Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng môi trường đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.3 MB, 14 trang )


CHƯƠNG II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA
BÀI 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
* Vị trí: Nằm giữa đới nóng và đới lạnh

1. Khí hậu.
- Mang tính chất trung gian giữa khí
hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh

? Đới ôn hòa nằm ở vị trí
như thế nào
? Diện tích đất nổi của đới
ôn hòa phân bố như thế
nào
? Khí hậu đới ôn hòa có đặc
điểm gì.


? Phân tích bảng số liệu để thấy tính chất trung gian của
khí hậu đới ôn hòa.
Đới

Địa điểm

Nhiệt độ trung
bình năm

Đới lạnh
Đới ôn hòa
Đới nóng



Ac-khan-ghen (650B)
Côn (510B)
TP. Hồ Chí Minh (10047’B)

-10C
100C
270C

- Nhiệt độ: không nóng bằng đới
nóng và không lạnh bằng đới
lạnh.
- Lượng mưa: không nhiều như
đới nóng và không ít như đới
lạnh.
- Vị trí: đới ôn hòa nằm giữa đới
?nóng
Giảivàthích
tại sao khí hậu
đới lạnh.

đới ôn hòa lại mang tính
chất trung gian

Lượng mưa
trung bình
năm
539 mm
676 mm
1931 mm



CHƯƠNG II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA
BÀI 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
* Vị trí: Nằm giữa đới nóng và đới lạnh

1. Khí hậu.
- Mang tính chất trung gian giữa khí
hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh
- Tính thất thường là do:
+ Vị trí trung gian giữa hải dương và
lục địa (khối khí ẩm ướt của biển, khối
khí khô lạnh đất liền).
+ Vị trí trung gian giữa đới nóng và đới
lạnh (khối khí nóng chí tuyến khô, khối
khí cực lục địa lạnh)

? Phân tích những yếu
tố gây sự biến động thời
tiết ở đới ôn hòa


CHƯƠNG II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA
BÀI 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
1. Khí hậu.
2. Sự phân hóa của môi trường.
- Thiên nhiên phân hóa theo thời gian
và không gian:

+ Phân hóa theo thời gian: một năm
có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông.

Mùaxuân
thu(7-9)
(10-12)
Mùa
(4-6)
Mùa
đông
(1-3)
Mùa
hạ
Trờinóng,
mát
lạnhtan,


khô
Nắng
ấm,
cây
cối
nẩy
Tuyết
rơi,tuyết
lạnh,
câykhô,
cốicây
ít phát

Nắng
mưa
nhiều,
phát
vàng
rơi
rụng.
lộc,và
ra(trừ
hoa.
triển, trơ
cành
cây lá kim)
triển,
quả
chín.


CHƯƠNG II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA
BÀI 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
1. Khí hậu.
2. Sự phân hóa của môi trường.
- Thiên nhiên phân hóa theo thời gian
và không gian:
+ Phân hóa theo thời gian: một năm
có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông.
- Phân hóa theo không gian: thiên
nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ
Đông sang Tây.


? Em hãy nêu tên và xác
định vị trí của các kiểu môi
trường ở đới ôn hòa.
? Thiên nhiên phân hóa
theo không gian như thế


? Phân tích biểu đồ khí hậu của 3 môi trường từ đó rút ra kết luận

Biểu đồ
khí hậu
Ôn đới hải
dương
(Bret-480 B)

Nhiệt độ
Lượng mưa
Tháng Tháng TB Tháng Tháng
TB
1
7
Năm
1
7
Năm
6

10,8


133

62

1126

-Mùa hè mát.
- Mùa đông ấm.
--Mưa quanh năm

Ôn đới lục
địa
(Matcơva – - 10
560 Bắc)
Địa trung
hải
(Aten – 410
Bắc)

16

Kết luận
chung

10

20

4


28

17,3

31

69

74

9

560

402

- Mùa hè nóng.
- Mùa đông lạnh.
- Mưa nhiều mùa
hạ
- Mùa hè nóng.
- Mùa đông ấm.
- Mưa thu-đông.


? Em hãy nêu vai trò
của dòng biển nóng và
gió tây ôn đới đối với
khí hậu ở đới ôn hòa.


Rừng lá rộng
Rừng hỗn giao
Rừng lá kim


? Ở những nơi có vĩ
độ cao thiên nhiên
thay đổi như thế
nào
Rừng lá kim
Rừng hỗn giao
Thảo nguyên
Rừng cây bụi gai


Ai nhanh hơn?

Hãy chọn đáp án đúng nhất cho
những câu trả lời sau:

Câu 1: Khu vực đới ôn hòa nằm ở vị trí:
Câu 2: Nét đặc trưng của khí hậu đới ôn hòa là:
a. Nằm giữa môi trường đới nóng và đới lạnh.
a. Có 2 mùa: mưa và khô.
b. Nằm trong khỏang giữa đường chí tuyến và vòng cực
b. Có mùa đông rất lạnh, mùa hè rất nóng.
ở 2 bán cầu.
c. Có 4 mùa: đông lạnh, xuân ấm, hè nóng, thu mát.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh,

d. Ranh giới không rõ ràng khỏang giữa 2 vĩ tuyến 300
thời tiết
0 thay đổi thất thường.
đến 60


Câu
hiện
giantrường
của khínào
hậusau
đớiđây:
ôn
Câu 4:
3: Biểu
Đới ôn
hòatính
gồmchất
cáctrung
kiểu môi
hòa là:
a. Ôn đới hải dương; ôn đới lục địa; địa trung hải; cận
a. Tính
ôn mùa,
hòa của
hậu:
quá nóng
nhiệt chất
đới gió
cậnkhí

nhiệt
đớikhông
ẩm; hoang
mạcvà
ônmưa
đới.
nhiều như đới nóng, cũng không quá lạnh và ít mưa như
b. Ôn
hải dương, ôn đới lục địa.
đới đới
lạnh.
c.
đới
dương,
ôn 2đới
lụckhí
địa,ở ôn
giólẫn
mùa.
b. Ôn
Chịu
táchải
động
của cả
khối
đớiđới
nóng
các khối
ở đớicận
lạnh.

d. khí
Ôn đới,
nhiệt đới.
c. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi tùy thuộc vào vị trí gần
biển hay xa biển, vào vị trí gần cực hay gần chí tuyến.
d. Tất cả đều đúng.



Hướng dẫn về nhà

- Học bài, kết hợp với trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa.
- Chuẩn bị bài 14: “Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn
hòa”.




×