương 3: />Trang 2/3 - Mã đề thi 896


www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 896
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A
B
C

D

Tải FILE WORD 429 câu trắc nghiệm
hình 11 chương 3 có đáp án: />
429 câu trắc nghiệm hình 11 chương 3: />Trang 3/3 - Mã đề thi 896


www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 3
Môn: Hình học – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận)

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............

Mã đề thi
675

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là
trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
B. BC ⊥ (SAM)
C. BC ⊥ (SAC)
D. BC ⊥ (SAJ)
A. BC ⊥ (SAB)
Câu 2: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ AB, BG là:
A. 450


B. 1800

C. 900

D. 600

Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ ( P ) . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. Nếu b ⊥ a thì b / / ( P )
B. Nếu b / / ( P ) thì b ⊥ a
C. Nếu b ⊥ ( P ) thì b / /a

D. Nếu b / /a thì b ⊥ ( P )

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCDEFGH, thực hiện phép toán: x = CB + CD + CG
A. x = GE
B. x = CE
C. x = CH
D. x = EC
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,
K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AK ⊥ (SCD)

B. BD ⊥ (SAC)
C. AH ⊥ (SCD)
D. BC ⊥ (SAC)
Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là
trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC ⊥ (SAC)
B. BC ⊥ (SAM)
C. BC ⊥ (SAJ)
D. BC ⊥ (SAB)
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi E là trung điểm AD, F là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác
BCD. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. EB + EC + ED = 3EG
B. 2EF = AB + DC
C. AB + AC + AD = 3 AG
D. GA + GB + GC + GD = 0
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A. Nếu mp (α ) song song với mp (β ) và đường thẳng a ⊂ (α ) thì a song song với (β ) .
B. Nếu mp (α ) song song với mp (β ) và đường thẳng a ⊂ (α ) , đường thẳng b ⊂ (β ) thì a song song
v ới b .
C. Nếu đường thẳng a song song với mp (α ) và đường thẳng b song song với (β ) thì a song song
v ới b .
D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và a ⊂ (α ) , b ⊂ (β ) thì (α ) song song (β ) .
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng AB?
A. A′C ′
B. A′C
C. A′B′
D. A′B
429 câu trắc nghiệm hình 11 chương 3: />
Trang 1/3 - Mã đề thi 675



www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

Câu 11: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là:
A. 00
B. 450
C. 1800
D. 900
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn
khẳng định đúng
A. BC ⊥ AC
B. BC ⊥ AH
C. BC ⊥ SC
D. BC ⊥ AB
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai ?
A. AC ⊥ SA
B. SD ⊥ AC
C. SA ⊥ BD
D. AC ⊥ BD
Câu 14: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) là:
A. 00
B. 450
C. 900
D. 300

II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD.
a) Chứng minh SO ⊥ ( ABCD) .

b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IJ ⊥ SD .
----------- HẾT ----------

429 câu trắc nghiệm hình 11 chương 3: />
Trang 2/3 - Mã đề thi 675


www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1
B

2
C

3
A

4
D

5
B

6
A

7
C


8
D

9
A

10
C

11
A

12
B

13
A

14
B

II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Hình vẽ (0,5 điểm)

S

A
I
B


D
O

J

C

a) Ta có: Tam giác SAC cân tại S và SO là trung tuyến cũng là đường cao nên SO ⊥ AC
(0,5đ) (1)
Tương tự, tam giác SBD cân tại S và SO là trung tuyến cũng là đường cao nên SO ⊥ BD
(0,5đ) (2)
Từ (1), (2) suy ra SO ⊥ ( ABCD ) . (0,5đ)
b) Ta có AC ⊥ SO (do SO ⊥ ( ABCD ) ) (3) (0,25 đ)
AC ⊥ BD (hai đường chéo hình thoi) (4) (0,25đ)
Từ (3), (4) suy ra AC ⊥ ( SBD ) (0,25đ)

Mà IJ //AC nên IJ ⊥ ( SBD ) . Suy ra IJ ⊥ SD . (0,25đ)
Hết

Tải FILE WORD 429 câu trắc nghiệm
hình 11 chương 3 có đáp án: />
429 câu trắc nghiệm hình 11 chương 3: />
Trang 3/3 - Mã đề thi 675



×