Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

PHIẾU ĐO LƯỜNG TRÍ TRUỆ MỚI NEMI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.92 KB, 9 trang )

PHIẾU ĐO LƯỜNG TRÍ TRUỆ MỚI NEMI-2
Ngày trắc nghiêm:
Lớp:
Ngày sinh:
Tuổi thật:

Họ và Tên:
Giới tính:
Trường:
Lý do khám:

Bảng 1.1: Đổi tổng điểm thô thành điểm chuẩn
Điểm thô
Điểm chuẩn
Kiến thức
So sánh
Bài tập bắt buộc
Ma trận loại suy
Từ vựng
Lặp lại số
Sao chép hình
Đếm khối lập phương
Tổng
IQ:
Percentile IQ:
Phần bắt buộc:
Thái độ, ứng xử, mối quan hệ với nghiệm viên:
Kết luận:
Chỉ định hoặc yêu cầu kiểm tra phụ:
Bảng 1.2: Kết quả IQ
Bậc



Kiến
thức

So
sánh

Ma
trận

Từ
vựng

7
6
5
4
3
2
1

Trình độ

Lặp lại
số

Sao chép Đếm khối
hình
lập phương


Rất giỏi
Giỏi
Khá
Trung bình
Trung bình yếu
Yếu
Rất yếu
Bảng 1.3: Đối chiếu đổi từ điểm thô sang tuổi phát triển

Tuổi
phát
triển
12
11 1/2
11
10 1/2
10
9 1/2
9
8 1/2
8
7 1/2

Kiến
thức

So sánh

Ma trận


Từ vựng

21-36
20
19
18
17
16
16
15
15
14

27-48
25-26
23-24
21-22
20
19
18
16-17
13-15
11-12

22-30
20-21
19
18
17
16

15
14
13
12

22-37
20-21
18-19
16-17
15
14
14
13
13
12

Lặp lại
số

Sao chép
hình

20
18-19
17

21-36
20
19
18

17
16
16
15
15
14

Đếm
khối lập
phương
8-10
7
7
6
6
5
5


7
6 1/2
6
5 1/2
5

13
12
11
10
9


10
10-11
8-9
8-9
7
6-7
5-6
4-5
4
3
Bài tập bắt buộc

11
10
10
9
9

16
15
13-14
11-12
8-10

Bảng 1.4: Đổi từ điểm thô sang tuổi phát triển
Tuổi:
Điểm thô
Kiến thức
So sánh

Bài tập bắt buộc
Ma trận loại suy
Từ vựng
Lặp lại số
Sao chép hình
Đếm khối lập phương

13
12
11
10
9

Tuổi phát triển

1. BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC
Hướng dẫn:
Đặt câu hỏi và nếu cần lặp lại bằng ngôn từ phù hợp với độ tuổi của trẻ.
Nếu trẻ từ 6 tuổi trở lên bị điểm 0 khi thực hiện hai đề mục đầu tiên cho trẻ làm
ngược lên các đề mục phía trên cho đến khi trẻ có hai câu trả lời đúng liên tiếp.
Dừng sau 4 thất lại liên tiếp (4 điểm 0 liên tiếp)
Ghi lại tất cả câu trả lời của trẻ.
Những câu có dấu (*) là câu đòi hỏi nghiệm viên tìm cách giải thích dễ hiểu
và khuyến khích trẻ trả lời.
Tổng điểm tối đa là 26 điểm.
Đề
Chấm
Tuổi
Câu hỏi
Điểm

Câu trả lời ngắn
mục
điểm
4 và 5
1
Chỉ: “mũi, mắt, miệng”?
0-1
2
Nếu tên 2 con vật
0-1
3
Trẻ tự nêu tên trẻ
0-1
4
Gọi tên các hình
0-1
5
Gọi tên bốn màu
0-1
Dùng gì để viết? (ít nhất 2
6 và 7
6
0-1
thứ)
Có bao nhiêu con bướm(KT
7
0-1
3)
Đọc 2 chữ trong số các
8

0-1
chữ(KT 4)
Chỉ mắt trái, chân trái và lỗ tai
9
0-1
phải
Cái gì tạo ra âm nhạc? nêu 2
8 và 9
10
0-1
nhạc cụ
Chúng ta đa ở buổi nào?(sáng,
11
0-1
trưa, chiều)
12 Nêu tên các ngày-thứ- trong
0-1


tuần
10 và 11 13 Nêu tên 2 con gia cầm
0-1
14 * Nêu tên 2 đất nước-xứ-?
0-1
15 Nêu tên một hành tinh
0-1
Nêu tên 2 nguồn cung cấp tin
12
16
0-1

tức
Nêu tên bộ phận bảo đảm sự
17 tuần hoàn máu trong cơ thể
0-1
người?
Trái đất mất bao nhiêu ngày
18
0-1
để quay quanh mặt trời?
Nêu tên một loại khí có
nhiều hơn các loại khí khác
19*
0-1
mà ta tìm thấy trong không
khí?
Tên tác giả, nhà văn hoặc nhà
20
0-1
thơ Việt Nam (2 tên)
21 Đỉnh núi cao nhất Việt Nam?
0-1
22* Điện từ đâu mà có?
0-1
23* Tên 1 đại dương
0-1
Khoa học nào quan tâm đến
24 các hành tinh, ngôi sao và dải
0-1
ngân hà?
25 Phạm Tuân là ai?

0-1
26 Nêu tên 3 lục địa
0-1
Tổng điểm thô:
2. BÀI TẬP SO SÁNH
2.1. So sánh khác nhau.
Nếu trẻ từ 6 tuổi trở lên bị điểm 0 khi thực hiện 2 đề mục đầu tiên cho trẻ làm
ngược lên các đề mục phía trên cho đến khi trẻ làm đúng 2 câu liên tiếp.
Dừng sau 4 lần thất bại liên tiếp (4 điểm 0 liên tiếp). Nếu trẻ không bị dừng
thì tiếp tục hỏi mục 9 và các mục sau đó.
Nếu trẻ từ 6 tuổi trở lên bị điểm 0 khi thực hiện 2 đề mục đầu tiên cho trẻ làm
ngược lên các đề mục phía trên cho đến khi trẻ làm đúng 2 câu liên tiếp.
Dừng sau 4 lần thất bại liên tiếp (4 điểm 0 liên tiếp). Nếu trẻ không bị dừng
thì tiếp tục hỏi mục 9 và các mục sau đó.
Đề
Chấm
Tuổi
Câu hỏi
Điểm
Câu trả lời ngắn
mục
điểm
4 và 5
1
Mũ – giày
0-1
2
Quả chanh – bưởi
0-1
3

Con gián – con bướm
0-1
4
Xe đạp- xe gắn máy (mô tô)
0-1
6 và 7
5
Mặt trời – mặt trăng
0-1
6
Nhà - chùa
0-1
7
Cát – Đá
0-1
8
Gỗ - Thủy tinh
0-1


2.2.

So sánh giống nhau.
Nếu trẻ từ 8 tuổi trở lên bị điểm 0 khi thực hiện 2 đề mục đầu tiên cho trẻ làm
ngược lên các đề mục phía trên cho đến khi trẻ làm đúng 2 câu liên tiếp.
Dừng sau 4 lần thất bại liên tiếp (4 điểm 0 liên tiếp).
Tối đa điểm thô là 44 điểm.
Đề
Chấm
Tuổi

Câu hỏi
Điểm
Câu trả lời ngắn
mục
Điêm
8 và 9
9
Chim – chó – cá
0-1-2
Muỗng(thìa, nĩa)- Đôi đũa0-1-2
10
cái bát(chén)
10 và 11 11 Em bé- mẹ - ông
0-1-2
Dây chuyền – nhẫn –
0-1-2
12
bông(khuyên) tai
13 Quả ổi – dây bầu – cây
0-1-2
12
14 Căn hộ - biệt thự
0-1-2
15 Máy bay – xe buýt
0-1-2
16 Báo chí – thông báo
0-1-2
17 Bàn – tủ
0-1-2
18 Vuông – tròn

0-1-2
19 Vali – túi xách
0-1-2
20 Lỗ tai – mắt
0-1-2
21 Điện thoại – thư
0-1-2
22 Len – lụa
0-1-2
23 Giờ - tuần
0-1-2
24 Cái cầu – đường hầm
0-1-2
25 Cười – khóc
0-1-2
26 Vui mừng – giận dữ
0-1-2
Tổng điểm thô:
3. BÀI TẬP MA TRẬN LOẠI SUY
Dùng lời lẽ và mọi phương thức giải thích hợp lý để trẻ có thể hiểu nhiệm vụ của
mình.
Chú ý
Ngoài hai đề mục thử, nghiệm viên có thể tiếp tục giúp trẻ thêm một lần trong khi
làm phần này của trắc nghiệm theo cách sau:
Ngay khi thất bại lần đầu (ngoài các đề mục thử) nghiệm viên nói không đồng ý
với câu trả lời của trẻ và yêu cầu trẻ đưa ra trả lời khác.
Dù câu trả lời thứ hai của trẻ sai hay đúng đề mục vẫn ghi 0 điểm.
Nếu câu trả lời thứ 2 sai thì nghiệm viên chỉ và giải thích câu trả lời đúng cho
trẻ.
Nếu trẻ từ 8 tuổi trở lên bị điểm 0 khi thực hiện 2 đề mục đầu tiên cho trẻ làm

ngược lên các đề mục phía trên cho đến khi trẻ làm đúng 2 câu liên tiếp.
Dừng sau 4 lần thất bại liên tiếp (4 điểm 0 liên tiếp).
Tổng điểm thô tối đa là 30 điểm.
Đề
Chấm
Tuổi
Câu hỏi
Điểm
Trợ giúp
Nhận xét
mục
điểm
4 và 5
1
1 2 3 4
0-1
2
1 2 3 4
0-1


6 và 7

3
1 2 3 4
0-1
4
1 2 3 4
0-1
5

1 2 3 4
0-1
8 và 9
6
1 2 3 4
0-1
7
1 2 3 4
0-1
8
1 2 3 4
0-1
9
1 2 3 4
0-1
10 và 11 10 1 2 3 4
0-1
11 1 2 3 4
0-1
12 1 2 3 4
0-1
13 1 2 3 4
0-1
12
14 1 2 3 4
0-1
15 1 2 3 4
0-1
16 1 2 3 4
0-1

17 1 2 3 4
0-1
18 1 2 3 4
5
6
0-1
19 1 2 3 4
5
6
0-1
20 1 2 3 4
5
6
0-1
21 1 2 3 4
5
6
0-1
22 1 2 3 4
5
6
0-1
23 1 2 3 4
5
6
0-1
24 1 2 3 4
5
6
0-1

25 1 2 3 4
5
6
0-1
26 1 2 3 4
5
6
0-1
27 1 2 3 4
5
6
0-1
28 1 2 3 4
5
6
0-1
29 1 2 3 4
5
6
0-1
30 1 2 3 4
5
6
0-1
Tổng điểm thô:
4. BÀI TẬP TỪ VỰNG
Nghiệm viên có thể lặp lại từ được yêu cầu định nghĩa, nhưng không được lồng
từ trong một câu mang nội dung có thể giúp trẻ trả lời.
Nếu trẻ từ 6 tuổi trở lên bị điểm 0 khi thực hiện hai đề mục đầu tiên cho trẻ làm
ngược lên các đề mục phía trên cho đến khi trẻ có hai câu trả lời đúng liên tiếp.

Dừng sau 4 thất lại liên tiếp (4 điểm 0 liên tiếp)
Những câu có dấu (*) là câu đòi hỏi nghiệm viên tìm cách giải thích dễ hiểu
và khuyến khích trẻ trả lời.
Tổng điểm tối đa là 37 điểm.
Đề
Chấm
Tuổi
Câu hỏi
Điểm
Câu trả lời ngắn
mục
điểm
4 và 5
1
Cái ghế
0-1
2
Đũa
0-1
3
Tông (dép lào, dép xỏ ngón)
0-1
6 và 7
4
Con ngựa
0-1
5
Cầu trượt
0-1
8 và 9

6
Quả cà chua
0-1-2
7
Mặt nạ (Không tính khẩu
0-1-2


10 và 11

trang)
Mặt trăng
Xe gắn máy (môtô)
Cái vặn ốc vít (tuốc-nơ-vít)
Quyển sách
Đường phố
Suy nghĩ
Lười
Tấm lịch
Lời hứa
Can đảm
Mọc mầm
Bất công
Sự thật
Mong manh

8
0-1-2
9
0-1-2

12
10
0-1-2
11
0-1-2
12
0-1-2
13
0-1-2
14
0-1-2
15
0-1-2
16
0-1-2
17
0-1-2
18
0-1-2
19
0-1-2
20
0-1-2
21*
0-1-2
Tổng điểm thô:
5. BÀI TẬP LẶP LẠI SỐ
Cho trẻ thực hiện lặp lại số xuôi chiều, rồi lặp lại số ngược chiều. Dù ở bất cứ
tuổi nào, mỗi lần thực hiện đều phải bắt đầu bằng chuỗi dãy số đầu tiên (hàng đầu tiên).
Ở mỗi chuỗi dãy số, nếu trẻ trả lời đúng ở 2 đề mục đầu, ta không yêu cầu trẻ

làm nốt đề mục thứ 3 mà chuyển sang chuỗi dãy số kế tiếp
Ngược lại, nếu trẻ trả lời sai ở 1 trong 2 đề mục đầu chuỗi dãy số, nghiệm viên
bắt buộc phải yêu cầu trẻ thực hiện nốt đề mục thứ 3 trước khi chuyển sang chuỗi dãy
số kế tiếp.
Dừng sau 3 lần thất bại ở cùng một chuỗi dãy số
Tổng điểm tối đa là 36 điểm.
5.1. Lặp lại số xuôi chiều.
Ví dụ: 3-1
Chuỗi dãy số
Đề mục
Đề mục
Đề mục
Điểm
Chấm điểm
1
25
14
53
0-1-2-3
2
342
245
523
0-1-2-3
3
2793
6184
3257
0-1-2-3
4

86351
35217
76294
0-1-2-3
5
386259
614375
492761
0-1-2-3
6
7316298
4635927
3592671
0-1-2-3
7
57629431
38146925
83579426
0-1-2-3
5.2. Lặp lại số ngược chiều.
Ví dụ: 7-9
Chuỗi dãy số
Đề mục
Đề mục
Đề mục
8
53
41
26
9

641
325
837
10
8526
4937
3629
11
81379
69582
52941
12
4731952
583694
752618
Tổng điểm thô:
6. BÀI TẬP ĐẾM KHỐI LẬP PHƯƠNG

Điểm
0-1-2-3
0-1-2-3
0-1-2-3
0-1-2-3
0-1-2-3

Chấm điểm


Tất cả các trẻ đều phải bắt đầu từ đề mục 1.
Nhắc trẻ không được đánh dấu bút chì hoặc bút mực lên hình.

Dừng sau khi trẻ thực hiện toàn bộ 10 đề mục.
Tổng điểm thô tối đa là 10 điểm
Chấm
Câu
Đề mục
Điểm / trả lời
điểm
0-1
1
0-1
2
0-1
3

0-1
4

0-1
5

0-1
6

0-1
7

8

0-1



0-1
9

0-1
10

Tổng điểm thô:
7. BÀI TẬP SAO CHÉP HÌNH HÌNH HỌC
Tất cả các trẻ bắt đầu từ đề mục 1. Ngoài 2 đề mục đầu tiên (thứ) dừng khi trẻ
thất bại hoàn toàn (0 điểm) ở bất cứ 1 đề mục nào.
Gấp cuốn sổ, chỉ để trẻ nhìn thấy từ đề mục 1 đến đề mục 5. Sau đề mục 5, lật
cuốn sổ đang gấp để trẻ chỉ nhìn thấy từ đề mục 6 đến đề mục 10.
Để tính điểm chính xác, nghiệm viên có thể yêu cầu trẻ vẽ lại một mình kế bên
hình mà trẻ vẽ lần đầu tiên.
Tổng điểm thô tối đa là 30 điểm
Chấm
Câu
Đề mục
Sao chép lần 1
Sao chép lần 2
Điểm
điểm
1

0-1-2-3

2

0-1-2-3


3

0-1-2-3

4

0-1-2-3


5

0-1-2-3

6

0-1-2-3

7

0-1-2-3

8

0-1-2-3

9

0-1-2-3


10

0-1-2-3

Tổng điểm thô:



×