Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Mười hội chứng thận học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.49 KB, 30 trang )

MƯỜI HỘI CHỨNG CHÍNH TRONG THẬN HỌC

NGUYỄN THÀNH TÂM
BỘ MÔN NỘI – ĐHYD TP HỒ CHÍ MINH


NỘI DUNG




Giới thiệu
Tiêu chuẩn chẩn đoán


GIỚI THIỆU

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Hội chứng thận hư
Viêm thận cấp
Nhiễm trùng tiểu


Khiếm khuyết ống thận
Bất thường nước tiểu không triệu chứng
Sỏi niệu
Tăng huyết áp
Tắc nghẽn đường tiểu
Suy thận cấp
Suy thận mạn


GIỚI THIỆU
8 HỘI CHỨNG TỔN THƯƠNG

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Hội chứng thận hư
Viêm thận cấp
Nhiễm trùng tiểu
Khiếm khuyết ống thận
Bất thường nước tiểu không triệu chứng
Sỏi niệu
Tăng huyết áp
Tắc nghẽn đường tiểu



GIỚI THIỆU
2 HỘI CHỨNG CHỨC NĂNG

1.
2.

Suy thận cấp
Suy thận mạn


HỘI CHỨNG THẬN HƯ
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN



2
Đạm niệu 24h > 3,5 g/1,73m da



Protid máu toàn phần < 60 g/l



Albumin máu < 30 g/l



Lipid máu toàn phần > 800 mg/dl



HỘI CHỨNG THẬN HƯ



Công thức Monsteller tính diện tích da



Hiệu chỉnh đạm niệu 24h theo diện tích da



Giả sử kết quả phòng thí nghiệm trả về là 3,3 gam



Diện tích da là 1,4 m



Hiệu chỉnh: (3,3x1,73)/1,4



2
Kết luận: đạm niệu 24h = 4,07 gam/1,73m da

2



HỘI CHỨNG VIÊM THẬN CẤP
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN



Tiểu máu nguồn gốc cầu thận



Hội chứng suy thận cấp


HỘI CHỨNG VIÊM THẬN CẤP
TIỂU MÁU NGUỒN GỐC CẦU THẬN



Soi hình dạng hồng cầu nước tiểu dưới kính hiển vi:



Hồng cầu biến dạng, đa dạng, chiếm trên 75%.



Có trụ hồng cầu



Hồng cầu (do bệnh cầu thận): hầu hết biến dạng
méo mó = DYSMORPHIC

Hồng cầu (do bệnh đường dẫn tiểu): hình dạng bình
thường = MONOMORPHIC


Trụ hồng cầu, bình thường (-)
Chứng tỏ có viêm thận cấp


HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG TIỂU




Nhiễm trùng tiểu trên:



Thận (viêm đài bể thận)



Tuyến tiền liệt (viêm tuyến tiền liệt)

Nhiễm trùng tiểu dưới




Bàng quang (viêm bàng quang)



Niệu đạo (viêm niệu đạo)


HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN





Viêm đài bể thận cấp



Sốt cao, lạnh run



Đau hông lưng



Rung thận (+)

Viêm tuyến tiền liệt




Sốt cao lạnh run



Đau dưới thắt lưng, đau vùng tầng sinh môn



Tiểu lắt nhắt, tiểu buốt



Thăm trực tràng: không nên làm


HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN



Nhiễm trùng tiểu dưới:
5
Cấy nước tiểu giữa dòng được > 10 khúm vi khuẩn/ml, một loại vi khuẩn duy nhất


HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU KHÔNG TRIỆU
CHỨNG




Tiểu máu đơn độc



Tiểu đạm đơn độc



Tiểu bạch cầu vô khuẩn


HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU KHÔNG TRIỆU
CHỨNG


Tiểu máu đơn độc



Định nghĩa: tiểu máu không kèm tiểu đạm, tăng huyết áp, nhiễm trùng tiểu, suy thận



Gồm 2 loại: tiểu máu nguồn gốc cầu thận, tiểu máu từ đường dẫn tiểu


HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU KHÔNG TRIỆU
CHỨNG



Tiểu đạm đơn độc



Định nghĩa: tiểu đạm không kèm tiểu máu, tăng huyết áp, nhiễm trùng tiểu, suy thận



Gồm 2 loại: tiểu đạm tư thế lành tính, tiểu đạm bệnh lý



Chú ý trường hợp tiểu đạm thoáng qua do sốt, nhiễm trùng, đợt suy tim cấp


HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU KHÔNG TRIỆU
CHỨNG


Tiểu bạch cầu vô khuẩn





Định nghĩa: tiểu bạch cầu nhưng cấy nước tiểu 3 lần âm tính

Nguyên nhân




Vi trùng: dùng kháng sinh trước khi cấy, vi trùng lao, Chlamydia, Mycoplasma, Ureplasma



Vật lý: xạ trị ung thư gây viêm bàng quang



Hóa học: cyclophosphamide



Sinh học: ung thư bàng quang


HỘI CHỨNG KHIẾM KHUYẾT ỐNG THẬN





Khiếm khuyết về chức năng:



Hội chứng Fanconi




Toan huyết ống thận



Đái tháo nhạt do thận

Khiếm khuyết về cấu trúc



Bệnh thận đa nang


HỘI CHỨNG KHIẾM KHUYẾT ỐNG THẬN
THẬN ĐA NANG



Suy thận mạn giai đoạn cuối: 50-60 tuổi



Gan đa nang: 80%



Tăng huyết áp: xuất hiện sớm từ niên thiếu.




Tiểu máu đại thể hoặc vi thể trong 60%, đặc biệt sau chơi thể thao.



Phình động mạch não (8%), tăng nguy cơ nếu gia đình có tiền căn.


HỘI CHỨNG KHIẾM KHUYẾT ỐNG THẬN
THẬN ĐA NANG



Suy thận mạn giai đoạn cuối: 50-60 tuổi



Gan đa nang: 80%



Tăng huyết áp: xuất hiện sớm từ niên thiếu.



Tiểu máu đại thể hoặc vi thể trong 60%, đặc biệt sau chơi thể thao.




Phình động mạch não (8%), tăng nguy cơ nếu gia đình có tiền căn.


HỘI CHỨNG KHIẾM KHUYẾT ỐNG THẬN
THẬN ĐA NANG



Phát hiện bằng siêu âm, CT scan, MRI



Chẩn đoán nếu có ít nhất:





2 nang trên một thận hoặc hai thận trên bn 30 tuổi



2 nang mỗi thận trên bn 30-59 tuổi



4 nang mỗi thận trên bn ≥60 tuổi

Chẩn đoán phân biệt với các nguyên nhân tạo nang khác



HỘI CHỨNG SỎI NIỆU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN



Nhìn thấy sỏi qua:



Tiểu ra sỏi



Phẫu thuật



Nội soi



Hình ảnh học: siêu âm, CT


HỘI CHỨNG TĂNG HUYẾT ÁP
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN

Huyết áp ≥ 140 và/hoặc 90 mmHg



HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN



Hội chứng tắc nghẽn đường tiểu trên:



Thận ứ nước (trên siêu âm)



Tắc nghẽn cấp: cơn đau quặn thận



Tắc nghẽn mạn: thường không triệu chứng


×