Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

câu hỏi trắc nghiệm giao thoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.91 KB, 5 trang )

BÀI TẬP GIAO THOA ÁNH SÁNG – 2012-2013
Bài 1: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe Young S 1, S2 biết S1S2 = 1mm. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,6µm, màn
quan sát đặt cách 2 khe một khoảng D=2m.
a.
b.

Tính khoảng vân.
Tính khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ 5.

Bài 2: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe Young S 1, S2 biết S1S2 = 1mm. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,55µm,
màn quan sát đặt cách 2 khe một khoảng D=2m.
a.
b.
c.

Tính khoảng vân.
Tính khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 6.
Một điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một khoảng 3,85mm là vân sáng hay vân tối thứ bao nhiêu?

Bài 3: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe Young S 1, S2 biết S1S2 = 0,5 mm. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,5µm,
màn quan sát đặt cách 2 khe một khoảng D=2m.
a.
b.

Tại các điểm M1 và M2 trên màn cách vân trung tâm 0 là x1ê = 7mm và x2 =10mmm có vân sáng hay vân tối
Biết bề rộng giao thoa trường là là L = 26mm. Tính số vân sáng và vân tối thấy được trên màn.

Bài 4 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm . Khoảng cách giữa hai khe sáng
S1S2=a=1mm.
a.


Tính khoảng cách giữa hai khe đến màn ảnh . Biết khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,8 mm.

b.

Tại vị trí M cách vân trung tâm OM =4,2mm, ta có vân sáng hay vân tối ? Bậc mấy ?

c. Trong khoảng OM có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?
Bài 5: Trong thí nghiệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m.Tìm những ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại điểm M cách vân
trung tâm một khoảng xM= 6mm. Biết ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,75µm
Bài 6: Trong thí nghiệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,3mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m.
a.

Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 của ánh sáng đỏ λd = 0,76µm và vân sáng bậc 2 của ánh sáng tím

b.

λt=0,4µm.
Tính xem tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có những vạch sáng của ánh sáng đơn sắc nào
trùng tại đó. ( biết ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,76µm)

Bài 7: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young cách nhau a =2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Ánh sáng
đã có có tần số f = 5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng truyền trong không khí là c = 3.10 8 m. Tính khoảng vân i trong 2 trường
hợp:
a.
b.

Thí nghiệm giao thoa trong không khí ( n=1)
Thí nghiệm giao thoa trong không khí ( n=4/3)


Bài 8: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young cách nhau a =2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Ánh sáng
đã có có tần số f = 5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng truyền trong không khí là c = 3.10 8 m. Tính khoảng vân i trong 2 trường
hợp:
a.
b.

Thí nghiệm giao thoa trong không khí ( n=1)
Thí nghiệm giao thoa trong không khí ( n=4/3)


Bi 9: thc hin giao thoa ỏnh sỏng trong khụng khớ ngi ta chiu ỏnh sỏng vo 2 khe sỏng cỏch nhau a =0,5mm v cựng
cỏch mn quan sỏt D= 1,5m.
a. Khong võn o c 2,25mm. Tỡm bc súng ỏnh sỏng v mu sc ỏnh sỏng chiu vo.
b. Lp li thớ nghim trờn trong nc( n = 4/3). Tớnh khong cỏch gia võn sỏng v võn ti liờn tip.
Bi 10: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng . Khong cỏch gia hai khe l a= 1mm . Khong cỏch t hai khe n
mn l D =2m .Ngi ta chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 1

= 0,5àm

v

2 = 0, 4àm

.Xỏc nh hai

v trớ u tiờn trờn mn (k t võn trung tõm ) ti ú hai võn sỏng trựng nhau .
Câu 1. Trong thuỷ tinh vận tốc ánh sáng sẽ:
A. Bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc
B. Lớn nhất đối với tia sáng tím

C. Lớn nhất đối với tia sáng đỏ
D. Chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh
Câu 2. Khi ánh sáng truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác. Nhận xét nào dới đây là đúng?
A. Bớc sóng thay đổi nhng tần số không đổi
B. Bớc sóng và tần số đều thay đổi
C. Bớc sóng không đổi nhng tần số thay đổi
D. Bớc sóng và tần số đều không đổi
Cõu 3. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v ỏnh sỏng n sc?
A. Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi ỏnh sỏng ln hn chit sut ca mụi trng ú i vi ỏnh sỏng
tớm.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
C. Trong cựng mt mụi trng truyn, vn tc ỏnh sỏng tớm nh hn vn tc ỏnh sỏng .
D. Trong chõn khụng, cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau truyn i vi cựng vn tc.
Cõu 4. T khụng khớ ngi ta chiu xiờn ti mt nc nm ngang mt chựm tia sỏng hp song song
gm hai ỏnh sỏng n sc: mu vng, mu chm. Khi ú chựm tia khỳc x
A. Gm hai chựm tia sỏng hp l chựm mu vng v chựm mu chm, trong ú gúc khỳc x ca chựm mu vng ln hn
gúc khỳc x ca chựm mu chm.
B. Ch l chựm tia mu vng cũn chựm tia mu chm b phn x ton phn.
C. Gm hai chựm tia sỏng hp l chựm mu vng v chựm mu chm, trong ú gúc khỳc x ca chựm mu vng nh hn
gúc khỳc x ca chựm mu chm.
D. Vn ch l mt chựm tia sỏng hp song song.
Cõu 5. Trong thớ nghim Iõng, hai khe cỏch nhau 2(mm) v cỏch mn quan sỏt 2m. Dựng ỏnh sỏng trng cú bc súng: 0,4m
0,75m. Cú bao nhiờu bc súng n sc trong di ỏnh sỏng trng cho võn sỏng ti v trớ M cỏch võn trung tõm 1,98mm ?
A. 1

B. 2

C. 3

D.4


Cõu 6. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe c chiu bi ỏnh sỏng trng cú bc súng nm trong khong t
0,4m n 0,7m. Ti ỳng v trớ ca võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng vng cú 1 = 0,5m cũn cú bao nhiờu bc x khỏc cú võn
sỏng ti v trớ ú ? A. 4 bc x.
B. 3 bc x.
C. 5 bc x.
D. 2 bc x.
Cõu 7. Trong thớ nghin Iõng,hai khe cỏch nhau 0,8mm v cỏch mn l 1,2m. Chiu ng thi hai bc x n sc 1 = 0,75m
v 2 = 0,5m vo hai khe Young. Hi trong vựng giao thoa cú rng 10mm ( hai bờn võn sỏng trung tõm v cỏch u võn
sỏng trung tõm) cú bao nhiờu võn sỏng cú mu ging mu ca võn sỏng trung tõm .
A. cú 5 võn sỏng.

B. cú 4 võn sỏng. C. cú 3 võn sỏng. D. cú 6 võn sỏng.

Cõu 8. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,4m n 0,76 m, b rng quang ph bc 3 l
2,16mm v khong cỏch t hai khe S1, S2 n mn l 1,9m. Tỡm khong cỏch gia hai khe S1, S2.
A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm

C. a= 0,75mm

D. a= 0,95mm

Cõu 9. Chiu ỏnh sỏng trng cú bc súng tha món 0,38 àm 0,76àm vo khe S trong thớ nghim giao thoa Iõng, khong
cỏch t hai ngun n mn l 2m, khong cỏch gia hai ngun l 2mm. S bc x cho võn sỏng ti M trờn mn cỏch võn trung
tõm 4mm l:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7



Cõu 10. Thc hin giao thoa bng khe Iõng. Khong cỏch gia hai khe 1mm, mn quan sỏt t song song vi mt phng cha
hai khe v cỏch hai khe 2m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng trng cú bc súng 0,38 àm 0,76àm . Cú bao nhiờu bc
x cho võn ti ti im N cỏch võn trung tõm 12mm ?
A. 6 bc x.
B. 5 bc x.
C. 7 bc x.
D. 8 bc x.
Câu11. nh sỏng c dựng trong thớ nghim giao thoa gm 2 ỏnh sỏng n sc: ỏnh sỏng luc cú bc súng 1 = 0,50àm v
ỏnh sỏng cú bc súng 2 = 0,75àm. Võn sỏng luc v võn sỏng trựng nhau ln th nht (k t võn sỏng trung tõm) ng
vi võn sỏng bc: A5
B6
C4
D2
Câu 12. Trong thớ nghim Iõng, khong cỏch gia 2 khe sỏng S 1, S2 l 1mm. Khong cỏch t 2 khe n mn l 1m. Chiu vo
khe S chựm ỏnh sỏng trng. Hai võn ti ca 2 bc x 1 = 0,50àm v 2 = 0,75àm trựng nhau ln th nht (k t võn sỏng
trung tõm) ti mt im cỏch võn sỏng trung tõm mt khong:
A

1mm

B

2,5mm

C.2mm

D

Khụng cú bt kỡ v trớ no tha món


Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát
là 3m, sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40 à m đến 0,75 à m . Trên màn quan sát thu đợc dải quang phổ. Bề rộng dải
quang phổ ngay sát vạch sáng trung tâm là
A. 0,35 mm.

B. 0,45 mm.

C. 0,50 mm.

D. 0,55 mm.

Cõu 14: Trong mt TN v giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe Iõng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao thoa c hng trờn mn nh cỏch
hai khe 3m. S dung ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40 m n 0,75 m. Trờn mn quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B
rng ca di quang ph ngay sỏt vch sỏng trng trung tõm l:
A. 0,35 mm

B. 0,45 mm

C. 0,50 mm

D. 0,55 mm

Cõu15. Trong thớ nghim giao thoa qua khe Young. Cỏc khe S 1, S2 c chiu bi ngun S. Bit khong cỏch S 1S2 = a
=1,5mm, khong cỏch t hai khe n mn D = 3m. Ngun S phỏt ra 2 ỏnh sỏng n sc: mu tớm cú 1 = 0,4m v mu vng
cú 2 = 0,6m. Khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip cú mu ging mu võn sỏng quan sỏt c im O (VSTT) cú giỏ tr:
A. 1,2mm

B. 4,8mm


C. 2,4mm

D. Mt giỏ tr khỏc

Cõu 16. Trong thớ nghim ca Iõng, khong cỏch gia hai khe l 1,5 mm, khong cỏch gia hai khe n mn M l 2 m. Ngun
S chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 1 v 2 = 4/3 1. Ngi ta thy khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip cú
mu ging nh mu ca võn chớnh gia l 2,56mm. Tỡm 1.
A. 1 = 0,75m.

B. 1 = 0,52m. C. 1 = 0,64m. D. 1 = 0,48m

Cõu 17. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Young, khong cỏch gia hai khe l a, khong cỏch t khe n mn l D. Ngun
phỏt ra ỏnh sỏng cú bc súng 1=0,4àm v 2=0,48àm. im N cú võn sỏng cựng mu vi võn sỏng trung tõm khi cú ta
A.

xN =

31 D
a

B.

xN =

3 2 D
a

C.

xN =


61 D
a

xN =

6 2 D
a

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát
là 3m, sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40 à m đến 0,75 à m . Trên màn quan sát thu đợc dải quang phổ. Bề rộng dải
quang phổ thứ 2kể từ vân sáng trung tâm La A. 0,45 mm.
B. 0,60 mm.
C. 0,70 mm.
D. 0,85 mm
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát
là 1m. sử dụng ánh sáng có bớc sóng , khoảng vân đo đợc là 0,2 mm, thay bức xạ trên bằng bức xạ có bớc sóng > thì
tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ
A. 0,48

àm .

có vân sáng của bức xạ bức xạ có giá trị bằng

B. 0,52 à m .

C. 0,58

àm .


D. 0,60

àm .

Cõu 20. Thớ nghim Young giao thoa ỏnh sỏng vi ngun sỏng l hai bc x cú bc súng ln lt l 1 v 2. Cho 1 = 0,5m.
Bit rng võn sỏng bc 12 ca bc x 1 trựng vi võn sỏng bc 10 ca bc x 2. Bc súng 2:
A. 2 =0,4m

B. 2 =0,5m

C. 2 =0,6m

D. Mt giỏ tr khỏc


Câu 21. Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 =0,5μm, hai khe Iâng cách
nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10
của bức xạ λ2. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 đều nằm cùng phía nhau là:
A. 4,8mm

B. 4,1mm

C. 8,2mm

D. Một giá trị khác

Câu 22..rong thí nghiệmIâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là2m, chiếu hai khe bằng hai
bức xạ có λ1 = 0,656μm và λ2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 thì bước
sóng của bức xạ λ2 làA. 0,742μm
B. 0,437μm

C. 0,427μm
D. 0,472μm
Câu 23. Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa
trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức
xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó.
A. λ2 = 0,4μm; k2 = 2.

B. λ2 = 0,6μm; k2 = 3. C. λ2 = 0,6μm; k2 = 2.

D. λ2 = 0,4μm; k2 = 3.

Câu 24. Trong thí nghiệm Young người ta cho 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,6µm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng
cách 2 khe a=0,2 mm, khoảng cách màn đến 2 khe D= 1m, Cho giao thoa trường là 2,4 cm trên màn, đếm thấy có 17 vạch sáng
trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Tìm λ2, biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng L.
A. 0,48 µm

B. 0,65 µm

C. 0,7 µ m

D.0,56 µ

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan
sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm.Tìm số vị trí
vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN.
ĐS: (Vậy trên đoạn MN có 3 vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ ứng với k1 = 4; 8 và 12 và k2 = 3; 6 và 9).
Câu 26. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 µm ≥ λ ≥ 0,38 µm) để chiếu sáng hai khe. Xác định bề rộng của quang phổ bậc 1 và
bậc 2.

ĐS: : (∆x1 = 0,95 mm; ∆x2 = 1,9 mm)
Câu 27. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m., hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,76 µm ≥ λ ≥ 0,40 µm). Xác định bước sóng của những bức xạ
cho vân tối và những bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân sáng trung tâm 8 mmĐS:( k = 2 thì λ = 0,64 µm; k = 3 thì λ =
0,48 µm.)
Câu 27. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 µm ≥ λ ≥ 0,38 µm) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết có những bức xạ nào cho vân
sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng
λv = 0,60 µm.
ĐS: (với k = 5 thì λ = 0,48 µm; với k = 6 thì λ = 0,40 µm.)
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
từ 0,4μm đến 0,7μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân
sáng tại vị trí đó ?
A. 4 bức xạ.
B. 3 bức xạ.
C. 5 bức xạ.
D. 2 bức xạ.
Câu30. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng
thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của
nguồn là :
A. 3,6mm.
B. 4,8mm.
C. 7,2mm.
D. 2,4mm.
Câu 31. Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn
S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1.
A. λ1 = 0,48μm.
B. λ1 = 0,75μm.
C. λ1 = 0,64μm.

D. λ1 = 0,52μm.
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là


A. 4,9 mm.

B. 19,8 mm.

C. 9,9 mm.

D. 29,7 mm.

Câu 33. ánh sáng đỏ có bớc sóng trong thuỷ tinh Crao và trong chân không lần lợt là 0,4333m và 0,6563m vận tốc truyền
ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh Crao:
A. 2,05.108 m/s
B. 1,56.108 m/s
C. 1,98.108 m/s
D. 2,19.108 m/s
Cõu 34. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng l . Ngi ta o khong cỏch gia 7
võn sỏng liờn tip l 1,2cm. Nu thc hin giao thoa ỏnh sỏng trong nc cú chit sut n = 4/3 thỡ khong cỏch gia hai võn
sỏng liờn tip l bao nhiờu ?
A. in = 1,6mm.

B. in = 1,5mm.

C. in = 2mm.


D. in = 1mm.

* Hai khe S1 và S2 song song cách u mt khe sáng hp n sc S mt khong L = 1 m. Khong cách gia hai khe S1 và S2 là a
= 0,2 mm. Trên mn nh t song song trc các khe Iâng 1 khong D = 0,8m, ta o c khong cách gia 10 vân sáng lin
nhau là 2,7 cm. Dùng dữ kiện này để trả lời câu 35,36
Câu 35. Tính bc sóng của ánh sáng n sc mà ngun S phát ra
A. = 0,75m;

B. = 0,4m;

C. = 0,675m;

D. = 0,5m;

Câu 36.Di chuyn khe sáng S mt khong b = 3mm theo phng song song vi mt phng ca hai khe thì h vân thay ith
nào?
A. H vân dch chuyn mt khong bng 3mm.
B. Hệ vân dịch chuyển ngợc chiều với chiều dịch chuyển của khe S một khoảng bằng 2,4mm.
C. Hệ dịch chuyển ngợc chiều với chiều dịch chuyển của khe S một khoảng bằng 3,75mm
D. Vân chính giữa dịch chuyển một khoảng bằng 3mm.
Cõu 37.Giao thoa khe Iõng cú a = 0,2mm; D = 1m; khe S c chiu bi ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,5 àm. Trờn ng
truyn ca tia sỏng t S1 n mn t bn mt song song bng thuy tinh dy 0,01mm, chit sut n = 1,5. V trớ võn sỏng bc 10
trờn mn so vi võn trung tõm l:A 0 mm v 50 mm
B 50 mm
C -50 mm v 0 mm
D 25 mm




×