Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT HH C2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.12 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra chơng III
Hình học 11 ( nâng cao)
Thời gian: 45
GV: Trờng THPT Quảng XơngI
I. Mục tiêu
- Kiểm tra toàn bộ kiến thức chơngIII nhằm đánh giá kết qủa học
tập và lấy điểm tổng kết
II. Ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Véctơ
trong
KG
1
0.5
1
0.5
2
1.0
Quan
hệ song
song
1
0.5
1
0.5
2
2.0
4
3.0


Quan
hệ
vuông
góc
1
0.5
1
0.5
3
3.0
4
4.0
Khoảng
cách
1
0.5
1
0.5
1
1.0
3
2.0
Tổng 4
2.0
5
3.5
4
4.5
13


10.0
III. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a) Hai đờng thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc
song song
b) Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với một mp thì
song song với nhau
c) Hai mp phân biệt cùng song song với một mp thứ ba thì
song song với nhau
d) Một đờng thẳng cắt một trong hai mp song song thì cắt
mp còn lại
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
a) Ba véctơ
cba ,,
đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ
0
b) Ba véctơ
cba ,,
đồng phẳng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phơng
c) Véctơ
cbax
++=
luôn luôn đồng phẳng với hai véctơ
ba ,
d) Hai véctơ bất kì luôn đồng phẳng
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lợt là trọng tâm của ABD và
ABC . Mệnh đề nào dới đây đúng?
a) Đờng thẳng IJ cắt đờng thẳng CD
b) Đờng thẳng IJ và đờng thẳng CD chéo nhau

c) Đờng thẳng IJ song song đờng thẳng CD
d) Đờng thẳng IJ cắt đờng thẳng AD
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a) Hai mp phân biệt cùng vuông góc với một mp thứ ba thì song song
b) Hai đờng thẳng cùng vuông góc với một đờng thẳng thì vuông góc với
nhau
c) Một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng thẳng song song thì
song song với đờng thẳng còn lại
d) Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song
với nhau
Câu 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a) Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật
b) Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật
c) Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phơng
d) Một hình chóp là đều nếu các mặt bên của nó là tam giác cân
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
a)






+++=
ODOCOBOAOG
4
1
; b)
0
=+++

GDGCGBGA

c)






++=
ADACABAG
3
2
; d)






++=
ADACABAG
4
1

Câu 7: Hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC
= AD =3. Diện tích tam giác BCD bằng:
a)
2
39

; b)
3
29
c) 27 : d)
2
27
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD. Khoảng cách từ điểm D tới mp(ABC) là:
a) Độ dài đoạn DG trong đó G là trọng tâm của tam giác ABC
b) Độ dài đoạn DH trong đó H là hình chiếu vuông góc của điểm D trên
mp(ABC)
c) Độ dài đoạn DK trong đó K là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
d) Độ dài đoạn DI trong đó I là trung điểm đoạn AM với M là trung điểm
đoạn BC
Ttong các mệnh đề nêu trên mệnh đề nào là sai ?
B. Tự luận
Bài 1: Cho tứ diện ABCD có
( )
AB BCD
. Trong
BCD

kẻ đờng cao
BE

DF
{ }
O=
Trong
ACD
kẻ

DK AC
tại K .
a. CMR :
( ) ( )
ADC ABE

( ) ( )
ADC DFK
b ,Gọi H là trực tâm của
ACD
. CMR :
( )
OH ACD
Bài 2: Hình thoi ABCD tâm O, có cạnh a và OB =
3
3a
. Trên đờng
thẳng vuông góc với mp(ABCD) tai O lấy một điểm S sao cho SB = a.
a) Chứng minh tam giác SAC là tam giác vuông và SC vuông góc với
BD ;Chứng minh (SAD)

(SAB)
b) Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng SA và BD
Đáp án
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
B C C A B C A D
B. Tự luận

Câu Đáp án điểm
HD a.Ta có :
BE CD
AB CD





( )
CD ABE
suy ra :
( ) ( )
ACD ABE

DF BC
DF AB






( )
DF ABC
suy ra : DF AC . Lý luận tơng
tự
DK AC

Suy ra :

( ) ( ) ( )
AC DFK ACD DFK
2.0
b.Do
( )
CD ABE
nên
CD AE

Ta có H là trực tâm của
ACD

và O là
trực tâm của
BCD

. Khi đó
( ) ( )
ABE DFK OH =
.
Mặt khác :
( ) ( )
( ) ( )
( )
ABE ACD
OH ACD
DFK ACD








0.5
0.5
1.0
a) - Vẽ hình chính xác
SOB = AOB => SO = OA = OC => SAC vuông tại S
BD

AC Và BD

SO nên BD

(SAC) => BD

SC
Gọi I là trung điểm của SA
3
6
22
a
OBABOA
==
=>
3
3
2
2 aOA

OI
==
Suy ra OI = OB = OD =>BDI vuông tại I (SAB)


(SAD)
0.5
1.0
0.5
1.0
1.0
A
B
C
D
I
S
O
a
a
C
B
A
H
K
S
b)
( )
3
3a

OIBDSA,d
==

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×