Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Thực nghiệm ương ấu trùng cua biển (scylla paramamosain) theo các giai đoạn và mật độ khác nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.28 MB, 58 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA SINH HỌC ỨNG DỤNG

----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MÃ NGÀNH: D602301

THỰC NGHIỆM ƯƠNG ẤU TRÙNG CUA BIỂN
(Scylla paramamosain) THEO CÁC GIAI ĐOẠN
VÀ MẬT ĐỘ KHÁC NHAU

Sinh viên thực hiện:
NGŨ TRIỀU CA
MSSV: 1153040004
LỚP: NTTS K6

Cần Thơ, 2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA SINH HỌC ỨNG DỤNG

----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MÃ NGÀNH: D602301

THỰC NGHIỆM ƯƠNG ẤU TRÙNG CUA BIỂN


(Scylla paramamosain) THEO CÁC GIAI ĐOẠN
VÀ MẬT ĐỘ KHÁC NHAU

Cán bộ hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

ThS. TĂNG MINH KHOA

NGŨ TRIỀU CA
MSSV: 1153040004
LỚP: NTTS K6

Cần Thơ, 2015


XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Khóa luận: “Thực nghiệm ương ấu trùng cua biển (Scylla paramamosain) theo các
giai đoạn và mật độ khác nhau”.
Sinh viên thực hiện: NGŨ TRIỀU CA
Lớp: Nuôi trồng thủy sản K6
Khóa luận đã hoàn thành theo góp ý của Hội đồng chấm khóa luận ngày 20/7/2015

Cần Thơ, ngày.....tháng.....năm.....
Cán bộ hướng dẫn

Sinh viên thực hiện


LỜI CẢM TẠ

Xin chân thành cảm ơn thầy hướng dẫn - Thạc sĩ Tăng Minh Khoa đã quan tâm, tận
tình hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi trong thời gian tôi thực hiện đề tài tốt nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô khoa Sinh học Ứng dụng - trường Đại học Tây
Đô đã đóng góp ý kiến để tôi hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu cùng với quý thầy cô khoa Sinh học Ứng dụng
- trường Đại học Tây Đô đã quan tâm chỉ dạy, truyền đạt kiến thức cho tôi trong khóa
học và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành khóa học.
Xin chân thành cảm ơn tất cả các bạn trong lớp Đại học Nuôi trồng thủy sản khóa 6 đã
nhiệt tình hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập cũng như thực hiện đề tài.
Cuối cùng là lời cảm ơn đến gia đình, người thân đã quan tâm động viên trong suốt
quá trình học tập.

Cần thơ, ngày......tháng......năm......

i


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Nghĩa của từ viêt tắt
Megalopa
Nghiệm thức
Số lượng
Trung bình
Total Ammonia Nitrogen
Zoea

M
NT

SL
TB
TAN
Z

ii


CAM KẾT KẾT QUẢ

Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên kết quả nghiên cứu của tôi và
kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác.

Cần thơ, ngày......tháng......năm......

iii


TÓM TẮT
Để góp phần nâng cao tỷ lệ sống và tìm ra hướng mới trong ương ấu trùng cua biển
(Scylla paramamosain) từ giai đoạn Zoea1 đến cua1, đề tài “Thực nghiệm ương ấu
trùng cua biển (Scylla paramamosain) theo các giai đoạn và mật độ khác nhau” đã
được thực hiện.
Nghiên cứu gồm 1 thí nghiệm với 2 nhân tố có chín nghiệm thức gồm ương ấu trùng
cua biển từ giai đoạn Zoea1 đến cua1 với các mật độ 300 con/L, 400 con/L, 500 con/L
kết hợp san thưa ở các giai đoạn cuối Zoea 3, Zoea4, Zoea5, mỗi nghiệm thức được lặp
lại 3 lần. Kết quả thí nghiệm cho thấy nghiệm thức ương với mật độ 300 con/L và san
thưa giai đoạn cuối Zoea5 cho tỷ lệ sống cao nhất (4,12 ± 1,42%) khác biệt có ý nghĩa
thống kê (p < 0,05) so với 8 nghiệm thức còn lại. Các nghiệm thức ương với mật độ
500 con/L cho tỷ lệ sống thấp nhất, điều này cho thấy mật độ ương càng cao thì tỷ lệ

sống của ấu trùng cua càng giảm.
Tất cả ấu trùng ở các nghiệm điều chuyển thành Megalopa sau 14 ngày ương và đến
24 ngày ương tất cả Megalopa có trong bể lột xác chuyển thành Cua 1.
Từ khóa: Mật độ, San thưa, Ương cua biển, Scylla paramamosain.

iv


MỤC LỤC
LỜI CẢM TẠ.............................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...................................................................................................ii
CAM KẾT KẾT QUẢ.............................................................................................................iii
TÓM TẮT.................................................................................................................................iv
MỤC LỤC..................................................................................................................................v
DANH SÁCH BẢNG.............................................................................................................xiv
DANH SÁCH HÌNH...............................................................................................................xv
CHƯƠNG 1...............................................................................................................................1
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................................1
1.1 Giới thiệu..........................................................................................................................1
1.2 Mục tiêu đề tài...................................................................................................................1
1.3 Nội dung đề tài..................................................................................................................1
CHƯƠNG 2...............................................................................................................................2
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU.........................................................................................................2
2.1 Đặt điểm sinh học của cua biển........................................................................................2
2.1.1 Đặc điểm hình thái.....................................................................................................2
2.1.2 Đặc điểm cấu tạo cơ thể.............................................................................................2
2.1.3 Phân bố.......................................................................................................................3
2.1.4 Tập tính sống..............................................................................................................3
2.1.5 Vòng đời....................................................................................................................4
2.1.6 Đặc điểm dinh dưỡng.................................................................................................5

2.1.7 Đặc điểm sinh trưởng.................................................................................................6
2.1.8 Đặc điểm sinh sản......................................................................................................7
2.2 Tình hình sản xuất giống cua biển ở Việt Nam và trên thế giới.....................................13
2.2.1 Sản xuất giống cua biển trên thế giới.......................................................................13
2.2.2. Sản xuất giống cua biển ở Việt Nam......................................................................14
CHƯƠNG 3.............................................................................................................................16
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................16
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu...................................................................................16
3.2 Đối tượng nghiên cứu, dụng cụ, thiết bị, hóa chất..........................................................16
3.2.1 Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................16
3.2.2 Dụng cụ, thiết bị và hóa chất...................................................................................16
3.3 Chuẩn bị bể, nguồn nước, thức ăn cho ấu trùng.............................................................16

v


3.3.1 Nguồn nước.............................................................................................................16
3.3.2 Thức ăn....................................................................................................................17
3.4 Phương pháp bố trí thí nghiệm........................................................................................17
Phương pháp bố trí thí nghiệm.........................................................................................18
3.5 Phương pháp thu và phân tích các chỉ tiêu.................................................................19
3.6 Xử lý số liệu....................................................................................................................20
CHƯƠNG 4.............................................................................................................................21
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN................................................................................................21
4.1 Các yếu tố môi trường.....................................................................................................21
4.1.1 Các yếu tố thủy lý....................................................................................................21
Nghiệm thức......................................................................................................................21
Nhiệt độ (oC)....................................................................................................................21
Sáng...................................................................................................................................21
Chiều.................................................................................................................................21

Min....................................................................................................................................21
Max...................................................................................................................................21
TB.....................................................................................................................................21
Min....................................................................................................................................21
Max...................................................................................................................................21
TB.....................................................................................................................................21
3.3......................................................................................................................................21
25,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
25,5 ± 0,72........................................................................................................................21
28,0....................................................................................................................................21
30,0....................................................................................................................................21
29,0 ± 0,94........................................................................................................................21
3.4......................................................................................................................................21
25,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
25,5 ± 0,91 .......................................................................................................................21

vi


28,0....................................................................................................................................21
29,5....................................................................................................................................21
28,8 ± 0,96........................................................................................................................21
3.5......................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,0 ± 0,74 .......................................................................................................................21
28,0....................................................................................................................................21
30,0....................................................................................................................................21

29,0 ± 0,94........................................................................................................................21
4.3......................................................................................................................................21
25,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
25,5 ± 0,93 .......................................................................................................................21
28,0....................................................................................................................................21
29,5....................................................................................................................................21
28,5 ± 0,96........................................................................................................................21
4.4......................................................................................................................................21
25,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
25,5 ± 0,85 .......................................................................................................................21
28,0....................................................................................................................................21
29,5....................................................................................................................................21
28,5 ± 0,93........................................................................................................................21
4.5......................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,6 ± 0,61 .......................................................................................................................21
28,0....................................................................................................................................21
30,0....................................................................................................................................21

vii


29,0 ± 0,96........................................................................................................................21
5.3......................................................................................................................................21
25,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
25,5 ± 0,98 .......................................................................................................................21

28,0....................................................................................................................................21
30,0....................................................................................................................................21
29,0 ± 0,94........................................................................................................................21
5.4......................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,0 ± 0,74 .......................................................................................................................21
28,0....................................................................................................................................21
30,0....................................................................................................................................21
29,0 ± 0,94........................................................................................................................21
5.5......................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,0....................................................................................................................................21
26,0 ± 0,78 .......................................................................................................................21
28,0....................................................................................................................................21
30,0....................................................................................................................................21
29,0 ± 0,95........................................................................................................................21
Nghiệm thức......................................................................................................................22
pH......................................................................................................................................22
Sáng...................................................................................................................................22
Chiều.................................................................................................................................22
Min....................................................................................................................................22
Max...................................................................................................................................22
TB.....................................................................................................................................22
Min....................................................................................................................................22

viii


Max...................................................................................................................................22

TB.....................................................................................................................................22
3.3......................................................................................................................................22
8.20....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.35 ± 0,08........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,10........................................................................................................................22
3.4......................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,06........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,08........................................................................................................................22
3.5......................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,06........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,10........................................................................................................................22
4.3......................................................................................................................................22
8.20....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.35 ± 0,08........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,06........................................................................................................................22


ix


4.4......................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,06........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,06........................................................................................................................22
4.5......................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,08........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,08........................................................................................................................22
5.3......................................................................................................................................22
8.20....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.35 ± 0,10........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,10........................................................................................................................22
5.4......................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,06........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22

8.50 ± 0,06........................................................................................................................22
5.5......................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22

x


8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,06........................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50....................................................................................................................................22
8.50 ± 0,08........................................................................................................................22
4.1.2 Các yếu tố thủy hóa..................................................................................................22
Nghiệm thức......................................................................................................................23
TAN..................................................................................................................................23
NO2...................................................................................................................................23
Min....................................................................................................................................23
Max...................................................................................................................................23
TB.....................................................................................................................................23
Min....................................................................................................................................23
Max...................................................................................................................................23
TB.....................................................................................................................................23
3.3......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
5.........................................................................................................................................23
2,75....................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
3.4......................................................................................................................................23

0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
3.5......................................................................................................................................23

xi


0,5......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
1.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
4.3......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
5.........................................................................................................................................23
2,75....................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
5.........................................................................................................................................23
2,75....................................................................................................................................23
4.4......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
1.........................................................................................................................................23

0,75....................................................................................................................................23
4.5......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
1.........................................................................................................................................23
0,75....................................................................................................................................23
5.3......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
5.........................................................................................................................................23

xii


2,75....................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
1.........................................................................................................................................23
0,75....................................................................................................................................23
5.4......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
5.5......................................................................................................................................23
0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23

0,5......................................................................................................................................23
2.........................................................................................................................................23
1,25....................................................................................................................................23
4.2 Tỷ lệ biến thái ................................................................................................................24
4.3 Tỷ lệ sống........................................................................................................................26
4.3.1 Tỷ lệ sống Cua1.......................................................................................................26
CHƯƠNG 5.............................................................................................................................28
5.1 Kết luận...........................................................................................................................28
5.2 Đề xuất............................................................................................................................29
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................29
PHỤ LỤC..................................................................................................................................A

xiii


DANH SÁCH BẢNG

Bảng 3.1. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn chế biến V8 larva................................17
Bảng 3.2. Mật độ ương ấu trùng cua biển và các giai đoạn san thưa............................18
Bảng 4.1 Biến động của nhiệt độ....................................................................................21
Bảng 4.2 Biến động của pH............................................................................................22
Bảng 4.3 Biến động các yếu tố thủy hóa........................................................................23
Bảng 4.4 Tỷ lệ biến thái qua các giai đoạn của ấu trùng cua biển.................................25
Bảng 4.5 Tỷ lệ sống cua1 kết thúc thí nghiệm................................................................26
Bảng 4.6 Tỷ lệ sống trung bình của mật độ ương..........................................................27
Bảng 4.7 Tỷ lệ sống trung bình ở giai đoạn san thưa.....................................................28

xiv



DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1. Hình thái cua biển Scylla paramamosain.........................................................2
Hình 2.2. Vòng đời của cua biển (Scylla paramamosain)...............................................5
Hình 2.3. Hình dạng cua đực và cua cái loài (Scylla paramamosain).............................7
Hình 2.4. Cua cái mang trứng...........................................................................................8
Hình 2.5. Ấu trùng Zoea...................................................................................................9
Hình 2.6. Phần chân bụng Zoea1.......................................................................................9
Hình 2.7. Zoea2 xuất hiện cuốn mắt................................................................................10
Hình 2.8. Phần chân bụng Zoea3.....................................................................................10
Hình 2.9. Phần chân bụng Zoea4.....................................................................................10
Hình 2.10. Zoea5 và phần bụng.......................................................................................11
Hình 2.11. Ấu trùng Megalopa.......................................................................................12
Hình 2.12. Cua bột C1....................................................................................................13
Hình 3.1. Hệ thống bố trí thí nghiệm..............................................................................19
Hình 3.2. Bộ test NO2 và TAN.......................................................................................19

xv


xvi


CHƯƠNG 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Giới thiệu
Trong những năm gần đây, ngành nuôi trồng thủy sản đang được coi là ngành có sự
phát triển bền vững khi các hoạt động của ngành giúp nền kinh tế phát triển, giải quyết
được các yêu cầu thiết yếu của xã hội. Với tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên. Khu
vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) là nơi có sản lượng thủy sản lớn nhất của
nước ta. Theo Tổng cục thủy sản Việt Nam, chín tháng đầu năm 2014, tổng sản lượng

thủy sản vùng ĐBSCL đạt 2,8 triệu tấn (Tổng cục thủy sản Việt Nam, 2014). Các loài
được nuôi chủ yếu của vùng như: tôm càng xanh, tôm sú, cá tra, sò, nghêu...và đặc biệt
phải kể đến đó là cua biển.
Cua sen có đặc điểm tăng trọng nhanh, kích thước lớn, là thức ăn thơm ngon, có giá trị
dinh dưỡng cao, dễ bảo quản và thuận lợi trong buôn bán, được nhiều nông dân lựa
chọn nuôi bởi nó mang lại hiệu quả kinh tế cao. Hiện nay, cua biển là loài có tiềm
năng trong hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy sản của Việt Nam. Tuy nhiên, do
đặc tính của loài nên việc ương cua biển thường gặp nhiều khó khăn, tỷ lệ thành công
thấp. Bên cạnh đó, việc khai thác quá mức cua biển trong tự nhiên làm cho nguồn
giống tự nhiên bị giảm đáng kể. Hơn thế nữa, nhiều mô hình nuôi kết hợp cua - tôm rừng, cua - tôm đang được áp dụng và phát triển mạnh, đòi hỏi nhu cầu về nguồn
giống ngày càng lớn.
Nghề sản xuất giống cua hiện nay phát triển khá nhanh ở Cà Mau và một số tỉnh khác,
tuy nhiên, tỷ lệ sống vẫn còn hạn chế ở mức trung bình 5 - 7% và năng suất còn thấp
(Trần Ngọc Hải và Nguyễn Thanh Phương, 2009). Vấn đề đặt ra là làm thế nào để
nâng cao hiệu quả trong việc ương cua biển, đạt được tỷ lệ thành công cao hơn, giải
quyết được nhu cầu nguồn giống cho các hoạt động nuôi thương phẩm, do đó đề tài
“Thực nghiệm ương ấu trùng cua biển (Scylla paramamosain) theo các giai đoạn
và mật độ khác nhau” được thực hiện để giải quyết vấn đề trên.
1.2 Mục tiêu đề tài
Nâng cao tỷ lệ sống trong sản xuất giống cua biển.
1.3 Nội dung đề tài

Ương ấu trùng cua biển san thưa theo các giai đoạn kết hợp với các mật độ khác
nhau.

1


CHƯƠNG 2
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU

2.1 Đặt điểm sinh học của cua biển
2.1.1 Đặc điểm hình thái
Cua biển có tên tiếng Anh là Mud-crab, green crab, tên tiếng Việt còn gọi là cua bùn,
cua xanh thuộc giống Scylla. Trên thế giới có 4 loài: Scylla serrata, Scylla
paramamosain, Scylla olivacea và Scylla transquesparica (Keenan và Mann, 1998). Ở
nước ta có 2 loài phân bố chủ yếu là cua sen (Scylla paramamosain) và cua lửa (Scylla
olivacea) trong đó cua sen chiếm đa số trên 95%. Theo Estampador (1949) loài Scylla
paramamosain được phân loại theo hệ thống phân loại như sau:
Ngành:
Lớp:
Lớp phụ:

Arthropoda
Crustacea
Malacostraca

Bộ:

Decapoda

Họ:

Portunnidae

Giống:

Scylla

Loài:


Scylla paramamosain

Hình 2.1. Hình thái cua biển Scylla paramamosain
2.1.2 Đặc điểm cấu tạo cơ thể
Cua biển có thân hình dẹp theo 2 hướng lưng bụng. Toàn bộ cơ thể được bao bọc bỡi
lớp vỏ kitin dầy có màu vàng lục hay màu xanh sẫm, mặt bụng thường sáng hơn mặt
lưng. Cơ thể được chia thành 2 phần: Phần đầu ngực và phần bụng.
2


Phần đầu ngực: Là sự liên hợp của 5 đốt đầu và 8 đốt ngực nằm phía dưới mai. Do
ranh giới giữa các đốt không rõ ràng nên việc phân biệt các đốt có thể dựa vào số phụ
bộ trên các đốt: Đầu gồm có mắt, anten và phần phụ miệng. Mai cua to và phía trước
có nhiều răng. Trước mai cua có 2 hóc mắt chứa mắt có cuốn và 2 cặp râu nhỏ (A1) và
râu lớn (A2). Trên mai chia thành nhiều vùng bằng nhưng rãnh trung gian, mỗi vùng là
mỗi vị trí cơ quan. Mặt bụng của phần đầu ngực có các tấm bụng và làm thành lõm ở
giữa để chứa phần bụng gập vào.
Cua đực có 2 lỗ sinh dục nằm ở gốc của đôi chân bò thứ 5 và dính vào đó là một gai
sinh dục ngắn.
Cua cái có 2 lỗ sinh dục nằm ở gốc chân bò thư 3.
Phần bụng: Phần bụng của cua gấp lại phía dưới phần đầu ngực. Phần bụng phân đốt
và tùy từng giới tính, hình dạng và sự phân đốt cũng không giống nhau.
Con cái trước thời kỳ thành thục sinh dục phần bụng (yếm) có hình hơi vuông, khi
thành thục yếm trở nên phình rộng với 6 đốt bình thường.
Con đực có yếm hình chữ V, chỉ có các đốt 1, 2 và 6 thấy rõ các đốt còn lại liên kết
với nhau.
Đuôi có một đốt nhỏ nằm ở tận cùng của phần bụng với 1 lỗ là đầu sau của ống tiêu
hóa. Bụng cua dính vào phần đầu ngực bằng 2 khuy lõm ở mặt trong của đốt 1, móc
vào 2 đốt lồi bằng kitin nằm trên ức cua.
2.1.3 Phân bố

Theo Keenan và ctv (1998), Gopurenko và ctv, (1999) loài Scylla paramamosain được
phân bố khắp khu vực biển Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, từ Nam Phi đến Biển
Đỏ, từ Okinnawa đến Tahiti và xuống tận miền Bắc nước Úc, Nhật Bản, Nam Trung
Quốc: Xiamen, Hong Kong, Singapore, Cambodia, Indonesia và ở Việt Nam chủ yếu
là vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Ở Việt Nam, tại Đồng Bằng Sông Cửu Long theo Keenan và ctv (1998) có hai loài chủ
yếu là Scylla paramamosain (cua sen) và Scylla olivacea (cua lửa), trước đây bị nhầm
lẫn là Scylla serrata (Hoàng Đức Đạt, 1992; Nguyễn Anh Tuấn và ctv, 1996). Nhưng
thực sự loài Scylla serrata không được tìm thấy ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, cũng
như ở Việt Nam. Theo Le Vay và ctv, (2001) loài Sylla paramamosain chiếm trên
95% trong quần thể Scylla, và loài Scylla olivacea chỉchiếm khoảng 5%.
2.1.4 Tập tính sống
Vòng đời của cua biển trãi qua nhiều giai đoạn khác nhau và mỗi giai đoạn có tập tính
sống, cư trú khác nhau.
3


Ấu trùng cua sống trôi nổi trên mặt nước biển, ấu trùng Megalopa thường sống trên
những chất nền như tảo ở đáy biển và trở thành động vật sống đáy sau thời gian bơi lội
trôi nổi trong nước. Nhờ vào dòng nước đưa chúng vào ven bờ và biến thái thành cua
con.
Cua con chuyển từ đời sống trong môi trường nước mặn sang nước lợ ở rùng ngập
mặn, vùng của sông hay cả vùng nước ngọt trong quá trình lớn lên. Cua con bắt đầu
sống bò trên đáy và đào hang để sống chui rút vào gốc cây, bụi rậm vào ban ngày, ban
đêm chúng bắt đầu hoạt dộng bắt mồi. Rừng ngập mặn là môi trường sống rất tốt cho
cua từ giai đoạn cua con đến cua trưởng thành.
Cua có đôi mắt kép rất phát triển có khả năng phát hiện mồi hay kẻ thù từ bốn phía và
có khả năng hoạt động mạnh về đêm. Khứu giác cũng rất phát triển giúp phát hiện mồi
từ xa. Cua di chuyển theo lối bò ngang. Khi phát hiện kẻ thù, cua lẩn trốn vào hang
hay tự vệ bằng đôi càng to và khỏe.

Cua đến giai đoạn thành thục: Có tập tính di cư ra vùng nước mặn ven biển sinh sản.
Cua có khả năng bò lên cạn và duy chuyển rất xa. Đặt biệt, vào thời kỳ sinh sản cua có
khả năng vượt cả rào chắn để ra biển sinh sản.
Ấu trùng Zoea thích hợp với độ muối từ 25 - 30‰, cua con và cua trưởng thành thích
nghi và phát triển tốt trong phạm vi 2 - 38‰. Tuy nhiên trong thời kỳ đẻ trứng đòi hỏi
độ mặn từ 22 - 32‰. Cua biển là loài phân bố rộng, tuy nhiên nhiệt độ thích hợp nhất
từ 25 - 30oC, pH thích hợp nhất từ 8.2 - 8.8.
Cua thích sống nơi nước chảy nhẹ, dòng chảy thích hợp nhất trong khoảng 0.06 –
1.6m/s.
2.1.5 Vòng đời
Trước mùa sinh sản, cua di cư ra vùng biển ven bờ lột xác tiền giao vĩ rồi di cư ra biển,
trong quá trình di cư trứng sẽ phát triển và chín dần. Cua ấp trứng trong khoan bụng
cho đến khi nở thàng ấu trùng Zoea1 rồi tiếp tục lặp lại vòng đời.
Quá trình phát triển cua trải qua nhiều giai đoạn lột xác để lớn lên. Trứng cua nở thành
ấu trùng Zoea1 mất 16 - 17 ngày ở nhiệt độ 23 - 25 oC. Theo Ong (1964) ấu trùng sau
khi nở là Zoea1 trải qua 4 lần lột xác trở thành Zoea 5 khoảng 17 - 20 ngày, Zoea5 biến
thái thành Megalopa và kéo dài từ 8 - 11 ngày sau đó ấu trùng thành cua con. Cua con
trải qua 16 - 18 lần lột xác mới thành thục, thời gian này ít nhất 338 - 523 ngày.
Theo Heasman và Fielder (1983) được trích dẫn bởi Phạm Văn Quyết (2008) chu kỳ
sống của các loài cua biển gồm 4 giai đoạn: Ấu trùng, cua con (chiều rộng mai từ 2 - 8

4


cm), tiền trưởng thành (chiều rộng mai 7 - 15 cm) và trưởng thành (chiều rộng mai
trên 15 cm).
Đặc biệt, trong quá trình phát triển cùng với sự lột xác, cua có khả năng tái sinh những
phần đã mất của cơ thể.

Hình 2.2. Vòng đời của cua biển (Scylla paramamosain).

2.1.6 Đặc điểm dinh dưỡng
Zeng và Li (1992a) làm thí nghiệm về ảnh hưởng của số lượng và chất lượng trong
khẩu phần ăn lên sự phát triển và tỉ lệ sống của ấu trùng cua biển nhận thấy rằng luân
trùng là khẩu phần ăn thích hợp cho sự phát triển của ấu trùng cua biển ở giai đoạn
đầu, ở mật độ luân trùng 60 con/ml cho tỉ lệ sống ấu trùng cao nhất ở giai đoạn Zoea 3
Khi ấu trùng ở giai đoạn cuối, nếu chỉ cho ăn luân trùng đơn độc sẽ có hiện tượng
chậm lột xác và có thể gây chết. Như vậy, luân trùng không thể dùng cho ương nuôi
tất cả các giai đoạn ấu trùng cua biển. Mặt khác, ấu trùng cua biển ở giai đoạn Zoea 1
được cho ăn ấu trùng Artemia thì cho tỉ lệ sống thấp, nhưng ở giai đoạn cuối, việc
cung cấp ấu trùng Artemia sẽ cho kết quả tốt.
Khi so sánh khẩu phần ăn kết hợp, Zeng và Li (1992a) nhận thấy rằng, ấu trùng cua
biển ở giai đoạn đầu được cho ăn bằng luân trùng mật độ cao, đến giai đoạn Zoea 2

5


hoặc Zoea3 thay bằng Artemia thì cho tỉ lệ sống tốt nhất. Tình trạng thiếu dinh dưỡng
trong thời kỳ Zoea có ảnh hưởng đến tỉ lệ sống ở giai đoạn Megalopa.
Tính ăn của cua biến đổi theo từng giai đoạn phát triển. Giai đoạn ấu trùng ăn thực vật
và động vật phù du. Trong tự nhiên, thức ăn ưa thích của ấu trùng cua là tảo khuê, ấu
trùng giáp xác và nhuyễn thể, giun. Trong điều kiện nuôi ấu trùng cua được cho ăn
với nhiều loại thức ăn khác nhau như: Chlorella, Isochrysis, Spirulina, luân trùng,
Artemia và thức ăn viên có kích thước nhỏ (Trần Ngọc Hải, 2004)
Từ giai đoạn cua con trở đi, cua là loài ăn tạp và kiếm ăn vào ban đêm. Trong tự nhiên
cua ăn rong tảo, thực vật, cá, giáp xác, nhuyễn thể, kể cả xác chết của các loài động
vật khác (Hoàng Đức Đạt, 2004). Theo Hill (1976) đã kết luận rằng cua không thích
nghi tốt với việc bắt những con mồi di động.
Cua là loài bắt mồi tích cực: thời gian hoạt động bắt mồi nhiều hơn thời gian vùi mình
trong đáy hoặc trong hang.Cua thường ăn rất nhiều nhưng cũng có thể nhịn đói vài
ngày trong điều kiện bất lợi.

Trong điều kiện nuôi, nhiệt độ và độ mặn là hai yếu tố quan trọng có ảnh hưởng lớn
đến tính ăn và hoạt động của cua (Manjulatha và Babu, 1998).
2.1.7 Đặc điểm sinh trưởng
Cua có tuổi thọ trung bình từ 2 - 4 năm và trãi qua các lần lột xác. Trong tự nhiên kích
thước trung bình của cua từ 7,5 - 10,5cm và có thể đạt kích thước tối đa từ 19 - 28cm
với trọng lượng trung bình từ 1 - 3kg/con.
Cua biển là loài sinh trưởng không liên tục, bởi sự gia tăng đột ngột về kích thước và
trọng lượng. Cua lột xác để tăng kích thước và quá trình này phụ thuộc rất lớn vào
điều kiện dinh dưỡng, môi trường và giai đoạn phát triển của cơ thể. Sau mỗi lần lột
xác trọng lượng cua tăng trung bình từ 20 - 50%. Quá trình lột xác của cua mang tính
đặc trưng riêng biệt từng loài, thông thường 2 - 3 ngày/lần hoặc 3 - 5 ngày/lần. Cua
càng lớn thì chu kỳ lột xác càng kéo dài và chúng thường lột xác vào chu kỳ của thủy
triều (đầu con nước). Sự lột xác của cua có thể bị tác động bởi 3 loại kích thích tố:
kích thích tố ức chế lột xác, kích thích tố thúc đẩy lột xác và kích thích tố điều khiển
hút nước lột xác. Ðối với những con cua bị tổn thương, khi mất phần phụ bộ thì cua có
khuynh hướng lột xác sớm hơn.
Quá trình tăng trưởng của cua biển còn chịu ảnh hưởng bởi nhiệt độ. Theo Ong
(1966), tăng trưởng trung bình của cua Scylla ở điều kiện tự nhiên nhanh hơn so với
điều kiện ương nuôi trong phòng thí nghiệm, mặc dù chất lượng nước trong phòng thí
nghiệm tốt hơn.

6


×