Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

01 LUYEN DE TOAN 11 de 01 FB 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.92 KB, 4 trang )

Khóa học TOÁN 11 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: Lyhung95

LUYỆN ĐỀ TOÁN 11 – MOON.VN
LUYỆN ĐỀ TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 11 – Đề 01
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz
Câu 1: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp
sao cho cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau
A. 30240
B. 1440
C. 10080
D. 40320
Câu 2: Công thức nghiệm phương trình: cos x = cos α là:
 x = α + k 2π
 x = α + k 2π
A. 
B. 
, ( k ∈ ℤ)
,(k ∈ ℤ)
π
α
π
x
=
+
+
k
2


α
π
x
=

+
k
2
(
)


 x = α + k 2π
C. 
,(k ∈ ℤ)
 x = (π − α ) + k 2π

 x = α + kπ
D. 
,(k ∈ ℤ)
 x = −α + kπ

Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 là :
π

x = − + k 2π

π
6
A. x = ± + k 2π

B. 
6
 x = π + k 2π

2
1
Câu 4: Nghiệm phương trình: sin x = là:
2
π

 x = 3 + k 2π
A. 
 x = − π + k 2π

3
π

 x = 6 + k 2π
C. 
 x = 5π + k 2π

6

π

 x = − 6 + kπ
C. 
 x = π + kπ

2


 x = k 2π

D.  x = π + k 2π
3


π

 x = 3 + k 2π
B. 
 x = 2π + k 2π

3
π

 x = 6 + k 2π
D. 
 x = − π + k 2π

6

Câu 5: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 123 ; u3 − u15 = 84 . Vậy u17 là
A. 13
B. 15
C. 12

D. 11

8


1

Câu 6: Số hạng không chứa x trong khai triển:  x3 +  là.
x

A. 28
B. 70
C. 56

D. 10

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + 3 cos x bằng:
A. ymin = − 2

B. ymin = −2

C. ymin = 2

D. ymin = 0

Câu 8: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là:
13
1
5
1
B.
C.
D.
6

36
3
A. 36
Câu 9: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 2 ; d = −5 ; S n = −205 . Vậy un là
A. –41
B. –42
C. –40

D. –43

Tham gia chương trình TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 11 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: Lyhung95

1
Câu 10: Cho cos x = . Giá trị biểu thức A = 3cos 2 x + 4 sin 2 x bằng:
3
13
5
13
35
A.
B.
C.
D.
9
9

9
3
Câu 11: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn
đúng 3 viên bi xanh là.
7
1
11
5
A.
B.
C.
D.
12
12
12
12
Câu 12: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan
thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là:
A. 40
B. 80
C. 20
D. 10
Câu 13: Có 5 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẽ nhau.
1
1
1
13
A.
B.
D.

C.
125
126
36
36
Câu 14: Điều kiện m để phương trình: m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :
 m ≤ −4
A. 
B. m ≥ 4
C. −4 ≤ m ≤ 4
D. m ≥ 34
m ≥ 4

Câu 15: Cho đường tròn ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = −2
có phương trình là:
2

2

A. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 9

B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 26

C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = 36

D. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = 9

Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2sin x bằng:
A. ymax = 2
B. ymax = 3


C. ymax = 1

2

2

2

2

2

2

2

2

D. ymax = 5

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. O là giao của AC và BD. M,N,K
lần lượt là trung điểm SA, SC, BC. Giao tuyến của (DMN) và (ABCD) là
A. By // MN // AC
B. Dy // MN // AC
C. Sx // MN // AC
D. DM
Câu 18: Cho 15 học sinh (8nam – 7 nữ). Chọn ra 4 em. Tính xác suất sao cho các em được chọn có cả nam
và nữ:
14

16
16
12
A.
B.
D.
C.
15
17
1365
13
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A, B, C, D, E sao cho A, B ngồi cạnh nhau.
A. 48
B. 12
C. 24
D. 120
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác:
A. cos 2 x + cos 2 x − 7 = 0
B. 2sin 2 x + sin 2 x − 1 = 0
C. tan 2 x + cot x − 5 = 0
D. 2sin 2 x − sin x = 0

u1 = 7
Câu 21: Cho dãy số ( un ) có 
. Khi đó u5 là
un +1 = 2un + 3
A. 157
B. 317
C. 77
D. 112

Câu 22: Nghiệm phương trình: 1 + tan x = 0 là:
π
π
π
π
B. x = − + kπ
C. x = + k 2π
D. x = + kπ
A. x = − 4 + k 2π
4
4
4
Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M ∈ AB sao cho AM = 2MB. N và K lần lượt là trung điểm BC, CD. Giao
tuyến của (ABD) và (MNK) là
A. MN
B. MD
C. MC
D. Mx // BD // NK
4
π
Câu 24: Cho sin x = với 0 < x < . Giá trị của cos x bằng
5
2
Tham gia chương trình TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 11 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
A. −

3

5

B. −

1
5

Facebook: Lyhung95
C.

1
5

D.

3
5

Câu 25: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 4; u2 = 1 . Vậy u25 là
A. –68
B. 76
C. –71
D. –72
n +1
8
Câu 26: Cho dãy số ( un ) có công thức tổng quát un =
. Hỏ i số
là số hạng thứ mấy?
2n + 1
15

A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q ( O : 900 ) là:
A. M ' ( −6; −1)

B. M ' ( −1; −6 )

C. M ' (1;6 )

D. M ' ( 6;1)

Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi M ∈ AB sao cho AM = 2MB. N và K lần lượt là trung điểm BC, CD. Giao
tuyến của (ACD) và (MNK) là KP với P là giao điểm của
A. MN và CD
B. MN và AD
C. MN và AC
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Cho cấp số cộng ( un ) biết u1 = 7 và d = 4 . Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. u15 − u3 = 46
C. u17 − u13 = 18

B. u29 − u22 = 28
D. u1000 − u100 = 350

Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x + 8cos x = 10 vô nghiệm là
 m ≤ −6
A. m > 6
B. 

C. −6 < m < 6
D. m < −6
m ≥ 6
Câu 31: Cho tứ diện ABCD; M , N lần lượt lấy trên hai cạnh AB, AC sao cho đường thẳng MN cắt
đường thẳng BC tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MND ) và ( BCD ) là
A. đường thẳng MN .
B. đường thẳng ID.
C. đường thẳng MD.
D. đường thẳng qua D và song song với MN .
Câu 32: Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây:
n
3n + 1
2n
n
A. un = 2
B. un = ( −1)
C. un =
D. un = 1 + ( −1)
3n + 1
n +1
Câu 33: Cho cấp số cộng ( un ) : 2, a, 6, b. Tích a.b bằng:
A. 12
B. 32
C. 40

D. 22

Câu 34: Cho cấp số cộng ( un ) : −1; 2; 5; 8;... Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. S10 = 125


B. u10 = 26

C. u8 − u5 = 9

D. u3 .u99 = 2210

1
và S n = u1 + u2 + ... + un = 0 . Tìm n?
3
A. n = 0
B. n = 31
C. n = 0 hoặc n = 91
D. n = 91
Câu 36: Trên giá sách có 4 quyển toán, 5 quyển lý và 6 quyển hóa (các quyển sách đôi một khác nhau).
Chọn ngẫu nhiên 4 quyển sách từ giá sách. Tính xác suất để số sách được chọn không đủ 3 môn.
8
83
48
43
A.
B.
C.
D.
91
91
91
91

Câu 35: Cho cấp số cộng với u1 = −15 , công sai d =


9

x

Câu 37: Tổng của tất cả các hệ số trong khai triển của  2 −  là:
2

9

19683
19683
3
5
A.  
B. −
C.
D.
512
512
2
2
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x = AB ; y = AC ; z = AD . Khẳng định
nào sau đây đúng?
1
A. AG = ( x + y + z )
3

1
B. AG = − ( x + y + z )
3


Tham gia chương trình TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 11 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: Lyhung95

2
2
D. AG = − ( x + y + z )
( x + y + z)
3
3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

C. AG =

A. Nếu ABCD là hình bình hành thì SB + SD = SA + SC .
B. Nếu SB + SD = SA + SC thì ABCD là hình bình hành.
C. Nếu ABCD là hình thang thì SB + 2 SD = SA + 2SC .
D. Nếu SB + 2 SD = SA + 2SC thì ABCD là hình thang.
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp

(

điền vào đẳng thức vectơ: MN = k AD + BC
A. k = 3

B. k =


1
2

)

C. k = 2

D. k =

1
3

Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn

Tham gia chương trình TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×