Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp cầu Đại học bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.95 KB, 14 trang )

Ph ần I : C ầu đúc h ẫng, đúc đ
ẩ y, c ầu d ầ
m BTCT
I. Đúc h ẫng :
1. Nguyên t ắc c ủa công ngh ệđúc h ẫng, ưu nh ư
ợc đi ểm c ủa công ngh ệđúc h ẫng?
2. Ch ọn kích th ư
ớc c ầu d ầ
m đúc h ẫng?
3. C ầu d ầ
m liên t ục 2 l ần h ợ
p long nhp
ị biên và nhp
ị gi ữ
a có gì khác nhau?
4. Có th ểh ợ
p long nhp
ị gi ữ
a tr ư
ớc đ
ư
ợ c không? Quá trình h ợ
p long đ
ố t gi ữ
a?
5. Giai đo ạn h ạk ết c ấu nhp
ị xu ống g ối nên h ạở th ờđ
i i ểm nào ? Th ờđ
i i ểm h ạkhác nhau thì
khác nhau ở nh ữ
ng đi ểm gì?


6. B ốtrí c ốt thép s ư
ờn h ộp ch ạy th ẳng không u ốn nên thì theo nh ưth ếnào?
7. So sánh ưu nh ư
ợc đi ểm s ư
ờn d ầ
m h ộp có thành đ
ứ ng ho ặc thành xiên ?
8. C ơs ởch ọn chi ều dài nhp
ị đeo , khung T , nhp
ị biên và nhp
ị gi ữ
a ? Cao đ
ộ xe ch ạy đ
ư
ợ c xác
định d ự
a nh ữ
ng đi ều ki ện gì?
9. Xác đ
ị nh chi ều dài c ốt thép D Ư
L neo t ạ
m khi thi công , cách l ắp đ
ặ t? Khi nào tháo c ốt thép
neo vào tr ụ?
10. So sánh cách b ốtrí c ốt thép D Ư
L d ảđ
i ề u trên n ắp h ộp và b ốtrí t ập trung?
11. Nguyên t ắc thi ết k ếvà thi công các c ốt thép t ạ
m neo vào tr ụ?
12. Vách ngang t ại sao l ại b ốtrí t ại g ối? L ỗng ư

ời chui nên b ốtrí ở trên hay d ư
ới ?
13. C ấu t ạo l ớ
p áo m ặt c ầu? L ỗthoát n ư
ớc giáp lan can hay g ờch ắn bánh?
14. Khi thi công đúc h ẫng nhp
ị biên ph ần ở m ốngoài gi ải pháp thi công trên đà giáo còn gi ải
pháp nào không?
15. Các bi ện pháp đ
ả m b ảo đ
ố t đúc trên đà giáo không b ị n ứ
t?
16. Trình t ựđ
ổ bê tông m ột đ
ố t đúc? Quá trình đ
ổ bê tông đ
ố t trên tr ụlàm th ếnào đ
ể đ
ả m b ảo
ch ất l ư
ợng?
17. Gi ảs ửthi công ở mi ền B ắc Vi ệt Nam thì nên thi công vào th ờđ
i i ểm nào?
18. C ă
n c ứchia kh ốđ
i úc h ẫng ? C ă
n c ứch ọn m ặt c ắt? Nguyên t ắc xác đ
ị nh chi ều cao h ộp, s ố

ợng s ư

ờn h ộp, b ềr ộng h ộp? Khi nào ch ọn m ột h ộp , hai h ộp?
19. Tr ư
ờng h ợ
p b ất l ợi khi thi công đúc h ẫng đ
ối x ứ
ng ? Bi ện pháp tránh dao đ
ộ ng d ọc c ầu khi


thi công đúc h ẫng?
20. S ựbi ến đổi đường cong đáy d ầ
m, s ựthay đổi chi ều dày b ản đáy d ự
a trên c ơs ởnào?
21. C ấu t ạo các lo ại neo dùng trong c ầu đúc h ẫng?
22. T ại sao v ị trí g ối không đặt ở s ườ
n dầ
m h ộp ?
23. C ấu t ạo và tính toán thi ết k ếkhe bi ến d ạng gi ữ
a c ầu d ẫn và c ầu chính ?
24. T ại sao D Ư
L theo ph ươ
ng d ọc c ầu l ại không đối x ứ
ng ?
25. C ấu t ạo và tính toán giá đỡ c ốt thép D Ư
L?
26. Phân tích hai cách b ốtrí c ốt thép D Ư
L xa s ườ
n dầ
m h ộp và g ần s ườ
n dầ

m h ộp?
27. Phân tích hai cách c ă
ng c ốt thép D Ư
L m ột đầu và hai đầu ?
28. T ại sao kho ảng cách gi ữ
a các c ốt thép D Ư
L ngang l ại không đều ở b ản m ặt c ầu?
29. Khi nào s ửdung c ốt thép D Ư
L bó xo ắn 7 s ợi và thanh c ườ
ng độ cao ?

II. Đúc đẩy:

Trình t ựtính và v ẽbi ểu đồ bao n ội l ự
c trong giai đo ạn thi công và khai thác?
Tính toán t ấ
m tr ượ
t teflon ? Khi nào thì ph ải thay t ấ
m tr ượ
t ?
N ội dung công tác ki ể
m tra khi đẩy d ầ
m? Khi đẩy d ầ
m mà x ảy ra hi ện t ượ
ng g ối lún thì x ửlý
nh ưth ếnào ?
Trình t ựthi công m ột đốt d ầ
m ? Ph ươ
ng pháp đổ bê-tông cho m ột đốt d ầ
m?

B ốtrí c ốt thép D Ư
L trong giai đo ạn khai thác và thi công? Tháo bó c ốt thép thi công ?
Khi đẩy d ầ
m n ội l ự
c có thay đổi không? Nguyên nhân nào gây ra s ựthay đổi ? Cách kh ắc
ph ục?
Cách đặt h ệth ống kích khi thi công theo ph ươ
ng pháp nâng đẩy và ph ươ
ng pháp kéo đẩy?
Cách liên k ết m ũi d ẫn vào k ết c ấu nhp?
ị N ội dung tính m ũi d ẫn?
Tác d ụng c ủa thi ết b ị h ướ
ng d ẫn ? Cách đi ều chnh
ỉ ?
So sánh ưu nh ượ
c đi ểm c ủa ph ươ
ng pháp t ạo b ệđẩy và ph ươ
ng pháp đạp kích vào m ố
?
Khi nào thì dùng tr ụt ạm? Các n ội dung tính?


III. Cầu dầm:

Phân tích các loại mặt cắt dầm (I , T , Super-Tee ... )?
So sánh kết cấu bê tông cốt thép DƯL có dầm ngang và không có dầm ngang?
Cơ sở chọn số lượng dầm ngang trong mặt cắt ngang cầu?
Mối nối thường được áp dụng là loại mối nối khô hay ướt? Ưu nhược điểm của hai loại mối
nối trên?
Số lượng dầm ngang nên chọn là bao nhiêu cho hợp lý ? Cách bố trí cốt thép trong dầm ngang?

So sánh ưu nhược điểm của dầm BTCTDƯL chữ I có ván khuôn cố định và dầm chữ T khi thi
công mối nôí ướt ?
Các loại khe biến dạng thường dùng thiết bị gì ? Cách tính khe biến dạng?
Khi lao dầm thường dùng thiết bị gì ? Cấu tạo của giá ba chân?
Trường hợp bất lợi nhất của giá ba chân khi lao kết cấu nhp?

So sánh ưu nhược điểm của gối quang treo dùng cho cầu khung T - dầm đeo và gối thường?
Nguyên lý hoạt động , cấu tạo của gối cao su cố định và gối cao su di động?
Cơ sở chọn đường kính con lăn trong gối con lăn? Cùng một số lượng con lăn khi đường kính
con lăn giảm đi ta phải có biện pháp xử lý như thế nào?

IV. Dầm Super - T (S-T)

1. Khẩu độ nhp
ị kinh tế của dầm S-T?
2. Có bao nhiêu cách tạo độ dốc ngang và độ dốc dọc cầu?
3. Cơ sở chia modul ? Chiều dài Modul hợp lý để bố trí khe biến dạng?
4. Cách tạo DƯL ngang trong dầm S - T ?
5. Cự ly hợp lý của các vách ngăn trong dầm S - T ?


6. Chiều dài không dính bám ở đầu dầm của cốt DƯL dựa trên cơ sở nào?
7. Tại sao khoảng cách giữa các dầm S - T lại để cách nhau 4 cm ?
8. Ván khuôn dùng để thi công đúc bản mặt cầu dầm S- T là loại ván khuôn gì, tính toán thiêt kế
và thi công?
9. Thiết kế và thi công cốt thép DƯL ngang tại đầu dầm của dầm S - T ?
10. Cấu tạo khe biến dạng tại mố ?
11. Cấu tạo,tính toán thiết kế các khe liên tục nhiệt?
12. Khoảng cách đặt các Piston của khe co giãn ?


Phần II : Cầu dàn, cầu dầm liên hợp ,cầu treo

I-Cầu dàn.
1. Giải pháp khi thi công lao dàn nếu trụ tạm lún ?
2. Dàn cầu mitsui và Thăng long chế tạo có gì khác so với các dàn khác ?
3. Khi thi công trụ hoặc mố ngoài phương án vòng vây cọc ván thép còn có phương án nào ?
4. Giải pháp khi có chênh cao độ ray giữa cầu cũ và cầu mới ?
5. Nội dung tính duyệt nút dàn ?
6. Nêu cấu tạo và tính chất chu
ị lực của dầm ngang ? Nêu sự giống và khác nhau về cấu tạo
của dầm ngang đầu dàn so với các dầm ngang khác ?
7. Đánh giá tác động của han rỉ đối với cầu cũ ? Từ đó kiểm toán độ bền và độ ổn định ?
8. So sánh cấu tạo và phạm vi ứng dụng của các loại bu lông,đinh tán : Bu lông thô ,bu lông tinh
chế , bu lông cường độ cao , đinh tán ?
9. Trình tự tháo 1 thanh dàn trong nút dàn liên kết bằng đinh tán?
10. Lí do cấu tạo thiết diện thanh đứng ở gối là hình hộp còn ở các thanh khác tiết diện chữ H ?
11. So sánh tính chất chu
ị lực của thanh đứng và thanh treo trong dàn?


12. Các vị trí bố trí khung cổng cầu ? Phân tích ?
13. Sự khác nhau giữa hệ dàn gió biên song song và hệ dàn gió biên cong?
14. Khi lắp nhp
ị giữa theo phương pháp lắp hẫng khi nào thì đưa cẩu lên trên?
15. Cách liên kết hệ bản mặt cầu và dầm dọc ? Nếu cấu tạo liên hợp thì làm như thế nào ?
16. Gối cầu dàn : Cơ sở xác định số lượng và đường kính con lăn ?
17. Khi thi công lao kéo dọc nếu đường kính con lăn nhỏ hơn đường kính theo tính toán kéo
trong khi số lượng con lăn không đổi thì giải quyết như thế nào ?
18. Nội dung tính toán liên kết dầm dọc với dầm ngang ?


II - Cầu dầm thép bản bê tông liên hợp.

1. Sự khác nhau giữa tính toán dầm liên tục và dầm giản đơn ?
2. Biên pháp kê chồng lề lên kết cấu nhp
ị vạn năng như thế nào ?
3. Tính toán neo bu lông khác neo quai sanh ở điểm nào ? Tính toán lực bóc ở đầu dầm?
4. Các loại mực nước khi tính toán thiết kế ?
5. Các sơ đồ bố trí hệ liên kết dọc dưới ? Phân tích ưu nhược điểm.
6. Sự khác nhau giữa hai loại mối nối : Nối tạo vồng và nối trên sườn dầm?
7. Cách tính toán mômen thứ cấp trong hệ liên tục dầm liên hợp?
8. Tác dụng của tạo vút ?
9. Tác dụng và cấu tạo,cách tính toán neo hộp ?
10. Cấu tạo phần chuyển tiếp giữa cầu bê tông và cầu dàn thép ?
11. Tính hệ neo của hệ phao nổi dùng để đóng cọc ?
III - Cầu treo.

1. Trường hợp xếp tải làm cho dây neo chu
ị nén ?
2. Thay gối ở tháp bằng dây treo có được không? Phân tích trạng thái nội lực?
3. So sánh 2 trường hợp bố trí dây xiên : Dây ít khoang lớn và dây nhiều khoang nhỏ ( Phân tích


ưu nhược điểm của từng trường hợp ) ?
4. Các phương án dựng cột tháp? Phạm vi ứng dụng của từng phương án?
5. Trình tự lao lắp kết cấu nhp
ị trong hệ thống cầu treo dây xiên và cầu treo dây võng? Phân
tích đặc điểm của từng phương án thi công?
6. So sánh sự làm việc của sơ đồ cầu treo dây xiên dầm cứng và dầm mềm?
ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng của từng sơ đồ?
7. Đốt hợp long khác phương pháp đúc ở cầu liên tục như thế nào ?

8. Cách bố trí dây xiên như thế nào để tháp chu
ị được lực xé rách?
9. Tác dụng của dây giằng trụ tháp khi thi công?
10. Cơ sở xác định các thông số cơ bản của cầu dây xiên?
11. Các biên pháp điều chnh
ỉ nội lực khi thi công cầu dây treo dây xiên bằng phương pháp đúc
đẩy ? Bộ phận nào giúp điều chnh
ỉ nội lực dây xiên?
12. Nội lực trong dây xiên thuộc tổ hợp nội lực nào? Cách tính toán?
13. Trình tự kéo căng dây?
14. Các biện pháp thi công kết cấu nhp
ị trong cầu dây xiên? Phạm vi ứng dụng?
15. Tỷ số B/L như thế nào ?
16. Các dạng MCN của dầm BTCT trong hệ thống cầu treo dây xiên ?
17. Khi nào dùng một mặt phẳng dây, 3 mặt phẳng dây? so sánh với trường hợp 2 mặt phẳng
dây thông thường?
18. Cơ sở trọn vị trí cao độ mặt xe chạy ?
19. Phân tích các sơ đồ trụ tháp cầu treo?
20. Các sơ đồ xác định nội lực trong dây xiên? so sánh sự làm việc của sơ đồ dây neo vào đầu
KCN rồi neo vào mố neo với sơ đồ dây neo chỉ neo vào đầu KCN?
21. Tính toán mố neo?
22. Tác động của góc xiên đối với dây xiên?
23. Trong sơ đồ cầu dây xiên 3 nhp
ị cho biết cách xếp tải bất lợi nhất?
24. So sánh ưu nhược điểm của sơ đồ kết cấu 2 nhp
ị và 3 nhp?



25. Nêu ảnh hưởng của gió đối với sự ổn định khí động học của cầu? Các biện pháp hạn chế

ảnh hưởng của gió đặc biệt với những cầu treo dây xiên ngoài biển?

Phần III : Mố trụ, nền móng

1. Phân tích các loại mố cầu ( ưu nhược điểm, phạm vi áp dụng )?
2. Phân tích các loại trụ cầu ( ưu nhược điểm, phạm vi áp dụng )?
3. Các tải trọng tính toán mố trụ cầu theo qui trình 79 –Bộ GTVT?
4. Cao độ của các bộ phận thuộc mố trụ cầu phụ thuộc vào những điều kiện nào?
5. Tác dụng bản quá độ ? Độ dốc bản quá độ ? Sơ đồ tính và cách bố trí ?
6. So sánh 2 phương pháp đổ bê tông : phương pháp vữa dâng và phương pháp bê tông bịt đáy
? Khi nào sử dụng 1 trong 2 phương pháp trên ?
7. Sơ đồ tính toán tường cách mố ? Các tải trọng tác dụng ?
8. Sự khác nhau khi tính toán móng cọc đài cao ở trụ và mố ?
9. Sự khác nhau khi tính toán móng cọc khoan nhồi, móng cọc ống và móng cọc đóng ?
10. Cự ly tối thiểu giữa các cọc ? Tại sao lại quy định như vậy ?
11. So sánh trình tự đóng cọc trên cạn và đóng cọc trên phao nổi ?
12. Tính toán theo hệ neo của hệ phao nổi khi đóng cọc ?
13. Trình tự hạ lồng cốt thép trong cọc khoan nhồi? Nối các lồng cốt thép như thế nào ?
14. So sánh tiêu chuẩn kỹ thuật của bê tông bịt đáyvà bê tông trong cọc khoan nhồi?
15. So sánh kết cấu vòng vây cọc ván và kết cấu thùng chụp ? Pham vi ứng dụng ?
16. Công nghệ hạ cọc BTCT? Sự cố và cách khắc phục sự cố ?
17. Vai trò của khung định hướng ? Khi hạ khung định hướng có ảnh hưởng gì? Sự cố và cách
khắc phục ?
18. ý ngha
ĩ cọc xiên ? Trình tự đóng cọc xiên ? ở trụ có nên bố trí cọc xiên không ?
19. So sánh phương án đóng nhiều cọc và phương án dùng cọc ống ?
20. Đóng cọc thử khi nào ? Khi gặp độ chối giả thì xử lý như thế nào ?


21. Cấu tạo của bộ phận thoát nướ c trên cầu?

22. Cấu tạo các lớp đất đắp sau mố?
23. Tác dụng và nguyên tắc hoạt động của Compressible fillers ? Vật liệu dùng cho
Compressible fillers ?
24. Lớp vật liệu dướ i bản quá độ có tác dụng như thế nào? Bề dày của nó có phải tính toán
không?
25. Nguyên lý hoạt động của gối cao su di động theo 1, 2 phươ ng ?
26. Phươ ng pháp thi công cọc khoan nhồi ?
27. Các phươ ng pháp khoan cọc nhồi?
28. Phân tích việc sử dụng ống vách, vữa sét để thi công cọc khoan nhồi?
29. Các sự cố và cách khắc phục khi thi công cọc khoan nhồi?
30. Ưu nhượ c điểm của các loại cọc sau ( cọc BTCT thườ ng, cọc ống , cọc khoan nhồi ) ?
31. Phươ ng pháp sử lý nền đất yếu của phần đườ ng đầu cầu?
32. Cách tính và bố trí bộ phận chống lực động đất?

Phần IV : Thi công cầu

1. Khi đổ bê tông t ại chỗ cần t ổ chức thế nào?
2. Đúc dầm đúc sẵn ở đâu thuận ti ện cho thi công?
3. Thi công sàng ngang bố trí thế nào?
4. Hiện t ượng cast ơ là gì? Khi thi công cần chú ý gì?
5. Chỗ hợp long của cầu liên t ục đúc hẫng thi công thế nào?
6. Tại sao khi thi công đắp đảo r ồi l ại đào ra?
7. Mấu neo hình quả trám đặt ở đâu trong dầm BTCT DƯL kéo tr ước?


8. Trình t ự thi công dầm liên t ục đúc hẫng?
9. Dự ki ến những khó khăn trong thi công dầm liên t ục đúc hẫng?
10. Khi nào đình chỉ thông thuyền trong quá trình thi công?
11. Lắp trên dàn thép trên đà giáo bằng cách nào?
12. Làm thế nào đưa đượ c dầm đeo lên trên nền đườ ng để đặt lên xe gòng?

13. Dầm bê tông đúc ở bãi,làm thế nào vận chuyển đượ c?
14. Nêu trình t ự kéo cốt thép dự ứng l ực bó xoắn và thanh cường độ cao?
15. Dầm đeo đượ c l ắp đặt thế nào?
16. Đi ều chnh
ỉ phao chở nối kết cấu nhp
ị lên xuống bằng đối tr ọng gì?
17. Trình tự tháo đà giáo?
18. So sánh 2 phương án thi công đóng cọc xong r ồi đào đất và ngược l ại?
19. Lắp ghép và đổ t ại chỗ kết cấu bê tông cốt thép có gì khác nhau?
20. Dùng cẩu công-xon l ắp dầm đeo thế nào?
21. Trình bày trình t ự kéo cốt thép cường độ cao tr ụ ( vnh
ĩ cửu và t ạm th ời )?
22. Quá trình đổ bê tông của đo ạn dầm nhp
ị biên trên đà giáo (cầu đúc hẫng ) ?
23. Biện pháp thi công nào để giảm bớt mất mát ứng suất cốt thép dự ứng l ực?
24. Cấu t ạo ống vòi voi ?
25. Khi chưa l ắp hệ mặt cầu thì giá 3 chân đi thế nào?
26. Trình t ự hạ dầm bê tông xuống gối trong cầu đúc hẫng và đúc đẩy?
27. Để đảm bảo chất l ượng bê tông khi đúc dầm cần làm gì?
28. Kích hạ dầm bê tông đặt ở đâu? Trình t ự thao tác?
29. Vòi voi đổ bê tông có ngập vào bê tông không?
30. Các lực tác dụng khi tính toán ván khuôn?
31. Nguyên t ắc tháo ván khuôn và trình t ự tháo ván khuôn đáy dầm hẫng?
32. Tại sao khi sàng ngang lại dùng phương pháp keó trượt mà không kéo con lăn?
33. Tại sao khi đổ bê tông l ại quy định chiều cao đổ t ối đa là 1,5m?
34. ý ngha
ĩ của việc bảo dưỡng bê tông?


35. Các nội dung tính ván khuôn gỗ?

36. Các bi ện pháp định vị khối hộp khi l ắp công son khung T?
37. Cơ s ở để chọn phương án thi công nhp
ị hợp lí?
38. Nội dung công tác thi ết kế t ổ chức thi công 1 công trình cầu?
39. Hoàn cảnh thi công Việt Nam đã dùng phương pháp thi công nào?
40. Tại sao thi công đổ t ại chỗ số l ượng dầm chủ ít,thi công l ắp ghép số l ượng dầm chủ
nhiều?
41. Những yêu cầu cơ bản về thi công bê tông trong nước?
42. Ngoài phương pháp dùng giá 3 chân lao dầm còn phương pháp nào khác
43. Biện pháp đưa dầm bê tông t ừ chỗ đúc lên xe goòng?
44. Khi đúc dầm t ạo độ vồng ngược ra sao?
45. Ưu khuyết đi ểm của vi ệc dùng khung cốt thép hàn và buộc?
46. Các cách đặt đặt cốt thép chủ trong dầm cốt thép th ường?
47. Đặc đi ểm thi công lao l ắp lo ại cầu dầm bê tông cốt thép và cầu dầm thép có gì khác nhau?
48. Trong tính toán và chỉ đạo thi công người cán bộ kỹ thuật thường phải đặc biệt quan tâm
đến vấn đề gì để đảm bảo chất l ượng và an toàn khi thi công lao l ắp dầm bê tông cốt thép?
49. Theo em trong đi ều ki ện hi ện nay ở nước ta thì phương pháp thi công nào là phù hợp nhất?
50. Muốn cho l ực kéo cầu càng nhỏ cấu t ạo bàn tr ượt con lăn (xe rùa)không thay đổi thì phải
làm gì?
51. Có mấy loại neo cầu BTCT dự ứng l ực ?
52. So sánh l ắp hẫng và đúc hẫng?
53. Trình bày cách thi công l ắp ghép phần hẫng?
54. Keo Epoxy để làm gì? Cách thi công?
55. Tiêu chuẩn đánh giá hợp lý của ti ến độ thi công,cách bố trí nhân l ực?Căn cứ vào đâu để l ập
ti ến độ thi công?
56. Biện pháp đảm bảo chất l ượng đổ bê tông hợp long dầm?
57. Tại sao khi chọn búa chỉ dựa vào năng l ực xung kích và hệ số thích dụng bỏ qua đi ều kiện


độ chối của cọc?

58. Đóng cọc ván thép và đóng cọc chu
ị lực làm việc gì trước?Tại sao?
59. Việc chọn 1 phương pháp thi công căn cứ vào các yếu t ố nào?
60. Lúc nào dùng phương pháp lao dọc trên đà giáo liên tục?
61. Vận chuyển dầm bê tông bằng goòng cần quan tâm gì nhất?
62. Thi công nhp
ị đeo sẽ làm tr ụ chu
ị nén l ệch tâm r ất l ớn do cần cẩu, vậy có tính tr ụ ở tr ường
hợp này không?
63. Độ sụt bê tông là gì? để làm gì?
64. Cốt thép lò xo sau neo qủa trám để làm gì?
65. Các phương pháp thi công khung T,phạm vi sử dụng?
66. Thi công l ắp gối quang treo thế nào?
67. Cách khống chế sai số thi công đầu mút khung T, nhiệm vụ của t ổ đo đạc trong quá trình thi
công khung T.
68. Lấy 1 ví dụ về kết cấu dầm liên t ục 3 nhp
ị để minh hoạ cách tính nội l ực có xét đến thi
công?
69. Ưu khuyểt đi ểm của biểu đồ ngang ti ến độ thi công?
70. Tháo dỡ tr ụ t ạm lúc làm xong cầu thế nào?
71. Nếu không có giá ba chân thì chọn cách thi công nhp
ị thế nào?
72. Tại sao l ại dùng tr ụ nổi mà không dùng tr ụ t ạm?
73. Các bi ện pháp để giảm các mất mát DUL khi thi công kéo căng cốt thép trên bệ , căng cốt
thép trên bê tông .
74. Cấu t ạo các kết cấu t ạm phục vụ thi công và trình t ự đưa dầm BTCT t ừ bãi đúc ra vị trí nhp

trong đồ án .
75. Giải thích cách sàng ngang và hạ dầm BTCT giản đơn xuống gối trong đồ án . Có biện pháp
nào nữa không , so sánh các phương pháp .

76. Nguyên t ắc chọn vị trí đặt neo quả trám trong dầm BTCT gi ản đơn kéo tr ước , đo ạn cốt
thép kể t ừ neo đó đến đầu dầm có đặc đi ểm gì về cấu t ạo và đi ều kiện chu
ị l ực .


77. Trình t ự l ắp các khối dầm trên đà giáo, bố trí các mối nối như thế nào?Tại sao? Trình t ự
căng các bó cốt thép DUL trong đo ạn kết cấu nhp
ị đượ c l ắp t ừng khối Trên đà giáo như thế
nào ?
78. Trình t ự tháo hạ đà giáo trong đồ án như thế nào là hợp lý ?
79. Đối với kết cấu nhp
ị trong đồ án nếu đổi ngược cách thi công t ừ l ắp ghép sang đổ t ại chỗ
hoặc ngược lại thì có hợp lý hơn không ? Tại sao ?
80. So sánh biện pháp lao dọc dầm BTCT trên đà giáo với biện pháp dùng hệ nổi để đưa dầm
ra vị trí ?
81. Cách l ắp dầm đeo trong kết cấu nhp
ị có dầm đeo , giải thích cấu t ạo gối kiểu quang treo cố
định và di động .
82. Bố trí kích và chồng nề khi hạ dầm BTCT gi ản đơn xuống gối như th ế nào ( Trên các đỉnh
trụ ) .
83. So sánh dùng hệ pốc tích và biện pháp dùng kích với đườ ng tr ượt ngang để đưa dầm
BTCT gi ản đơn theo hướng ngang r ồi hạ xuống gối trên các đỉnh trụ .
84. Giải thích cấu t ạo , tính năng và các bước thao tác của lo ại cẩu lao dầm BTCT giản đơn dự
định dùng trong đồ án của anh .
85. Cấu t ạo và cách thi công chỗ hợp long của dầm liên t ục .
86. Khi dùng hệ nổi trong khi thi công lao cầu làm thế nào để đưa hệ nổi t ừ bờ ra vị trí nhp

gi ữa sông và cách đi ều chnh
ỉ vị trí của hệ nổi trên sông ?
87. Tại sao phải bảo dưỡng bê tông sau khi đổ bê tông . Quy định cụ thể của Qui trình thi công

về bảo dưỡng bê tông như th ế nào ? Giải thích ?
88. Trình t ự thi công tr ụ cầu khung T ( đổ bê tông , đặt cốt thép DUL , kéo căng cốt thép , đổ
chất độn l ấp lòng tr ụ ) .
89. Các bi ện pháp định vị các khối hộp khi l ắp hẫng và bán hẫng kết cấu nhp
ị BTCTDUL .
90. Biện pháp đảm bảo ti ếp xúc khít gi ữa các khối hộp của kết cấu nhp
ị BTCTDUL
91. Cách bảo vệ các mấu neo khi thi công xong .
92. Trình t ự thi công mối nối có dùng keo ê- pốc- xy .


93. Các bi ện pháp đi ều chnh
ỉ độ l ệch lúc l ắp các đốt trên mặt đứng và mặt bằng .
94. Bố trí đo đạc như thế nào để liên t ục ki ểm tra vị trí của mỗi khối hộp trong quá trình l ắp
ghép hoặc đổ bê tông hẫng t ừng khối ?
95. Biện pháp thi công kết cấu nhp
ị siêu tĩnh trong đồ án của anh có ảnh hưởng gì đến việc tính
toán nội lực .
96. Cách tháo dỡ trụ tạm , móng trụ tạm , đà giáo sau khi thi công xong KCN .
97. Trong đồ án của anh đã dự định dùng những cần cẩu loại nào , có thể dùng ít hơn đượ c
không ? tại sao ?
98. Biện pháp đảm bảo chất l ượng đổ bê tông hộp dầm .
99. Giải thích trình t ự đổ bê tông hẫng , cấu t ạo , tính năng và các bước thao tác của các thiết
bị dùng trong khi đổ bê tông hẫng . Trong đi ều kiện nước ta nếu không có sẵn các thi ết bị đó thì
có thể t ự thi ết kế thi ết bị dùng t ạm với cấu t ạo như thế nào ?
100. Giải thích cách bơm vữa để l ấp lòng ống chứa cốt thép DUL trong đồ án . Cách ki ểm tra
chất l ượng công tác này .
101. Giải thích các chi ti ết cấu t ạo để định vị khối hộp đang l ắp vào kết cấu nhp
ị đã l ắp tr ước
đó trong khi chưa kéo căng xong các cốt thép DUL .

102. Trong đồ án của anh đã xét đến nội l ực l ớn nhất phát sinh lúc thi công kết cấu nhp
ị t ại các
mặt cắt như thế nào . Lấy kết quả t ại một mặt cắt bất kỳ để so sánh nội l ực t ại mặt cắt đó lúc
thi công và lúc sử dụng . Rút ra kết lu ận gì cụ thể .
103. Khi thi công hẫng kết cấu nhp
ị liên t ục , kết cấu hẫng , kết cấu khung T có cần t ạo độ
vồng ngược không ( trong đồ án của anh ) . Cách tính toán và biện pháp thi công để tạo độ
vồng ngược (nếu có) .
104. Đối với kết cấu có cốt thép căng trên bệ khi nào đượ c phép tháo dỡ neo ngoài t ạm thời để
truyền DUL t ừ cốt thép vào bê tông . Khi cắt đứt đo ạn cốt thép th ừa t ừ đầu dầm đến bệ căng
bằng mỏ hàn hơi cần phải chú ý đến vấn đề gì .
105. Nêu đặc đi ểm của vữa bê tông l ấp khe nối các khối l ắp ghép của kết cấu nhp
ị .
106. Giải thích trình t ự l ắp ghép cầu vòm chạy trên . So sánh cách l ắp vòm trên đà giáo giá vòm


và cách l ắp vòm với các dây neo không cần dùng giá vòm .
107. Trình tự hạ giá vòm .
108. Cách thi công mối nối keo dán kết hợp với t ạo dựứng l ực ép khít khe nối .
109. Bi ện pháp đi ều chnh
ỉ nhân t ạo ứng l ực khi thi công các kết cấu nhp
ị BTCTDUL hệ siêu tĩnh
.
110. Nguyên t ắc cấu t ạo và hoạt động của cần cẩu (hệ dây thiên tuyến ) để thi công l ắp cầu
nhiều nhp.

111. Cơ sở chọn cốt thép DƯL bó xoắn 7 sợi hoặc thanh cường độ cao ?
112. Cấu t ạo , tính toán, thi công neo t ạm cốt thép DƯL trong cầu đúc hẫng ?




×