Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án kiem tra hoc ki 2 toán 7,8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.25 KB, 6 trang )

PHÒNG GD – ĐT ĐAKRÔNG
TRƯỜNG THCS TRIỆU NGUYÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7 - Thời gian 90

Họ và tên: ................................... Lớp: ....................
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cho các đơn thức

35
2 yxA
−=

( )
223
3
5
2
yxyxB
−=

yxC
3
=

22
5
3
yxxyD








−=
Có mấy cặp đơn thức đồng dạng?
A.1 B.2 C.3 D.Không có cặp nào.
2.Tích của hai đơn thức
( )
2333
6
2
1
yxyx








bằng:
A.
56
6 yx
B.
56

3 yx
C.
69
3 yx
D.
69
2 yx

3. Xác định đơn thức A để 3x
2
y
3
z – A = - 2x
2
y
3
z
A. A = 5x
2
y
3
z B. A = x
2
y
3
z C. A =- 5x
2
y
3
z D. A = 0

4. Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = x
3
– x
2
+ 1
A. 0 B. 1 C. –1 D. một kết quả khác
5. Bậc của đa thức x
8
+ 3x
5
y
5
– y
6
– 2x
6
y
2
+ 5x
7

A. 6 B. 8 C. 10 D. 14
6. Cho
ABC

biết A = 50
0
, B = 90
0
. So sánh nào sau đây là đúng?

A. AC > BC > AB B. AC > AB > BC
C. BC > AC > AB D. BC > AB > AC
7. Câu nào sau đây SAI ?
A. Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo thành bốn góc vuông.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AB
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
8. Cho
ABC

với hai đường trung tuyến BM, CN, G là trọng tâm. Phát biểu nào
sau đây là SAI? A
A.
GBGM
2
1
=
B.
GCGN
2
1
=
N M
C.
BMBG
3
21
=
D.

GNGM
=
G
B C
II. Nối các ý ở cột A với cột B tương ứng.
Trong một tam giác
A B
1. Trọng tâm a. là giao điểm của ba đường trung trực
2. Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba
cạnh
b. là giao điểm của ba đường cao.
3. Trực tâm c.là điểm chung của ba đường trung
tuyến
4. Điểm cách đều ba đỉnh d. là giao điểm của ba đường phân
giác.
III.Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Nếu x = a mà P(x) = 0 thì x = a là............................................................
2. Q(x) = x
2
+ 2 là đa thức............................................................................
3.
ABC

vuông tại A thì cạnh lớn nhất là .................................................
4. Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác
thì tam giác đó là..........................................
B. TỰ LUẬN:
Câu1: Điểm kiểm tra học kì Toán của học sinh khối 7 trong một trường được thống kê trong
bảng tần số sau:
Điểm 4 5 6 7,5 8 8,5 9 10

Tần số 5 15 18 8 10 8 4 2
a. Khối 7 có bao nhiêu học sinh?
b.Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. (lam tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu2. Cho các đa thức: P(x) = 4x
2
+ x – 5
Q(x) = 5x
3
– 3x
2
+ 2x – 1
a. Tính P(x) + Q(x).
b. Tìm H(x) thoả mản H(x) – P(x) = ax. (a là hằng số)
c. Xác định a để H(x) có nghiệm là – 2 .
Câu3: Cho tam giác ABC vuông tại A có BM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia MB
lấy điểm E sao cho ME = MB.
a. Chứng minh
CMEAMB
∆=∆
b. So sánh CE và BC.
c. So sánh góc ABM và MBC.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
I. 1.A 2.B 3.A 4.D 5.C 6.A 7.D 8.D
II. 1.c 2.d 3.a 4.b
III. 1. nghiệm của P(x).
2. không có nghiệm.
3. cạnh lớn nhất.
4. tam giác cân.
B. TỰ LUẬN.(6 đi)

Câu1: a, Khối 7 có 70 học sinh.
b.
x n x.n
4 5 20
5 15 75
6 18 108
7,5 8 60
8 10 80
8,5 8 68
9 4 36
10 2 20
N = 70 Tổng = 467
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

67,6
70
467
≈=
x
Câu2: a, P(x) + Q(x) = 5x
3
+x
2
+3x – 6
b. H(x) – P(x) = ax
H(x) = P(x) + ax = 4x
2
+ (a + 1)x – 5
c.H(x) có nghiệm là – 2 ta có:
4(- 2)

2
– 2a – 2 – 5 = 0


-2a = 7 – 16


a = 4,5
Câu3: A E
Chứng minh
a. Xét
AMB


CME

có M
AM = MC (gt)

AMB = CME (đ
2
) B C
MB = ME (gt)s
Suy ra
AMB

=
CME

(c.g.c)

b. Ta có: AB = CE (cmt)
Trong
ABC

có BC > AB suy ra BC > CE.
c. Ta có BC > CE suy ra BEC > EBC
Mà BEC = ABM suy ra ABM > MBC

PHÒNG GD – ĐT ĐAKRÔNG
TRƯỜNG THCS TRIỆU NGUYÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 8 - Thời gian 90

Họ và tên: ................................... Lớp: ....................
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một
ẩn?
A. x
2
= 0 B. 2x – 3y = 5
B. 0x – 1 = 0 D. 3x + 2 = 0
2.Phương trình 3x + 5 = 2x + 3 có nghiệm là
A. –1 B. –2 C.1 D.2
3.Phương trình
1
−=
x
có tập nghiêm S là
A.

{ }
1
B.
{ }
1

C.
{ }
1;1

D.
Φ
4.Số nguyên lớn nhất thoả mản BPT 0,2 + 0,1x < - 0,5 là
A. x = -8 B. x = 6 C. x = 1 D. x = -1
5. Hình ]///////////////////////
5
biểu diễn tập nghiệm của BPT
A. x – 5

0 B. x – 5

0 C. x – 5 > 0 D. x – 5 < 0
6.Cho a + 3 > b + 3. Khi đó
A. a < b B. 3a + 1 > 3b + 1
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 D. 5a + 3 < 5b + 3
7.Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng là
4
1
thì tỉ ssố đồng dạng của hai tam
giác đó là

A.
2
1
B.
4
1
C.
8
1
D.
16
1
8.Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 486 dm
2
. Độ dài cạnh là
A. 6 B. 9 C. 36 D. 81
II. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
1. – 4x
2


0 với mọi x
2. x = 2 và
2
=
x
là hai phương trình tương đương
3. Trong một phương trỉnh ta có thể nhân hoặc chia cho một số
khac 0

4. Khi x = 2 thì giá trị của biểu thức 2x – 3 là số âm
5. Hai tam giác đông dạng thì bằng nhau
6. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với
nhau.
7. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
8. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình bình hành.
B. TỰ LUẬN.
Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. x – 10 = 3 – x
b. 2 – x < 2 + 7x
Câu 2: Tìm x để giá trị của biểu thức
2
1
1
+

x
bằng giá trị của biểu thức
1
23


x
x
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I.
Chứng minh:
a. IA.BH = IH.BA
b. AB
2
=BH.BC

b.
DC
AD
IA
HI
=
Câu 4: Giải phương trình sau:
3232
+=+
xx
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
I. 1.A 2.B 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.D
II. 1.Đ 2.S 3.Đ 4.S 5.S 6.Đ 7.Đ 8.S

×