Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

chương 1 bài 3: Một số PT lượng giác thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.71 KB, 15 trang )

Tiết11: một số phơng trình lợng giác thờng
gặp
Ngày soạn:
Ngày dạy : Lớp 11A:
Lớp 11B:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc:
Cách giải phơng trình bậc nhất đối với một hàm số lợng giác. Một số dạng phơng
trình đa về dạng bậc nhất.
2. Kĩ năng
- HS giải thành thạo các phơng trình lợng giác khác ngoài phơng trình lợng
giác cơ bản.
- Giải đợc phơng trình lợng giác dạng bậc nhất đối với một hàm số lợng giác.
3. Thái độ
- Tự giác tích cực trong học tập
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trờng hợp cụ
thể.
- T duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở.
- Chuẩn bị phấn mầu và đồ dùng khác.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn tập lại các kiến thức đã học ở lớp 10 về công thức lợng giác.
- Ôn tập lại bài phơng trình lợng giác cơ bản.
III. Tiến trình
1. ổ n định tổ chức lớp.
Kiểm tra sĩ số: 11A:
11B:

2. Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi 1: Cho phơng trình lợng giác 2sinx = m
a, Giải phơng trình trên với m =
3
.
b, Với gía trị nào của m thì phơng trình có nghiệm.
Câu hỏi 2: Phơng trình tanx = k luôn có nghiệm với mọi k, đúng hay sai?
Câu hỏi 3: Khi biết một nghiệm của phơng trình lợng giác thì biết đợc tất cả
các nghiệm. Đúng hay sai?
3 Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Phơng trình bậc nhất đối
với một hàm số lợng giác.
1. Định nghĩa
- Hãy nêu định nghĩa và cách giải phơng
trình bậc nhất ẩn x?
- Giới thiệu phơng trình bậc nhất đối với
một hàm số lợng giác.Yêu cầu HS đọc
định nghĩa trong SGK - T29.
- Nêu ví dụ về phơng trình bậc nhất đối
với một hàm số lợng giác.
- Cho HS làm hoạt động 1 - SGK - T29
a) Giải phơng trình: 2sin x - 3 = 0
b) Giải phơng trình:
3
tan x + 1= 0
2. Cách giải:
- Qua hoạt động 1, hãy nêu cách giải ph-
ơng trình bậc nhất đối với một hàm số l-
ợng giác?
- Phơng trình at + b = 0

b
t
a
=
đa về
giải phơng trình lợng giác cơ bản.
Ví dụ 2: Giải phơng trình:
a) 5cos x+1=0
- Gọi HS chuyển phơng trình về dạng
cosx = a.
- Yêu cầu HS giải phơng trình.
b)
3cot x 3 0 =
Gọi HS lên bảng làm
3. Ph ơng trình đ a về ph ơng trình bậc
nhất đối với một hàm số l ợng giác.
Ví dụ 3: Giải phơng trình:
a) 5cos x - 2sin 2x = 0
- Yêu cầu HS sử dụng công thức nhân đôi
sin 2x = ?
- Là phơng trình bậc nhất chứa một ẩn x
có dạng: ax +b = 0, a
0

.
- pt ax +b = 0, a
0

b
x

a
=
- Đọc theo yêu cầu.
- Lấy ví dụ: 5cos x - 1 = 0;
3 cot x 3 0+ =
,..
a) 2sinx -3 = 0
3
sin x 1
2
=
phơng trình
vô nghiệm.
b) Điều kiện:


kx
+
2
3
tan x + 1= 0
tan x tan x k , k
6 6


= = +


Â
- Nêu nh SGK - T30.

a) 5cos x+1=0
1
cos x
5
1
x arccos k2 , k
5
=

= +


Â
b)
3cot x 3 0 =


3
cot x
3
=
cot
3

=

x k , k
3

= + Â

- Có: sin2x = 2sinxcosx
- Pt

5cos x - 4 sin x cosx = 0
- Biến đổi về phơng trình tích.
- Gọi HS giải phơng trình :
cos x(5 4cos x) = 0
b) 8sin x cos x cos 2x = -1
- Yêu cầu HS sử dụng liên tiếp công thức
nhân đôi đối với sin 2x để biến đổi pt.
- Gọi HS giải phơng trình
1
sin 4x
2
=
( )
cos x 5 4sin x 0 =
cos x 0
5 4sin x 0
=



=

+ cos x = 0
x k , k
2

= + Â

+ 5 - 4sin x = 0
5
sin x 1
4
=
- pt vô
nghiệm
* 8sin x cos x cos 2x = -1
1
2sin 4x 1 sin 4x
2
= =

( )
1
*sin 4x sin
2 6
4x k2
6
7
4x k2
6
x k
24 2
k
7
x k
24 2



= =




= +





= +




= +





= +


Â
IV. củng cố - h ớng dẫn học ở nhà
1.Củng cố;
Một số câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Cho phơng trình: asinx + b = 0.

a, Phơng trình có nghiệm với mọi a và b.
b, Phơng trình có nghiệm với mọi a > b.
c, Phơng trình có nghiệm với mọi a > - b
d, Phơng trình có nghiệm với mọi
ba

. (đ)
Câu2: Cho phơng trình:- 2sinx = 1
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phơng trình:
a,

2
b,
6
13

c,
6
15

d,
6
17

(đ)
Câu 3: Cho phơng trình:- 2cosx = 1
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phơng trình:
a,

2

b,
3
14

(đ) c,
3
15

d,
3
17


Câu 4: Cho phơng trình: - 3tanx =
3
Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phơng trình:
a,
6

b,
6


c,


k
+

6

(d) d,


2
6
k
+

2. H ớng dẫn học ở nhà:
- Học lý thuyết.
- Làm bài tập:1, 6 - SGK.
Tiết12 + 13: một số phơng trình lợng giác thờng
gặp(tiếp)
Ngày soạn:
Ngày dạy : Lớp 11A:
Lớp 11B:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc:
Cách giải phơng trình bậc hai đối với một hàm số lợng giác. Một số dạng phơng
trình đa về dạng bậc hai.
2. Kĩ năng
- HS giải thành thạo các phơng trình lợng giác khác ngoài phơng trình lợng
giác cơ bản.
- Giải đợc phơng trình lợng giác dạng bậc hai đối với một hàm số lợng giác;
phơng trình dạng: asin
2
x + bsinx cosx + c cos
2
x = d.
3. Thái độ

- Tự giác tích cực trong học tập
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trờng hợp cụ
thể.
- T duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở.
- Chuẩn bị phấn mầu và đồ dùng khác.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn tập lại các kiến thức đã học ở lớp 10 về công thức lợng giác.
- Ôn tập lại bài phơng trình lợng giác cơ bản.
III. Tiến trình
1. ổ n định tổ chức lớp.
Kiểm tra sĩ số: 11A:
11B:
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng giải phơng trình:
1) Sin 2x - 2cos x = 0
2) 8cos 2xsin 2x cos 4x =
2
3 Bài mới
hoạt động của gv hoạt động của hs
II. Phơng trình bậc hai đối với
một hàm số lợng giác
1.Định nghĩa
-Hãy nêu định nghĩa và cách giải phơng
trình bậc hai ẩn x?
- Phơng trình bậc hai đối với một hàm số l-
ợng giác là gì?
- Yêu cầu HS đọc ví dụ trong SGK.

- Yêu cầu HS lấy ví dụ khác.
- Cho HS làm hoạt động 2 - SGK - T31
Giải phơng trình:
a)
2
3cos x 5cox 2 0 + =
- Đặt cos x = t, t
1
, hãy chuyển pt đã
cho về pt bậc 2 ẩn t.
- Gọi HS giải pt: 3t
2
-5t+2=0
- Gọi 2 HS giải pt:
cos x = 1 và cosx =
2
3
b)
2
3tan x 2 3 tan x 3 0 + =
Yêu cầu HS làm tơng tự ý a
2. Cách giải
- Qua hoạt động 2 hãy nêu cách giải phơng
trình bậc hai đối với một hàm số lợng giác?
- Cho HS làm ví dụ 5: Giải pt
a) 2sin
2
x +5sin x - 3 = 0
Gọi HS làm
b)

2
cot 3x cot 3x 2 0 =
- Phơng trình bậc hai ẩn x là pt có dạng:
ax
2
+bx+c=0,a
0

.
- Cách giải:
Tính
( )
2
2 ' '
b 4ac b ac = =
+ Nếu
0
: Phơng trình vô nghiệm.
+Nếu
0
=
:
Pt có nghiệm kép
'
0 0
b b
x x
2a a

= =



+ Nếu
2
1,2
b b 4ac
0 : x
2a

=
(
' '
1,2
b
x
a

=
)
- Trả lời nh SGK.
- Đọc theo yêu cầu.
- pt

3t
2
-5t+2=0
2
t 1; t
3
= =

- thoả mãn điều kiện
+ cos x = 1
x k2 , k = Â
+ cosx =
2
3
2
x arccos k2 ,k
3
= + Â
- Đặt tan x = t, pt
2
3t 2 3 t 3 0 + =
- pt
vô nghiệm do
'
6 0 =
- Cách giải: Ba bớc
+ Bớc 1: Đặt hàm số lợng giác làm ẩn
phụ t và đặt điều kiện cho t (nếu có)
+ Bớc 2:Giải phơng trình bậc 2 theo t và
kiểm tra điều kiện để chọn nghiệm t.
+ Bớc 3: Giải pt lợng giác cơ bản theo
mỗi nghiệm t nhận đợc.
- Đặt sin x = t, t
1
. Pt
2
2t 5t 3 0 + =
( )

x k2
6
k
5
x k2
6


= +





= +


Â
- Điều kiện: sin 3x
0

Gọi HS làm
3. Ph ơng trình đ a về dạng ph ơng trình
bậc hai đối với một hàm số l ợng giác.
Cho HS làm hoạt động 3 - SGK - T32
- Yêu cầu HS nhắc lại:
+ Các hằng đẳng thức lợng giác.
+ Công thức cộng.
+ Công thức nhân đôi.
+ Công thức biến đổi tích thành tổng và

tổng thành tích.
- Kết luận và bổ xung nếu cần.
Ví dụ 6: Giải phơng trình:
cos
2
x + sin x + 1 = 0
- Hãy đa về phơng trình bậc hai đối với
sinx?
- Hãy giải phơng trình:
sin
2
x - sin x - 2 = 0
Ví dụ 7:
Giải pt: a) 2cos 2x +2cos x -
2
=0
- Hãy dùng công thức nhân đôi đa về pt bậc
hai đối với cos x?
- Gọi HS giải pt:
( )
2
4cos x 2cos x 2 2 0+ + =
b) 5tan x - 2cot x - 3 = 0
- Hãy nêu điều kiện của phơng trình?
-Hãy dùng công thức cot x =
1
tan x
và đa về
- Đặt cot 3x = t,
pt

2
t 1
t t 2 0
t 2
=

=

=

3
cot 3x 1
3x k
4
cot 3x 2
3x arccot 2 k


=
= +





=

= +

( )

x k
4 3
k
1
x arccot 2 k
3 3


= +





= +


Â
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Sử dụng công thức: cos
2
x = 1- sin
2
x
Pt

sin
2
x - sin x - 2 = 0
- Đặt sin x = t, t

1
. Pt
2
t t 2 0 =
( )
t 1 sin x 1 x k2 k
2
t 2 loai


= = = +



=

Â
- Pt
( )
2
2 2 cos x 1 2 cos x 2) 0 + =
( )
2
4cos x 2cos x 2 2 0 + + =
- Đặt cos x = t, t
1
Pt
( )
2
4t 2t 2 2 0 + + =

2
t
2
1 2
t loai
2

=




+
=


2
cos x cos x k2 , k
2 4 4

= = = + Â
- Điều kiện: cos x
0,sin x 0
- Pt
2
1
5 tan x 2 3 0
tan x
5 tan x 3tan x 2 0
=

=

×