SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Mã đề 001
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, tìm phương trình tham số của trục Oz ?
x t
A. y t .
z t.
Câu 2:
x t
B. y 0 .
z 0.
B. ;1 .
C. 0; 2 .
Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
1
D. A
2
3x 2
x 1
C. y 3.
B. x 1.
D. y 2.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y 3 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. a 3; 3;0 .
B. a 1; 1;3 .
Câu 6:
D. 2; .
1
, với a 0 và a 1.
a2
1
B. A
C. A 2.
2
A. x 1.
Câu 5:
x 0
D. y 0 .
z t.
Tính giá trị của biểu thức A log a
A. A 2.
Câu 4:
x 0
C. y t .
z 0.
Hàm số y x 3 3x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 1;1 .
Câu 3:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12
LẦN THỨ 2 – NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho
hai
hàm
số
y f1 x
C. a 1;1;0 .
D. a 1; 1;0 .
và
y f 2 x liên tục trên đoạn a; b và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên
và các đường thẳng x a, x b . Thể
tích V của vật thể tròn xoay tạo thành
khi quay S quanh trục Ox được tính
bởi công thức nào sau đây?
b
A. V f12 x f 2 2 x dx.
a
b
C. V f
2
1
x f 2 x dx.
2
a
Câu 7:
b
B. V f1 x f 2 x dx.
a
b
D. V f1 x f 2 x dx.
2
a
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn
2;3 ,
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/6 – Mã đề 001
Câu 8:
Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được cho trong các phương án A, B, C, D;
hỏi đó là hàm nào ?.
2x 1
A. y
x 1
2 x 1
B. y
x 1
2 x 1
C. y
x 1
2x 1
D. y
x 1
Câu 9:
Cho số phức z 3i. Tìm phần thực của z.
A. 3.
B. 0.
C. 3.
D. không có.
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3 x.
1
A. cos 3 xdx sin 3x C.
3
B. cos 3 xdx sin 3 x C .
C. cos 3 xdx 3sin 3 x C .
1
D. cos 3xdx sin 3 x C.
3
Câu 11: Gọi C là đồ thị của hàm số y log x . Tìm khẳng định đúng ?
A. Đồ thị C có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị C có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị C cắt trục tung.
D. Đồ thị C không cắt trục hoành.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy ?
A. M 0; 0;3 .
B. M 0; 2; 0 .
C. M 1; 0; 2 .
D. M 1; 0; 0 .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 4; 2), B(1; 2; 4) và đường thẳng
:
x 1 y 2 z
. Tìm toạ độ điểm M thuộc sao cho MA2 MB 2 28.
1
1
2
A. Không có điểm M nào.
B. M 1; 2; 0 .
C. M 1; 0; 4 .
D. M 2; 3; 2 .
Câu 14: Cho số phức z 2 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm biểu diễn số phức w iz.
A. M 1; 2 .
B. M 2; 1 .
C. M 2;1 .
D. M 1; 2 .
Câu 15: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y x 2 x 2 3 và đường thẳng y 2.
A. n 6.
B. n 8.
C. n 2.
x2 4 x
trên đoạn 0;3 .
2x 1
3
B. min y
C. min y 4.
0;3
0;3
7
D. n 4.
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. min y 0.
0;3
D. min y 1.
0;3
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
Tính đường kính của mặt cầu S có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
2
1
1
A. 5 2.
B. 10 2.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2 5.
D. 4 5.
Trang 2/6 – Mã đề 001
Câu 18: Hàm số y sin x đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A. x
2
B. x .
D. x
C. x 0.
2
Câu 19: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 5 0. Tính z1 z 2 .
B. z1 z2 2 5.
A. z1 z2 5.
log 2 1 x
x0
sin x
B. A ln 2.
C. z1 z2 10.
D. z1 z2 5.
C. A log 2 e.
D. A 1.
Câu 20: Tính giới hạn A lim
A. A e.
Câu 21: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 x 13.6 x 9.4 x 0.
13
1
A. T 2.
B. T 3.
C. T
D. T
4
4
Câu 22: Cho số phức z a bi ab 0 . Tìm phần thực của số phức w
A.
a
2ab
2
b2
2
B.
a 2 b2
a
2
b2
2
C.
a
b2
2
b2
1
z2
2
D.
a2 b2
a
2
b2
2
Câu 23: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A.
a3 3
12
B.
a3 3
4
C.
a3
2
D.
a3 3
2
1
và f 0 1. Tính f 5 .
1 x
B. f 5 ln 4 1.
C. f 5 2 ln 2 1. D. f 5 2 ln 2.
Câu 24: Cho hàm số f x có đạo hàm f x
A. f 5 2 ln 2.
Câu 25: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x 2 4 và y x 4.
A. S
43
6
B. S
161
6
1
C. S
6
Câu 26: Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều. Tìm n .
A. n 7 .
B. n 5 .
C. n 3 .
5
D. S
6
D. n 9 .
Câu 27: Hàm số nào sau đây không có tập xác định là khoảng 0; ?
A. y x 3 .
2
3
B. y x 2 .
C. y x 2 .
D. y x 5 .
Câu 28: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ
3 a 2
A. S
2
a2
B. S
2
C. S 4 a 2 .
D. S a 2 .
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 5 2 x .
2
A. S ; 2 .
5
B. S 2; .
2
2
5
C. S ; .
2
D. S 1; 2 .
Câu 30: Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
A. R a 2.
B. R a.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. R a 3.
D. R 2a.
Trang 3/6 – Mã đề 001
x3
. Biết rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị C và cách đều hai
x 1
trục toạ độ. Giả sử các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm độ dài của đoạn thẳng MN
Câu 31: Cho đồ thị C : y
A. MN 4 2.
C. MN 3 5.
B. MN 2 2.
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log x 2 1
1
log 1 x
B. S 2; 1 .
A. S 2; 1 .
D. MN 3.
C. S 2;1 .
D. S 2; 1.
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;3
và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T
1
1
1
đạt giá
2
2
OA OB OC 2
trị nhỏ nhất
A. P : x 2 y 3z 14 0.
B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0.
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0.
D. P : 3 x 2 y z 10 0.
Câu 34: Cho hàm số y f x thỏa mãn hệ thức
f x sin xdx f x cos x
x
cos xdx. Hỏi
y f x là hàm số nào trong các hàm số sau ?
x
.
ln
C. f x x .ln .
x
.
ln
D. f x x .ln .
A. f x
B. f x
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y z 2
và
1
2
1
x 1 y 1 z 3
Đường vuông góc chung của d1 và d 2 lần lượt cắt d1 , d 2 tại A và B.
1
7
1
Tính diện tích S của tam giác OAB.
d2 :
A. S
3
2
B. S 6.
C. S
6
2
D. S
6
4
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx m 1 cos x đồng biến trên .
1
B. 1 m .
2
A. không có m .
1
C. m .
2
D. m 1.
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 z 2 10.
A. Đường tròn x 2 y 2 100.
2
2
C. Đường tròn x 2 y 2 10.
2
2
x2
25
x2
D. Elip
25
B. Elip
y2
1.
4
y2
1.
21
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 log 2 x log 2 x m 0
2
nghiệm đúng mọi giá trị x 1; 64 .
A. m 0.
B. m 0.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. m 0.
D. m 0.
Trang 4/6 – Mã đề 001
Câu 39: Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón.
Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm
đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng
h
băng ban đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số .
r
h
h
h 4
h 16
A. 3.
B. 2.
C.
D.
r
r
r 3
r 3
a
Câu 40: Có bao nhiêu số thực a 0;10 thỏa mãn điều kiện sin 5 x.sin 2 xdx
0
A. 4 số.
B. 6 số.
C. 7 số.
2
?
7
D. 5 số.
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục và
có đạo hàm cấp hai trên . Đồ
thị của các hàm số y f x ,
y f x và y f x lần lượt
là các đường cong nào trong hình
vẽ bên.
A. C3 , C1 , C2 .
B. C1 , C2 , C3 .
C. C3 , C2 , C1 .
D. C1 , C3 , C2 .
Câu 42: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức
Q t Q0 . 1 e t
2
với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q
0
là dung lượng nạp tối đa
(pin đầy). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện
thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
A. t 1, 65 giờ.
B. t 1, 61 giờ.
C. t 1, 63 giờ.
D. t 1, 50 giờ. .
Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có diện tích tam giác ACD bằng a 2 3. Tính thể tích V
của hình lập phương
A. V 3 3a 3 .
B. V 2 2a 3 .
C. V a 3 .
D. V 8a 3.
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2. Tìm giá trị lớn nhất của T z i z 2 i .
A. max T 8 2.
B. max T 4.
C. max T 4 2.
D. max T 8.
2x 1
tại 2 điểm phân biệt A và B
x 1
sao cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đồ thị C , với O 0; 0 là gốc tọa độ. Khi đó giá
Câu 45: Biết rằng đường thẳng d : y 3 x m cắt đồ thị C : y
trị của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây ?
A. ; 3 .
B. 3; .
C. 2;3 .
D. 5; 2.
Câu 46: Hỏi phương trình 2 log 3 cot x log 2 cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2017 ?
A. 1009 nghiệm.
B. 1008 nghiệm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
C. 2017 nghiệm.
D. 2018 nghiệm.
Trang 5/6 – Mã đề 001
Câu 47: Cho hàm số y x 4 3x 2 m, có đồ thị Cm , với m là tham số thự.
C. Giả sử
Cm
cắt
trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ :.
.
Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để S1 S2 S3 .
5
5
5
5
A. m
B. m
C. m
D. m
2
4
2
4
Câu 48: Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của S1 thuộc S2
và ngược lại. Tính thể tích phần chung V V của hai khối cầu tạo bởi ( S1 ), ( S2 ).
A. V R 3.
B. V
R3
.
2
C. V
5 R3
.
12
D. V
2 R3
.
5
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 0; 0 , B 0;3; 0 , C 0; 0; 4 . Gọi H
là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương
án sau:
x 6t
x 6t
x 6t
x 6t
A. y 4t .
B. y 2 4t .
C. y 4t .
D. y 4t .
z 3t.
z 3t.
z 3t.
z 1 3t
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AB 2a ,
AD DC CB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SBD hợp với đáy một góc
45 Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt phẳng
SBD .
a
A. d .
6
a 2
a
.
C. d .
6
2
----------- HẾT ----------
B. d
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. d
a 2
.
2
Trang 6/6 – Mã đề 001