Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Biện luận hợp chất hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.84 KB, 11 trang )

Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT 2017
CHUYÊN ĐỀ 4: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT - PROTIEN
MỤC 3: BIỆN LUẬN HỢP CHẤT HỮU CƠ

Địa chỉ

Website: hoahocfree.com

Group nhóm: HÓA HỌC FREE
/>
Founder and Admin : Tấn Thịnh – Hoang Phan
Câu 1: Hợp chất hữu cơ C4H9O2N làm mất màu nước brom, phản ứng được với dung dịch HCl và
dung dịch NaOH. Chất đó thuộc loại
A. Este của aminoaxit.
B. Muối amoni.
C. Amino axit.
D. Hợp chất nitro.
Câu 2: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. CH4ON2.
B. CH8O3N2.
C. C6H16N2.
D. C6H7N.
Câu 3: Hợp chất có CTPT là C nH2n+3O2N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ?
A. Aminoaxit.
B. Este của aminoaxit.
C. Muối amoni của axit hữu cơ.
D. Cả A, B, C.
Câu 4: Hợp chất có CTPT là C nH2n+1O2N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ?


(1) Aminoaxit ; (2) Este của aminoaxit ; (3) Muối amoni của axit hữu cơ (n ≥ 3).
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 6: Chất X có công thức phân tử là C 4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được sản
phẩm NaCl, H2N-CH2-COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3CH2COOCH2NH3Cl
C. CH3COOCH2CH2NH3Cl
B. CH3CH2OOCCH2NH3Cl
D. CH3CH(NH2)COOCH2Cl
Câu 8: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C 3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat.
B. axit β – amino propionic.
C. axit α – amino propionic. D. amino acrylat.
Câu 10: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.

B. 68.
C. 46.
D. 45.
Câu 11: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. axit 2–aminopropionic và axit 3–aminopropionic.
C. axit 2–aminopropionic và amoni acrylat.
D. amoni acrylat và axit 2–aminopropionic.
Câu 12: Chất X (C3H9O2N) tác dụng với NaOH được muối Y (có khả năng tráng gương) và khí Z
(làm xanh giấy quỳ ẩm và có thể điều chế ancol etylic bằng một phản ứng). Công thức cấu tạo của X
Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 1


Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE


A. C2H5COONH4.
B. CH3COOH3NCH3.
C. HCOOH3N–C2H5.
D. HCOOH2N(CH3)2.
Câu 13: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với
dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3

C. CH3OH và CH3NH2.
B. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C 3H9O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ
thu được muối Y và khí Z (Z có khả năng tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch FeCl 3). Nung nóng
Y với hỗn hợp NaOH/CaO thu được CH 4. Z có phân tử khối là
A. 45.
B. 32.
C. 17.
D. 31.
Câu 15: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C 3H10O2N2. A tác dụng
với NaOH giải phóng khí NH 3, mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công
thức cấu tạo của A là :
A. H2N–CH2–CH2–COONH4.
B. H2N–CH2–COONH3–CH3.
C. CH3–CH(NH2)–COONH4.
D. Cả A và C.
Câu 16: A là HCHC có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có
CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t 0 thu được chất C bền trong dung dịch
hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:
A. CH3(CH2)4NO2
C. H2NCH2COOCH(CH3)2
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 17: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H 2SO4 và làm mất màu dung dịch brom.
CTCT của hợp chất?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D.CH2=CH-CH2COONH4

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của X thoả mãn điều
kiện trên là
A. 5
B. 3
C. 2
D.4
Câu 19: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho A tác dụng với NaOH
,đun nóng thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X. Muối X là :
A. NaNO3
B. CH3COONa
C. HCOONa
D. NH4NO3
Câu 20: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C 3H7O4N. Cho A tác dụng với NaOH
đun nóng, thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối A. Số đồng phân của X là :
A. 5
B. 3
C. 2
D.4
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C 5H13O2N. X phản ứng với dung dịch
NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo
thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 6
B. 4
C. 8
D.10
Câu 22: Cho các dung dịch: CH 3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, C2H5ONa, CH3COOH,
C6H5NH2, Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số dung dịch làm đổi màu
quỳ tím là
A. 8

B. 6
C.5
D.7
Câu 23: Hợp chất X là một muối có công thức phân tử C 2H8N2O3. X tác dụng được với dung dịch
KOH tạo ra một bazơ hữu cơ và các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 24: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 3H10O4N2. Cho A tác dụng với NaOH
đun nóng, thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X. Số đồng phân của A là :
Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 2


Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE

A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 25: Cho axit glutamic tác dụng với hỗn hợp rượu etylic trong môi trường HCl khan, hãy cho biết
có thể thu được bao nhiêu loại este?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 26: Hợp chất A có công thức phân tử C 4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun
nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung
dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M bằng 74. Tên của A, B, C lần lượt là :
A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
B. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic.
C. Amoni propionat, amoniac, axit propionic.
D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C4H12O3N2. Cho A tác dụng với NaOH
đun nóng, thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X. Muối X là
A. NaNO3
B. CH3COONa
C. Na2CO3
D. HCOONa
Câu 28: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C 3H10O2N2. A tác dụng với
NaOH giải phóng khí NH 3, mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công
thức cấu tạo của A là :
A. H2N–CH2–CH2–COONH4.
B. H2N–CH2–COONH3–CH3.
C. CH3–CH(NH2)–COONH4.
D. Cả A và C.
Câu 29: Cho chất X (C3H9O3N) tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh
giấy quỳ tím ẩm ướt và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 30: Cho hợp chất X có công thức phân tử là C 4H11NO2. Chất X có khả năng tác dụng với dung
dịch HCl và dung dịch NaOH tạo ra các sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số
chất X thỏa mãn là
A. 2

B. 3
C. 5
D. 4
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, N, Cl với % khối lượng tương ứng là 29,45%; 9,82%;
17,18%; 43,55%. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Hãy cho biết X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 32: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 4H12O4N2. Cho A tác dụng với NaOH
,đun nóng thu được hỗn hợp khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X có mạch C thằng. Số đồng phân của
A là :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 33: Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N. Khi cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu
được muối natri của α - amino axit X1 và ancol Y. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 34: Hợp chất X có chứa C, H, O và N với % khối lượng tương ứng là: 29,51%; 8,19%; 39,35%;
22,95%. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Đun nóng X với NaỌH thu được muối
vô cơ Y và chất hữu cơ Z. Vậy phân tử khối của Z là:
A. 31
B. 45
C. 59
D. 57

Câu 35: Cho dãy các chất: C 2H5OH, CH2=CH–COOH, HCOOCH=CH2, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 3


Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE

Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử C3H12O3N2 có tính chất: Tác dụng với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất
trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Chất X có công thức phân tử C 8H15O4N. Cho sơ đồ phản ứng
 NaOH, to

X  C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O. Biết C5H7O4NNa2 có cấu tạo mạch cacbon không
phân nhánh và có nhóm –NH2 ở vị trí α. Công thức cấu tạo có thể có của X là
A. CH3OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOC2H5.
B. C2H5OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOCH3.

C. C2H5OOC–CH2–CH(NH2)–CH2–COOCH3.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 38: Cho các loại hợp chất : aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch
HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 39: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C 2H8O3N2 và C3H7O2N đều
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây
đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều là chất lưỡng tính
B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
D. Chúng đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 40: Những chất nào sau đây lưỡng tính :
A. NaHCO3
B. H2N – CH2 – COOH
C. CH3COONH4
D. Cả A, B, C
Câu 41: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H11O3N có khả năng phản ứng với cả dung dịch axit
và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần rắn thu được chỉ
chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 42: Chất nào sau đây vừa lưỡng tính, vừa tác dụng với H 2 ?
A. CH2=CH-COONH4

B. H2N-CH2CH2-COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3-CH2-CH2-NO2
Câu 43: X là một α-amino axit. Cho biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có
trong muối thu được là 19,346%. X là chất nào trong các chất sau ?
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3(NH2)CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
Câu 44: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau
đó cô cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu
cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng
khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là
A. 31; 46.
B. 31; 44.
C. 45; 46.
D. 45; 44.
Câu 45: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C 3H7O2N. X và Y thực hiện các
chuyển hoá sau:
Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là:
A. 5
B. 6
C. 2
D.4
Câu 46:Cho các chất và ion nào sau: ClH 3N-CH2-COOH, (H2N)2C2H3-COONa, H2N-C3H5(COOH)2,
H2N-CH2-COOH, C2H3COONH3-CH3 và H2N-C2H4-COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất hoặc ion
có tính chất lưỡng tính.
A. 3
B. 2
C. 4

D. 5
Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 4


Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE

Câu 47:Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 48:Chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dung
dịchNaOH và dung dịch HCl đều theo tỷ lệ mol 1: 1. X làm mất màu dung dịch brom. Vậy công thức
của X là:
A. H-COONH3-C2H5
B. CH2=CH-COONH4
C. CH2=CH-COONH3-CH3 D.CH C-OONH4
Câu 49: Các chất A, B có cùng công thức phân tử C 4H9O2N. Biết A tác dụng với cả HCl và
NaHCO3; B tác dụng với hiđro mới sinh tạo ra B, B tác dụng với HCl tạo ra B; B tác dụng với
NaOH lại tại ra B. Công thức của A và B tương ứng là
A. C3H5-COONH4 và C2H3-COONH3CH3.
B. H2N-C3H6-COOH và C3H5-COONH4.
C. H2N-C3H6-COOH và C4H9-NO2.
D. H2N-C2H4COOCH3 và C4H9-NO2.

Câu 50: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C 2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na 2O. Y tác
dụng được với H mới sinh tạo ra Y 1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH
tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH 3. CTCT đúng của X, Y và Z là :
A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
B. X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)
D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
Câu 51: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng với NaOH trong dung dịch là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 52: Các chất X, Y có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và NaOH. Y tác dụng
được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo
lại Y1. CTCT của X, Y lần lượt là :
A. HCOOCH2NH2, CH3COONH4.
B. CH3COONH4, HCOOCH2NH2.
C. CH3COONH4, CH2NH2COOH.
D. H2NCH2COOH, CH3CH2NO2.
Câu 53: Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nhẹ
thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được hiđrocacbon đơn
giản nhất. CTCT của X là :
A. CH3COONH3CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. HCOONH3CH2CH3.
D. HCOONH2(CH3)2.

Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng : C3H9O2N + NaOH
CH3NH2 + (D) + H2O. CTCT của D là:

A. CH3COONa.
B. CH3CH2COONH2. C. H2N–CH2COONa.
D. C2H5COONa.

Câu 55: Cho phản ứng : C4H11O2N + NaOH
A + CH3NH2 + H2O. CTCT của C4H11O2N là:
A. CH3COOCH2CH2NH2. B. C2H5COONH3CH3.
C. C2H5COOCH2NH2.
D. C2H5COOCH2CH2NH2.
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng : C3H7O2N + NaOH  (B) + CH3OH. CTCT của B là :
A. CH3COONH4.
B. CH3CH2CONH2.
C. H2N–CH2–COONa.
D. CH3COONH4.
Câu 57: X là hợp chất hữu cơ có CT phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một
hỗn hợp chất có CT phân tử C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t0 thu được chất
hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là :
A. H2NCH2COOCH(CH3)2.
B. CH3(CH2)4NO2.
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
D. H2NCH2CH2COOCH2CH3.
Câu 58: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H 2O và muối
natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. H2NCH(CH3)COOC2H5.
B. ClH3NCH2COOC2H5.
Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 5



Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE

C. H2NC(CH3)2COOC2H5.
D. ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 59: Chất X có CTPT là C4H9O2N, biết :
X + NaOH  Y + CH4O
(1)
Y + HCl dư  Z + NaCl (2)
Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên, CTCT của X, Z lần lượt là :
A. CH3CH(NH2)COOCH3 ; CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3 ; CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH2CH2(NH2)COOH ; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOCH3 ; ClH3NCH2CH2COOH.
Câu 60: Chất X có công thức phân tử C 8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :
t
 Natri glutamat + CH 4O + C2H6O
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư 
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
o

Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 6



Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE

Câu 1: Hợp chất hữu cơ C4H9O2N làm mất màu nước brom, phản ứng được với dung dịch HCl và
dung dịch NaOH. Chất đó thuộc loại
A. Este của aminoaxit.
B. Muối amoni.
C. Amino axit.
D. Hợp chất nitro.
Câu 2: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. CH4ON2.
B. CH8O3N2.
C. C6H16N2.
D. C6H7N.
Câu 3: Hợp chất có CTPT là C nH2n+3O2N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ?
A. Aminoaxit.
B. Este của aminoaxit.
C. Muối amoni của axit hữu cơ.
D. Cả A, B, C.
Câu 4: Hợp chất có CTPT là C nH2n+1O2N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ?
(1) Aminoaxit ; (2) Este của aminoaxit ; (3) Muối amoni của axit hữu cơ (n ≥ 3).
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 1

B. 3
C. 2
D. 4
Câu 6: Chất X có công thức phân tử là C 4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được sản
phẩm NaCl, H2N-CH2-COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3CH2COOCH2NH3Cl
C. CH3COOCH2CH2NH3Cl
B. CH3CH2OOCCH2NH3Cl
D. CH3CH(NH2)COOCH2Cl
Câu 8: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C 3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat.
B. axit β – amino propionic.
C. axit α – amino propionic. D. amino acrylat.
Câu 10: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.
B. 68.
C. 46.
D. 45.
Câu 11: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. axit 2–aminopropionic và axit 3–aminopropionic.

C. axit 2–aminopropionic và amoni acrylat.
D. amoni acrylat và axit 2–aminopropionic.
Câu 12: Chất X (C3H9O2N) tác dụng với NaOH được muối Y (có khả năng tráng gương) và khí Z
(làm xanh giấy quỳ ẩm và có thể điều chế ancol etylic bằng một phản ứng). Công thức cấu tạo của X

A. C2H5COONH4.
B. CH3COOH3NCH3.
C. HCOOH3N–C2H5.
D. HCOOH2N(CH3)2.
Câu 13: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với
dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3
C. CH3OH và CH3NH2.
B. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C 3H9O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ
thu được muối Y và khí Z (Z có khả năng tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch FeCl 3). Nung nóng
Y với hỗn hợp NaOH/CaO thu được CH 4. Z có phân tử khối là
A. 45.
B. 32.
C. 17.
D. 31.

Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 7


Hoahocfree.com –Better quality


Group Fb: HÓA HỌC FREE

Câu 15: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C 3H10O2N2. A tác dụng
với NaOH giải phóng khí NH 3, mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công
thức cấu tạo của A là :
A. H2N–CH2–CH2–COONH4.
B. H2N–CH2–COONH3–CH3.
C. CH3–CH(NH2)–COONH4.
D. Cả A và C.
Câu 16: A là HCHC có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có
CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t 0 thu được chất C bền trong dung dịch
hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:
A. CH3(CH2)4NO2
C. H2NCH2COOCH(CH3)2
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 17: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H 2SO4 và làm mất màu dung dịch brom.
CTCT của hợp chất?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D.CH2=CH-CH2COONH4
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của X thoả mãn điều
kiện trên là
A. 5
B. 3
C. 2
D.4

Câu 19: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho A tác dụng với NaOH
,đun nóng thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X. Muối X là :
A. NaNO3
B. CH3COONa
C. HCOONa
D. NH4NO3
Câu 20: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C 3H7O4N. Cho A tác dụng với NaOH
đun nóng, thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối A. Số đồng phân của X là :
A. 5
B. 3
C. 2
D.4
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C 5H13O2N. X phản ứng với dung dịch
NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo
thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 6
B. 4
C. 8
D.10
Câu 22: Cho các dung dịch: CH 3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, C2H5ONa, CH3COOH,
C6H5NH2, Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số dung dịch làm đổi màu
quỳ tím là
A. 8
B. 6
C.5
D.7
Câu 23: Hợp chất X là một muối có công thức phân tử C 2H8N2O3. X tác dụng được với dung dịch
KOH tạo ra một bazơ hữu cơ và các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1
B. 2

C. 3
D.4
Câu 24: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 3H10O4N2. Cho A tác dụng với NaOH
đun nóng, thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X. Số đồng phân của A là :
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 25: Cho axit glutamic tác dụng với hỗn hợp rượu etylic trong môi trường HCl khan, hãy cho biết
có thể thu được bao nhiêu loại este?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Hợp chất A có công thức phân tử C 4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun
nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung
dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M bằng 74. Tên của A, B, C lần lượt là :
A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
B. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic.
C. Amoni propionat, amoniac, axit propionic.
D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic.

Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 8


Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE


Câu 27: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 4H12O3N2. Cho A tác dụng với NaOH
đun nóng, thu được khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X. Muối X là
A. NaNO3
B. CH3COONa
C. Na2CO3
D. HCOONa
Câu 28: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C 3H10O2N2. A tác dụng với
NaOH giải phóng khí NH 3, mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công
thức cấu tạo của A là :
A. H2N–CH2–CH2–COONH4.
B. H2N–CH2–COONH3–CH3.
C. CH3–CH(NH2)–COONH4.
D. Cả A và C.
Câu 29: Cho chất X (C3H9O3N) tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh
giấy quỳ tím ẩm ướt và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 30: Cho hợp chất X có công thức phân tử là C 4H11NO2. Chất X có khả năng tác dụng với dung
dịch HCl và dung dịch NaOH tạo ra các sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số
chất X thỏa mãn là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, N, Cl với % khối lượng tương ứng là 29,45%; 9,82%;
17,18%; 43,55%. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Hãy cho biết X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?

A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 32: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 4H12O4N2. Cho A tác dụng với NaOH
,đun nóng thu được hỗn hợp khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X có mạch C thằng. Số đồng phân của
A là :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 33: Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N. Khi cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu
được muối natri của α - amino axit X1 và ancol Y. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 34: Hợp chất X có chứa C, H, O và N với % khối lượng tương ứng là: 29,51%; 8,19%; 39,35%;
22,95%. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Đun nóng X với NaỌH thu được muối
vô cơ Y và chất hữu cơ Z. Vậy phân tử khối của Z là:
A. 31
B. 45
C. 59
D. 57
Câu 35: Cho dãy các chất: C 2H5OH, CH2=CH–COOH, HCOOCH=CH2, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử C3H12O3N2 có tính chất: Tác dụng với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất
trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Chất X có công thức phân tử C 8H15O4N. Cho sơ đồ phản ứng
 NaOH, to

X  C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O. Biết C5H7O4NNa2 có cấu tạo mạch cacbon không
phân nhánh và có nhóm –NH2 ở vị trí α. Công thức cấu tạo có thể có của X là
A. CH3OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOC2H5.
B. C2H5OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
C. C2H5OOC–CH2–CH(NH2)–CH2–COOCH3.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 38: Cho các loại hợp chất : aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch
HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 39: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C 2H8O3N2 và C3H7O2N đều
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây
đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 9



Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE

A. Chúng đều là chất lưỡng tính
B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
D. Chúng đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 40: Những chất nào sau đây lưỡng tính :
A. NaHCO3
B. H2N – CH2 – COOH
C. CH3COONH4
D. Cả A, B, C
Câu 41: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H11O3N có khả năng phản ứng với cả dung dịch axit
và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần rắn thu được chỉ
chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 42: Chất nào sau đây vừa lưỡng tính, vừa tác dụng với H 2 ?
A. CH2=CH-COONH4
B. H2N-CH2CH2-COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3-CH2-CH2-NO2
Câu 43: X là một α-amino axit. Cho biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có
trong muối thu được là 19,346%. X là chất nào trong các chất sau ?
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3(NH2)CH2COOH.

C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
Câu 44: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau
đó cô cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu
cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng
khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là
A. 31; 46.
B. 31; 44.
C. 45; 46.
D. 45; 44.
Câu 45: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C 3H7O2N. X và Y thực hiện các
chuyển hoá sau:
Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là:
A. 5
B. 6
C. 2
D.4
Câu 46:Cho các chất và ion nào sau: ClH 3N-CH2-COOH, (H2N)2C2H3-COONa, H2N-C3H5(COOH)2,
H2N-CH2-COOH, C2H3COONH3-CH3 và H2N-C2H4-COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất hoặc ion
có tính chất lưỡng tính.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 47:Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.

D. Y, Z, T.
Câu 48:Chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dung
dịchNaOH và dung dịch HCl đều theo tỷ lệ mol 1: 1. X làm mất màu dung dịch brom. Vậy công thức
của X là:
A. H-COONH3-C2H5
B. CH2=CH-COONH4
C. CH2=CH-COONH3-CH3 D.CH C-OONH4
Câu 49: Các chất A, B có cùng công thức phân tử C 4H9O2N. Biết A tác dụng với cả HCl và
NaHCO3; B tác dụng với hiđro mới sinh tạo ra B, B tác dụng với HCl tạo ra B; B tác dụng với
NaOH lại tại ra B. Công thức của A và B tương ứng là
A. C3H5-COONH4 và C2H3-COONH3CH3.
B. H2N-C3H6-COOH và C3H5-COONH4.
C. H2N-C3H6-COOH và C4H9-NO2.
D. H2N-C2H4COOCH3 và C4H9-NO2.
Câu 50: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C 2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na 2O. Y tác
dụng được với H mới sinh tạo ra Y 1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH
tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH 3. CTCT đúng của X, Y và Z là :
Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 10


Hoahocfree.com –Better quality

Group Fb: HÓA HỌC FREE

A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
B. X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)
D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)

Câu 51: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng với NaOH trong dung dịch là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 52: Các chất X, Y có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và NaOH. Y tác dụng
được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo
lại Y1. CTCT của X, Y lần lượt là :
A. HCOOCH2NH2, CH3COONH4.
B. CH3COONH4, HCOOCH2NH2.
C. CH3COONH4, CH2NH2COOH.
D. H2NCH2COOH, CH3CH2NO2.
Câu 53: Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nhẹ
thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được hiđrocacbon đơn
giản nhất. CTCT của X là :
A. CH3COONH3CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. HCOONH3CH2CH3.
D. HCOONH2(CH3)2.

Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng : C3H9O2N + NaOH
CH3NH2 + (D) + H2O. CTCT của D là:
A. CH3COONa.
B. CH3CH2COONH2. C. H2N–CH2COONa.
D. C2H5COONa.

Câu 55: Cho phản ứng : C4H11O2N + NaOH
A + CH3NH2 + H2O. CTCT của C4H11O2N là:
A. CH3COOCH2CH2NH2. B. C2H5COONH3CH3.

C. C2H5COOCH2NH2.
D. C2H5COOCH2CH2NH2.
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng : C3H7O2N + NaOH  (B) + CH3OH. CTCT của B là :
A. CH3COONH4.
B. CH3CH2CONH2.
C. H2N–CH2–COONa.
D. CH3COONH4.
Câu 57: X là hợp chất hữu cơ có CT phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một
hỗn hợp chất có CT phân tử C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t0 thu được chất
hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là :
A. H2NCH2COOCH(CH3)2.
B. CH3(CH2)4NO2.
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
D. H2NCH2CH2COOCH2CH3.
Câu 58: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H 2O và muối
natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. H2NCH(CH3)COOC2H5.
B. ClH3NCH2COOC2H5.
C. H2NC(CH3)2COOC2H5.
D. ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 59: Chất X có CTPT là C4H9O2N, biết :
X + NaOH  Y + CH4O
(1)
Y + HCl dư  Z + NaCl (2)
Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên, CTCT của X, Z lần lượt là :
A. CH3CH(NH2)COOCH3 ; CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3 ; CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH2CH2(NH2)COOH ; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOCH3 ; ClH3NCH2CH2COOH.
Câu 60: Chất X có công thức phân tử C 8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :

t
 Natri glutamat + CH 4O + C2H6O
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư 
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
o

Cung cấp FILE WORD chuyên đề và đề thi thử trên toàn quốc

Trang 11



×