Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT HH 11 C 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.43 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra hình 11
Chơng I. Chơng trình nâng cao
Thời gian : 45 phút
Ngời ra đề; phạm Văn Thuỷ
Đơn vị: Trờng THPT Cẩm Thuỷ II
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tịnh tiến, phép dời hình 1 2 3
Phép đối xứng trục 1 2 3
phép đối xứng tâm, phép quay 1 1
Hình bằng nhau 0,5 0,5
phép vị t 2 2
Phép đồng dạng 0,5 0,5
Tổng 3 3 4
A. Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
a. 1 ; b.2; c. 3; d. 4
2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
a. Hình gồm hai đờng tron không bằng nhau có trục đối xứng.
b. Hình gồm một đờng tron và đoạn thắng tuỳ ý có trục đối xứng.
c. Hình một đờng tron và một đoạn thẳng tuỳ ý có trục đối xứng.
d. Hình gồm một tam giác cân và đờng tròn ngoại tiếp tam giác có trục đối
xứng.
3. Hình nào không có tâm đối xứng?
a. tam giác đều b, Lục giác đều c. hình vuông d. hình bình hành
4. Chữ nào có tâm đối xứng?
a. M b. P c. N d. R


5. Cho hai đờng thẳng song song d và d
,
. Có bao nhiêu phép tính tiến biến d
thành d
,
a. Không có phép tịnh tiến nào b. Có duy nhất một phép tịnh tiến
c. Chỉ có hai phép tịnh tiến d. Có vô số phép tịnh tiến.
6. Cho bốn đờng thẳng a,b,c,d, trong đó a // a
,
b // b
,
, a cắt b . có bao nhiêu
phép tịnh tiến biến a và b lần lợt thành a
,
và b
,
?
a. Không có phép tịnh tiến nào. b. Có duy nhất một phép tịnh tiến
c. Chỉ có hai phép tịnh tiến d. Có rất nhiều phép tịnh tiến.
7. Điền từ đúng nhất và câu sau.
Hai hình gọi là bằng nhau nếu có.. biến hình này thành hình kia.
a. Phép biến hình, b. phép dời hình c. phép tịnh tiến d. Phép đối xứngtâm
8. Phép đồng dạng biến đờng thẳng thành.
a. đờng thẳng, b. Đoạn thẳng c. Tia d. một điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 9: Cho đờng tròn (0) và hai điểm A,B Một điểm M thayđổi trên đờng
tròn (0). Tìm quỹ tích điểm M
,
sao cho MM
,

+ MA = MB
Bài 10: Cho hai đờng thẳng vuông góc d và d
,
. Gọi M
1
là ảnh của điểm M
qua phép đối xứng trục Đd, M
2
là ảnh của điểm M
1
qua phép đối xứng trục Đd.
Chứng minh rằng có một phép đối xứng tâm biến M thành M
2
Bài11: Tam giác ABC có hai đỉnh B,C, cố định còn đỉnh A chạy trên một đ-
ờng tròn (0; R) cố định không có điểm chung với đờng thẳng BC tìm quỹ tích
trọng tâm G của tam giác ABC
B Đáp án:
I. Trắc nghiệm khách quan
1d 2b; 3a 4c; 5d; 6b 7 b. 8a
Mỗi câu cho 0,5 điểm
II. Tự luận.
Câu Nội dung Điểm
Ta có MM
,
+ MB - MA = AB nên phép tịnh tiến T
theo vectơ AB biến M thành M
, .
Nếu gọi 0
,
là ảnh của

0 qua phép tịnh tiến T, tức OO = AB thì quỹ tích M
,

đờng tròn tâm O
,
có bán kính bằng bán kính đờng tròn
(0)
Gọi 0 là giáo điểm của hai đờng thẳng d và d
,
. Dễ dàng
nhận thấy tam giác M M
1
M
2
vuông (vì M
1
là ảnh của M
qua Đd, M
2
là ảnh của M
1
qua Đd
,
), suy ra O là trung
điểm của MM
2
. Vậy phép đổi xứng tâm ĐO biến M
thành M
2


Gọi I là trung điểm của BC thì I cố định điểm G là trọng
tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi IG
3
1
= IA
Nh vậy phép vị tự tâm I tỉ số
3
1
biến A thành G. Từ đó
suy ra khi A chạy trên đờng tròn (0;R) thì quỹ tích G là
ảnh của đờng tròn do qua phép vị tự V, tức là (0; R
,
) mà
IO
,
=
3
1
IO và R
,
=
3
1
R
1
Bài9
(2điểm)
1
Bài 10
O

,
O
M
,
B
A
M
Bài 11
(2 điểm)
0,5
1
0,5
0,510,5
d
M
2
M
1
O
M
d
,
O
I
C
A
B
G
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×