Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

10 đề luyện thi ĐH. HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.48 KB, 38 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
Đề 1
Câu 1: Một nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi:
A. khối lượng nguyên tử. B. số electron lớp ngoài cùng.
C. tổng số proton và nowtron. D. số proton trong hạt nhân.
Câu 2: Khi cho 1 lít hỗn hợp khí gồm H
2
, Cl
2
và HCl đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot và
còn lại một thể tích khí là 500 ml (các khí đo ở đktc). Thành phần % về số mol của HCl trong hỗn hợp
đầu là
A. 27,6%. B. 22,4%. C. 33,6%. D. 16,4%.
Câu 3: Dung dịch nước của muối A làm quỳ tím hoá xanh, còn dung dịch nước của muối B không làm
đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của 2 muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B lần lượt có thể là
A. Na
2
CO
3
và K
2
SO
4
. B. K
2
SO
4
và BaCl
2
.
C. K


2
CO
3
và NaNO
3
. D. Na
2
CO
3
và BaCl
2
.
Câu 4: Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của nguyên tố cacbon, vì:
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hoá học không giống nhau.
Câu 5: Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit nitơ: NO, NO
2
, N
x
O
y
, biết phần trăm thể tích tương ứng của từng
oxit trong hỗn hợp lần lượt là: 45%, 15%, 40% và % khối lượng của NO trong hỗn hợp là 23,6%. Công
thức oxit N
x
O
y

A. NO
2

. B. N
2
O
3
. C. N
2
O
4
. D. N
2
O
5
.
Câu 6: Cho 12 gam Mg vào 1 lít dung dịch chứa FeSO
4
0,3M và CuSO
4
0,25M. Khối lượng chất rắn thu
được sau phản ứng là
A. 30 gam. B. 32,5 gam. C. 22 gam. D. 16 gam.
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa NaOH 0,01M và Na
2
SO
4
0,01M. pH dung dịch sau điện phân (giả sử
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là:
A. 2. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 8: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa % nguyên tố R trong oxit
cao nhất và % R trong hợp chất khí với hidro bằng 0,5955. Cho 4,05 một kim loại M chưa rõ hoá trị tác
dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối. Công thức của muối có thể có là

A. CaCl
2
. B. Al
2
S
3
. C. MgBr
2
. D. AlBr
3
.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường N
2
phản ứng được với:
A. Pb. B. F
2
. C. Cl
2
. D. Li.
Câu 10: Biết rằng Fe phản ứng được với dung dịch HCl cho ra Fe
2+
nhưng HCl không tác dụng với Cu.
HNO
3
tác dụng với Cu cho ra Cu
2+
nhưng không tác dụng với Au cho ra Au
3+
. Sắp xếp các chất oxihoá
Fe

2+
, H
+
, Cu
2+
, NO
3
-
, Au
3+
theo độ mạnh tăng dần là:
A. H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< NO
3
-
< Au
3+
. B. NO
3
-
< H
+
< Fe
2+
< Cu

2+
< Au
3+
.
C. H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Au
3+
< NO
3
-
. D. Fe
2+
< H
+
< Cu
2+
< NO
3
-
< Au
3+
.
Câu 11: Hoà tan 19,2 gam kim loại M trong H
2
SO

4
đặc dư thu được khí SO
2
. Cho khí này hấp thụ hoàn
toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8 gam chất rắn.
M là kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ca.
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. B. MgSO
4
.
C. MgSO
4
v FeSO
4

. D. MgSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 13: Cho 5 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N
2
, CO và CO
2
đi qua một lượng dư nước vôi trong, rồi qua
CuO đốt nóng thì thu được 5 gam kết tủa và 3,2 gam Cu. Nếu cũng lấy 10 lít (đktc) hỗn hợp X đó đi qua
ống đựng CuO đốt nóng, rồi đi qua một lượng dư nước vôi trong, thì thu được số gam kết tủa là
A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 5 gam.
Câu 14: Cho sơ đồ biến hoá sau (mỗi mũi tên 1 phản ứng): Cl
2
→ X → Y → Z → X → Cl
2
. X, Y, Z
tương ứng lần lượt có thể là
A. NaCl, NaBr, Na
2
CO
3
. B. NaBr, NaOH, Na
2
CO

3
.
C. NaCl, Na
2
CO
3
, NaOH. D. NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 15: Dãy biến hoá nào sau đây đúng với tính chất của X (X là nguyên tố C hoặc Si) và các hợp chất
của X?
A. X → XO
2
→ Na
2
XO
3
→ H
2
XO
3
→ XO
2
→ X.
B. XO
2
→ Na
2

XO
3
→ H
2
XO
3
→ XO
2
→ NaHXO
3
.
C. X → XH
4
→ XO
2
→ NaHXO
3
→ Na
2
XO
3
→ XO
2
.
Trang 1
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
D. X → Na
2
XO
3

→ H
2
XO
3
→ XO
2
→ X.
Câu 16: Một hỗn hợp gồm khí N
2
và H
2
có tỉ khối so với khí hidro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc
tác nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với khí hidro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH
3

A. 42,85%. B. 16,67%. C. 40%. D. 83,83%.
Câu 17: Trong các hoá chất được dùng làm phụ gia cho bánh ngọt và thực phẩm, có một hoá chất bị nhiệt
phân trong lò chỉ cho ra sản phẩm khí. Đó là:
A. CaCO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. (COO)
2
Ca. D. NaHCO
3

.
Câu 18: Hoà tan 133,2 gam muối Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O vào 200 gam dung dịch K
2
SO
4
11,74% ở t
0
C. Làm
lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t
1
0
C thì thu được 47,4 gam phèn chua (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H

2
O). Nồng độ
mol/l của ion Al
3+
còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là:
A. 0,4M. B. 0,3M. C. 1,4M. D. 2,4M.
Câu 19: Để điều chế cùng một lượng oxi như nhau thì khối lượng KMnO
4
và khối lượng KClO
3
cần dùng
là:
A. lượng KMnO
4
= lượng KClO
3
. B. lượng KMnO
4
> lượng KClO
3
.
C. lượng KMnO
4
< lượng KClO
3
. D. lượng KMnO
4
– lượng KClO
3
= 35,5 g.

Câu 20: Sản phẩm của phản ứng sau đây: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → … là:
A. K
2
SO
4
, MnSO
4
. B. MnSO
4
, KHSO
4
.
C. MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
. D. MnSO
4

, KHSO
4
, H
2
SO
4
.
Câu 21: Khi thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
sẽ có hiện tượng:
A. nước vẫn trong suốt.
B. có kết tủa trắng.
C. có kết tủa trắng và khí không màu bay ra.
D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan trở lại.
Câu 22: Hoà tan m gam Fe(NO
3
)
3
.nH
2
O vào 41,92 gam nước ta được dung dịch X có nồng độ 9,68%.
Cho dung dịch này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20% thì tạo ra 2,14 gam kết tủa. Công thức

muối ngậm nước và % các chất trong dung sau phản ứng là
A. Fe(NO
3
)
3
.9H
2
O; 8,52%. B. Fe(NO
3
)
3
.5H
2
O; 17,04%.
C. Fe(NO
3
)
3
.7H
2
O; 4,26%. D. Fe(NO
3
)
3
.7H
2
O; 42,6%.
Câu 23: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt 6 dung dịch mất nhản: Na
2
SO

4
, H
2
SO
4
, HCl,
NaCl, Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
?
A. Quì tím. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO
3
. D. dd NaHCO
3
.
Câu 24: Hoà tan 46 gam một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A,B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào
nước thu được dung dịch D và 11,2 lít khí H
2
(đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na
2
SO
4
vào dung dịch D thì
dung dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết ion Ba
2+
, còn nếu thêm 0,21 mol Na
2

SO
4
vào dung dịch D thì
dung dịch sau phản ứng còn dư Na
2
SO
4
. Hai kim loại A, B là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 25: Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai
trò chất oxihoá là:
A. Cu. B. Ca
2+
. C. O
2-
. D. Fe
2+
.
Câu 26: Trong các amin sau: (A) CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
; (B) H
2
N-CH
2
-CH
2

-NH
2
; (C) CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-
CH
3
. Amin bậc 1 và tên của nó là:
A. (A) và (B); isopropylamin và 1,2-etanđiamin.
B. Chỉ có (A); isopropylamin.
C. Chỉ có (D); metyl n-propylamin.
D. Chỉ có (B); 1,2-etanđiamin.
Câu 27: Chỉ dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, ta không phân biệt được cặp chất nào sau đây:
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và mantozơ.
C. Glucozơ và glixerin. D. Glucozơ và mantozơ.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ A có CTPT C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành chất B có CTPT C

4
H
7
O
2
Na.
Vậy A thuộc loại chất sau:
A. rượu 2 lần rượu. B. este đơn chức.
C. axit cacboxylic. D. không xác định được.
Câu 29: Để tiêu hoá casein(protein có trong sữa) trước hết phải:
A. thuỷ phân các liên kết glucozit. B. thuỷ phân các liên kết peptit.
C. thuỷ phân các liên kết este. D. khử các cầu nối đi sunfua.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho p gam X tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15 gam hỗn hợp 2
Trang 2
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
muối khan. Công thức phân tử của axit có phân tử lượng nhỏ và % theo khối lượng của nó trong hỗn hợp
là:
A. HCOOH; 43,4%. B. HCOOH; 34,4%.
C. CH
3
COOH; 24,3%. D. CH
3
COOH; 48,5%.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,855 gam một chất đường thì thu được 1,32 gam CO
2
và 0,495 gam H
2
O.
Phân tử khối của đường gấp 1,9 lần phân tử khối của fructozơ. Đường này khử được Cu(OH)

2
khi đun
nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Đường trên là:
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. đường cát.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 olefin M và H
2
có khối lượng phân tử trung bình là 10,67 đi qua Ni nung nóng
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 8. Biết M phản ứng hết. Công thức phân tử M là
A. C
2
H
4
. B. C
5
H
10
. C. C
4
H
8
. D. C
3
H
6
.
Câu 33: Để điều chế o-brom nitrobenzen từ benzen người ta thực hiện như sau:
A. halogen hoá benzen rồi nitro hoá sản phẩm.
B. Nitro hoá benzen rồi brom hoá sản phẩm.
C. Brom hoá benzen rồi nitro hoá sản phẩm.
D. Nitro hoá benzen rồi hiđro hoá sản phẩm.

Câu 34: A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa (C, H, O). A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với
NaOH. Đốt cháy a mol A thu được tổng số mol CO
2
và H
2
O là 3a mol. CTCT của A là
A. HCOOCH
3
. B. HOOC-COOH.
C. HOC-COOH. D. OHC-CH
2
-COOH.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử lượng hơn kém nhau 14 đvC
được m gam H
2
O và 2m gam CO
2
. Hai hiđrocacbon này là
A. 2 anken. B. C
4
H
10
và C
5
H
12
. C. C
2
H
2

và C
3
H
4
. D. C
3
H
8
và C
4
H
10
.
Câu 36: Cho polime [-HN-(CH
2
)
5
-CO-]
n
tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện phù hợp. Sản
phẩm sau phản ứng là
A. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.. B. NH
3
và C

5
H
11
COONa.
C. C
5
H
11
COONa. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COONa.
Câu 37: Cho sơ đồ biến hoá sau (mỗi mũi tên 1 phản ứng): X → Y → Z → HCHO. Các chất X, Y, Z lần
lượt có thể là:
A. metanal, natri metylat, metanol. B. etanal, natri axetat, metan.
C. etanal, axit etanoic, metan. D. metanal, etanol, metyl fomiat.
Câu 38: Từ metan có thể điều chế H
2
theo 2 cách:
Cách 1: CH
4
+ ½ O
2
(800
0
C, Ni) → CO + 2H
2

(hiệu suất 80%).
Cách 2: CH
4
+ H
2
O (800
0
C, Ni) → CO + 3H
2
(hiệu suất 75%).
Đi từ 1 tấn CH
4
thì:
A. hai cách cho cùng một lượng H
2
. B. cách 1 cho H
2
nhiều hơn cách 2.
C. cách 2 cho H
2
nhiều hơn cách 1. D. cách 1 cho 2 tấn H
2
; cách 2 cho 3 tấn H
2
.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thường) bằng oxi dư được hỗn
hợp B có % thể tích là 27% CO
2
; 18% hơi H
2

O và 55% oxi. CTPT của A là
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
10
.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch
xanh lam.
B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni, t
0
) cho poliancol.
C. Mỗi gốc C
6
H
10

O
5
trong phân tử xenlulozơ có 3 chức rượu.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxihoá bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
Câu 41: Đun nóng este E (C
6
H
12
O
2
) với dung dịch NaOH ta được một rượu A không bị oxihoá bởi CuO
đun nóng. E có tên là
A. isopropyl propionat. B. n-butyl axetat.
C. isobutyl axetat. D. tert-butyl axetat.
Câu 42: Chất nào sau đây không là đồng phân của các chất còn lại?
A. Xiclobutan. B. Butan. C. Metyl xiclopropan. D. cis-buten-2.
Câu 43: Rượu A tác dụng với Na dư cho một thể tích H
2
bằng ½ thể tích hơi A đã dùng. Mặt khác đốt
cháy hết một thể tích hơi rượu A thu được chưa đến 3 thể tích CO
2
(các thể tích đo cùng điều kiện).
Oxihóa 1 mol A bằng CuO rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư Ag
2
O/ NH
3
thì được 4 mol Ag. Rượu
A có tên gọi là

A. rượu etylic. B. metanol. C. glixerin. D. etylen glicol.
Trang 3
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
Câu 44: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng:
A. với axit H
2
SO
4
loãng. B. với dd AgNO
3
/ NH
3
.
C. với dung dịch I
2
. D. cả 3 phản ứng trên.
Câu 45: Sắp xếp các H theo độ linh động tăng dần: H trong CH
4
, trong C
2
H
2
, phenol, rượu, axit (H trong
các nhóm chức) ?
A. H(CH
4
) < H(rượu) < H(C
2
H
2

) < H (phenol) < H (axit).
B. H(CH
4
) < H (C
2
H
2
)

< H(rượu) < H(phenol) < H(axit).
C. H(CH
4
) < H(C
2
H
2
) < H(phenol) < H(axit) < H(rượu).
D. H(CH
4
) < H(phenol) < H(rượu) < H(axit) < H(C
2
H
2
).
Câu 46: Từ glixin và axit glutamic có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit ?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit A thì thu được CO
2
và N
2

theo tỉ lệ thể tích 4:1. Biết phân tử
A chỉ chứa một nhóm amino. Vậy CTPT của A là
A. C
2
H
5
NO
2
. B. C
3
H
7
NO
2
. C. C
3
H
5
NO
2
. D. C
4
H
7
NO
2
.
Câu 48: Tìm phát biểu đúng?
A. Protit là hợp chất của C, H, N.
B. Hàm lượng nitơ trong các protit thường ít thay đổi, trong bình khoảng 16%.

C. Cho HNO
3
đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng thấy xuất hiện màu tím.
D. Sự đông tụ protit là sự trùng ngưng của các aminoaxit tạo protit.
Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp từ axit tere-phtalic và etylenglicol ?
A. Tơ nilon-6,6.B. Tơ capron. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco.
Câu 50: Chỉ dùng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các dung dịch
nào sau đây?
A. Glucozơ, glixerin, etanol, anđehit axetit.
B. Glucozơ, anilin, etyl fomiat, axit axetit.
C. Saccarozơ, etanol, mantozơ, glixerin.
D. A và B đều đúng.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP Hoá học- LTĐH- Đề 2
---  ---
Câu 1: Lớp electron gồm các electron có mức năng lượng
A. bằng nhau. B. bằng nhau hoặc gần bằng nhau.
C. khác nhau. D. tùy ý.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat kim loại thu được 2 gam một chất rắn. Công thức
muối đã dùng là
A. NH
4
NO
3
. B. NaNO
3
. C. Cu(NO
3
)

2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 3: Cho các nguyên tố X, Y phản ứng với nhau để tạo ra hợp chất Z theo phương trình hóa học sau:
4X + 3Y → 2Z. Giả sử X và Y vừa đủ, như vậy:
A. 1 mol Y phản ứng với ¾ mol X. B. 1 mol Y tạo thành 2/3 mol Z.
C. 1 mol Z tạo thành từ 3 mol Y. D. 1 mol Z tạo thành từ ½ mol X.
Câu 4: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam vào dung dịch HCl, sau khi thu được 336 ml khí H
2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đã dùng là:
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 5: Trong một phân lớp, các electron được phân bố sao cho số electron độc thân là … và có chiều tự
quay …
A. lớn nhất-như nhau. B. nhỏ nhất-ngược nhau.
C. lớn nhất-ngược nhau. D. nhỏ nhất-như nhau.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây có thể dẫn điện được ?
A. Dung dịch saccarozơ trong nước.
B. Dung dịch brom trong benzen.
C. Dung dịch thu được khi trộn dd chứa 0,1 mol BaCl
2
với dd chứa 0,1 mol Na
2
CO
3
.
D. Dung dịch thu được khi để nguội dd chứa 0,1 mol Ca(HCO)
2

đã đun sôi.
Câu 7: Có các dung dịch NH
3
, NaOH và Ba(OH)
2
có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của các dung dịch
này lần lượt là a, b, c thì:
A. a = b = c. B. a > b > c. C. a < b < c. D. a > c > b.
Câu 8: Có các dung dịch CH
3
COOH, HCl và H
2
SO
4
có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của các dung dịch
này lần lượt là a, b, c thì:
Trang 4
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
A. a = b = c. B. a > b > c. C. a < b < c. D. a > c > b.
Câu 9: Trong một loại quặng sắt dùng để luyện gang, thép có chứa 80% Fe
3
O
4
và 10% SiO
2
, còn lại là
những tạp chất khác. Phần trăm của sắt và silic trong quặng sắt này là
A. 57,9%Fe; 4,7%Si. B. 80%Fe; 10%Si.
C. 80%Fe; 4,7%Si. D. 37,9%Fe; 10%Si.
Câu 10: Một kim loại M (chỉ có một hóa trị) tan hết trong dung dịch NaOH cho ra 6,72 lít khí (đktc) và

dung dịch A. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch A thu được kết tủa. Đem nung kết tủa đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn nặng 10,2 gam. Vậy M và khối lượng M đã dùng là
A. Zn; 19,5 gam. B. Zn; 39 gam. C. Al; 8,1 gam. D. Al; 5,4 gam.
Câu 11: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Những chất
còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 3,36 lít khí (đktc), nếu cho
tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe
3
O
4
trong hỗn
hợp đầu lần lượt là:
A. 10,8 gam và 34,8 gam. B. 13,5 gam và 34,8 gam.
C. 2,7 gam và 69,6 gam. D. 5,4 gam và 2,32 gam.
Câu 12: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
và MgCl
2
có cùng nồng độ mol, với điện cực trơ. Những chất
lần lượt xuất hiện bên catot và bên anot là
A. catot: Cu, Mg; anot: Cl
2
, O
2
. B. catot: Cu, H

2
; anot: Cl
2
, O
2
.
C. catot: Cu, Mg; anot: Cl
2
, H
2
. D. catot: Cu, Mg, H
2
; anot: Cl
2
, O
2
.
Câu 13: Cho m gam Cu phản ứng đủ với dung dịch chứa 0,6 mol H
2
SO
4
đậm đặc, nóng. Hấp thụ hoàn
toàn khí sinh ra vào V ml dung dịch NaOH 2M thì được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được 36,7
gam chất rắn khan. Giá trị m và V lần lượt là:
A. 38,4 gam và 150 ml. B. 38,4 gam và 300 ml.
C. 17,4 gam và 550 ml. D. 17,4 gam và 275 ml.
Câu 14: Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng gây ra ô nhiểm môi trường. Tiêu
chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO

2
vượt quá 30.10
-6
mol/ m
3
(không khí) thì coi như không khí bị ô
nhiểm. Nếu người ta lấy 10 lít không khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,0024 mg SO
2
thì không
khí ở đó:
A. bị ô nhiểm. B. không bị ô nhiểm.
C. lượng SO
2
vừa đúng qui định. D. không xác định được.
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ mol của dung dịch
Ba(OH)
2
bằng 3 lần nồng độ mol của dung dịch Al
2
(SO
4
)

3
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng
không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 54 gam. Nồng độ mol/ l của
Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
trong các dung dịch ban đầu lần lượt là:
A. 0,5M và 1,5M. B. 1M và 3M. C. 0,6M và 1,8M. D. 0,4M và 1,2M.
Câu 16: Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO
4
vì không tiết kiệm được axit ?
A. Axit sunfuric tác dụng với đồng II oxit.
B. Axit sunfuric tác dụng với đồng II hiđroxit.
C. Axit sunfuric tác dụng với kim loại đồng.
D. Axit sunfuric tác dụng với đồng II cacbonat.
Câu 17: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl
2
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim
loại. Đó là:
A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Ag, Cu. D. Zn, Ag, Cu.
Câu 18: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là:
A. chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. chế tạo tế bào quan điện.
C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
D. sản xuất NaOH và KOH.

Câu 19: Dùng dây platin sạch nhúng vào hợp chất X rồi đem đốt trên ngọn lữa đèn khí (không màu),
ngọn lữa có màu tím. Kết luận nào đúng?
A. X là hợp chất của Na. B. X là hợp chất của K.
C. X là hợp chất của Li. D. X là hợp chất của Rb.
Câu 20: Cho 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch X có d = 1,056 g/ ml. Tìm phát biểu
đúng:
A. Nồng độ % của dung dịch X là 5,6%.
B. Nồng độ mol/ l của dung dịch X là 2M.
C. Thể tích khí sinh ra là 2,24 lít ở 27,3
0
C; 1,1 atm.
Trang 5
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
D. Nồng độ mol/ l của dung dịch X là 1M.
Câu 21: Muối nào sau đây tan trong nước ?
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. MgCO
3
. C. BaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)

2
.
Câu 22: Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 1 gam kết tủa. Đun nóng dung dịch sau
phản ứng thấy sinh thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05 mol. B. 0,07 mol. C. 0,1 mol. D. 0,03 mol.
Câu 23: Cho một mẫu hợp kim Na-Al vào nước, mẫu hợp kim này tan hoàn toàn. Thành phần % theo
khối lượng của Al trong hợp kim có giá trị cực đại là
A. 50%. B. 54%. C. 46%. D. 81%.
Câu 24: Cho mạt sắt vào dung dịch X, sau một thời gian thì thấy khối lượng chất rắn giảm so với ban
đầu. Dung dịch X có thể là dung dịch nào sau đây?
A. CuCl
2
. B. NiSO
4
. C. AgNO
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 25: Khử 5,8 gam một oxit sắt bằng CO một thời gian thu được được hỗn hợp rắn X gồm Fe và oxit
sắt. Hoàn tan X trong dung dịch HNO
3

dư rồi cô cạn dung dịch thu được 18,15 gam muối khan. Công
thức phân tử của oxit sắt đã cho là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
.
C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được.
Câu 26: Tam hợp propin trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra:
A. toluen. B. n-propylbenzen.
C. isopropylbenzen. D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 27: Hỗn hợp khí A gồm hiđro và hiđrocacbon X mạch hở. A có tỉ khối so với H
2
bằng 7,5. Cho hỗn
hợp A qua bột Ni nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B không làm mất màu
nước brom. B có tỉ khối so với A bằng 2. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
2
. C. C
4

H
6
. D. A và C đều đúng.
Câu 28: Khi điều chế cao su buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime sau:
A. [-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-]
n
. B. [-CH
2
-CH(CH=CH
2
)-]
n
.
C. [-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
-]
n
. D. [-CH
2
-CH(C

2
H
5
)-]
n
.
Câu 29: Từ rượu n-propylic và phenol điều chế n-propyl phenyl ete ta có thể chọn thêm các chất vô cơ
cần thiết là:
A. NaOH, HBr. B. Cl
2
, Na. C. Br
2
, Na. D. H
2
SO
4
, NaOH.
Câu 30: Xác định loại phản ứng: CH
2
=CH
2
+ Br
2
→ CH
2
Br-CH
2
Br ?
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
C. phản ứng oxihóa-khử. D. phản ứng brom hóa.

Câu 31: Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon A, B, C thì thu được lượng CO
2
như nhau, còn
tỉ lệ số mol giữa H
2
O và CO
2
đối với A, B, C lần lượt là: 0,5; 1; 1,5. Vậy công thức phân tử có thể có của
A, B, C lần lượt là:
A. C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
. B. C
3
H
8
, C
3
H
6
, C

3
H
4
.
C. C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
.
Câu 32: Để điều chế trực tiếp anđehit axetic ta có thể dùng chất nào sau đây?

A. 1,1-đibrom etan. B. rượu allylic.
C. metanol. D. metyl acrylat.
Câu 33: este vinyl axetat tạo thành do các chất nào sau đây phản ứng với nhau ?
A. axit etanoic với etilen. B. axit axetic với rượu vinylic.
C. axit etanoic với axetilen. D. axit axetic với vinylclorua.
Câu 34: Phân tích 1,85 gam chất hữu cơ A chỉ tạo thành CO
2
, HCl và hơi H
2
O. Toàn bộ sản phẩm phân
tích được dẫn vào bình chứa lượng dư dung dịch AgNO
3
thì thấy khối lượng bình chứa tăng 2,17 gam
đồng thời xuất hiện 2,87 gam kết tủa và thoát ra sau cùng là 1,792 lít khí duy nhất (đktc). Tổng số đồng
phân (không xét đồng phân quang học) của A là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit A thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. Biết phân tử A
chỉ chứa một nhóm amino bậc 1. Vậy tên của A là:
A. alanin. B. glixin. C. axit glutamic. D. axit amino n-butiric.
Câu 36: Khi phân tích chất hữu cơ A (chứa C, H, O) ta có m
C
+ m
H
= 3,5m
O
. Lấy 2 rượu đơn chức X, Y

đem đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được A. Công thức cấu tạo mạch hở của A, X,
Y là (biết A là ete) :
A. CH
3
-O-CH=CH-CH
3
; CH
3
OH; CH
2
=CH-CH
2
OH.
B. CH
3
-O-CH
2
-CH=CH
2
; CH
3
OH; CH
2
=CH-CH
2
OH.

Trang 6
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
C. C
2
H
5
-O-CH=CH
2
; C
2
H
5
OH; CH
2
=CH-OH.
D. CH
3
-O-C
3
H
7
; CH
3
OH; C
3
H
7
OH.
Câu 37: Một este E có công thức R-COOR
1

(với R
1
có 6 nguyên tử cacbon) có tỉ khối hơi so với khí O
2
nhỏ hơn 4,5. Khi xà phòng hóa E bằng dung dịch NaOH ta thu được 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146.
Tên của E là:
A. phenyl fomiat. B. phenyl axetat. C. phenyl acrylat. D. phenyl propionat.
Câu 38: Tên gọi theo quốc tế của hợp chất sau: CH
3
-C(CH
3
)(C
2
H
5
)-CHO là
A. etyl metyl propanal. B. 2-etyl-2-metyl propanal.
C. 2,2-đimetyl butanal. D. 2,2-đimetyl propanal.
Câu 39: Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal là đồng đẳng kế tiếp khi bị hiđro hóa hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2
rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X đó rồi cho toàn
bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thì được 70 gam kết tủa. Vậy CTCT của ankanal có phân tử
lượng nhỏ và số gam của nó trong X là:
A. HCHO và 6 gam. B. HCHO và 9 gam.
C. CH
3
CHO và 8,8 gam. D. CH
3
CHO và 13,2 gam.
Câu 40: Tìm một hóa chất thích hợp ở cột 2 để nhận ra dung dịch mỗi chất ở cột 1 ?
Cột 1 Cột 2

1. Glucozơ A. Ca(OH)
2
ở dạng vôi sữa
2. Tinh bột B. Dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH
3. Saccarozơ C. Khí cacbonic
4. Canxi saccarat D. Dung dịch I
2
E. CaCO
3
A. 1A, 2B, 3C, 4D. B. 1B, 2C, 3A, 4D.
C. 1B, 2D, 3A, 4E. D. 1B, 2D, 3A, 4C.
Câu 41: Chọn đồng phân X ứng với CTPT C
16
H
14
O
4
, biết rằng X thỏa mản các điều kiện sau: Cộng H
2
(Ni, t
0
C) theo tỉ lệ mol 1 : 6; Phản ứng với dung dịch NaOH nóng dư cho ra 3 muối khác nhau; Phản ứng
thế với clo dưới ánh sáng khuếch tán. X có CTCT là:
A. C
6
H

5
-OOC-CH
2
-COOC
6
H
4
-CH
3
. B. CH
3
-C
6
H
4
-OOC-COO-C
6
H
4
-CH
3
.
C. C
6
H
5
-CH
2
-OOC-CH
2

-CH
2
-COO-C
6
H
5
. D. C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-OOC-COO-C
6
H
5
.
Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức bậc 1 là A và B. Lấy 2,28 gam X tác dụng đủ với 300
ml dung dịch HCl thì thu được 4,47 gam muối. Số mol của 2 amin trong hỗn hợp bằng nhau. Vậy nồng độ
mol/ l của dung dịch HCl và tên A, B lần lượt là:
A. 0,2M; metyl amin và etyl amin. B. 0,02M; etyl amin và n-propyl amin.
C. 0,2M; etyl amin và n-propyl amin. D. 0,02M; metyl amin và etyl amin.
Câu 43: Trong thực tế người ta dùng glucozơ để tráng gương thay vì dùng anđehit. Đó là do:
A. glucozơ rẽ tiền hơn các anđehit.
B. glucozơ không có độc tính như các anđehit.
C. cũng một số mol như nhau, glucozơ tạo ra lượng bạc nhiều hơn so với dùng các anđehit khác.
D. glucozơ tan tốt trong nước còn anđehit không tan trong nước.
Câu 44: Có các polime sau: Tinh bột (1), cao su thiên nhiên (2), tơ tằm (3), tơ capron (4). Polime nào có

thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng ?
A. chỉ có (4). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 45: Xenlulozơ có thể tham gia phản ứng:
A. thủy phân. B. với anhiđrit axetic.
C. dung dịch AgNO
3
/ NH
3
. D. A, B đều đúng.
Câu 46: Cho các chất sau: Rượu n-propylic (1), metyl axetat (2), axit propionic (3), axit benzoic (4),
metyl fomiat (5), axit axetic (6), etanol (7). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về nhiệt
độ sôi ?
A. (5) < (7) < (2) < (6) < (1) < (3) < (4).
B. (5) < (2) < (7) < (1) < (4) < (6) < (3).
C. (5) < (7) < (2) < (1) < (6) < (3) < (4).
D. (5) < (2) < (7) < (1) < (6) < (3) < (4).
Câu 47: Cho các biến hóa sau( điều kiện phản ứng có đủ, mỗi mũi tên 1 phản ứng ):
A → B + H
2
; B + D → E; E + O
2
→ F; F + B → G;
G → polivinyl axetat. Vậy chất A có thể có tên gọi là:
A. etan. B. metan. C. propan. D. etanol.
Trang 7
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
Câu 48: Khi thủy phân peptit sau đây: H
2
N-CH
2

-CO-NH-CH(CH
2
-COOH)-CO-NH-CH(CH
2
-C
6
H
5
)-CO-
NH-CH
2
-COOH. Số aminoaxit khác nhau thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Trong các polime sau đây: Sợi bông (1), tơ tằm (2), len (3), tơ visco (4), tơ enang (5), tơ axetat
(6), tơ nilo-6,6 (7). Loại có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3), (7). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (4), (6).
Câu 50: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
CH
4
→ C
2
H
2
→ ClCH=CH
2
→ PVC.
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên ở đktc cần để điều chế ra
1 tấn PVC (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích) là:
A. 1792 m
3

. B. 2915 m
3
. C. 3584 m
3
. D. 896 m
3
.

ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – LUYỆN THI ĐẠI HOC - Đề 3
------
Câu 1: Công thức hóa học của amophot, một loại phân bón phức hợp là
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.

C. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 2: Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động quanh hạt nhân
A. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn.
B. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định.
C. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định.
D. một cách tự do.

Câu 3: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
, 10,2% Al
2
O
3
và 9,8% Fe
2
O
3
theo khối lượng. Nung đá ở nhiệt
độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất phản ứng
phân hủy CaCO
3
và % khối lượng CaO trong đá sau khi nung tương ứng là:
A. 62,5%; 35,9%. B. 62,5%; 37,5%. C. 50%; 28%. D. 50%; 50%.
Câu 4: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giử lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí là nguyên nhân chính gây ra hiệu
ứng nhà kính là:
A. H
2
. B. N
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 5: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí A gồm CO và CO
2

đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí) thu
được hỗn hợp khí B có thể tích lớn hơn thể tích A là 5,6 lít. Dẫn toàn bộ B qua dung dịch Ca(OH)
2
thì thu
được dung dịch chứa 20,25 gam Ca(HCO
3
)
2
. Các thể tích khí đo ở đktc. Vậy % theo thể tích của CO và
CO
2
trong A lần lượt là:
A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,66%.
C. 50% và 50%. D. 20% và 80%.
Câu 6: Tập hợp các chất và ion nào sau đây theo thuyết proton của Bronstet đều là trung tính?
A. BaCl
2
, Na
+
, Ba
2+
, CO
3
2-
, SO
3
2-
, SO
4
2-

.
B. NaCl, Na
+
, Ba
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, K
+
.
C. CaCl
2
, K
2
SO
4
, CH
3
COONa, Cl
-
, NO
3
-
.
D. NaCl, K
2

SO
4
, NO
3
-
, BaCl
2
, NH
4
+
.
Câu 7: Nung 16,8 gam Fe trong bình kín chứa hơi nước (lấy dư). Phản ứng hoàn toàn cho ra một chất rắn
A (oxit sắt) có khối lượng lớn hơn khối lượng của Fe ban đầu là 38,1%. Công thức của oxit sắt và thể tích
khí H
2
tạo ra ở đktc là
A. Fe
2
O
3
; 4,48 lít. B. FeO; 6,72 lít.
C. Fe
3
O
4
; 8,96 lít. D. Fe
3
O
4
; 6,72 lít.

Câu 8: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và
để lại một chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau đó thêm NaOH dư vào được kết
tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam. Vậy khối lượng
của hỗn hợp X là:
A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam.
Câu 9: Oxi có 3 đồng vị là:
16
O,
17
O và
18
O. Số kiểu phân tử O
2
có thể tạo thành là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Các tập hợp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na
+
, Cu
2+
, Cl
-
, OH
-
, NO
3

-
. B. Fe
2+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-
, NH
4
+
.
C. Na
+
, Al
3+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, OH
-
. D. Na
+
, Ca
2+

, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
.
Trang 8
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
Câu 11: Khác với nguyên tử S, ion S
2-
có:
A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
B. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
C. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
D. bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 12: Muối Fe
2+
làm mất màu tím của dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra Fe
3+
, còn Fe
3+
tác
dụng được với I
-
cho ra I
2

và Fe
2+
. Vậy tính oxihóa Fe
3+
, MnO
4
-
và I
2
được sắp xếp theo độ mạnh tăng dần

A. Fe
3+
< I
2
< MnO
4
-
. B. I
2
< MnO
4
-
< Fe
3+
.
C. I
2
< Fe
3+

< MnO
4
-
. D. MnO
4
-
< Fe
3+
< I
2
.
Câu 13: Nếu hằng số cân bằng của phản ứng có giá trị là 4,16.10
-3
ở 25
0
C và 2,13.10
-4
ở 100
0
C thì có thể
nói rằng phản ứng này là:
A. tỏa nhiệt (phát nhiệt). B. thu nhiệt.
C. thu nhiệt khi áp suất tăng. D. tỏa nhiệt khi thể tích tăng.
Câu 14: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl
2
0,08M. Cho dung dịch thu được sau điện phân tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 0,861 gam kết tủa. Khối lượng Cu bám bên catot là
A. 0,16 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,48 gam.

Câu 15: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN
1
: Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch HNO
3
1M thu được V
1
lít khí NO. TN
2
: Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được V
2
lít khí NO. Cô cạn dung dịch nhận được cở TN
2
thì thu được lượng muối khan là:
A. 11,52 gam. B. 15,24 gam. C. 9,48 gam. D. 16,92 gam.
Câu 16: Ghép cấu hình electron ở cột 1 với tên nguyên tố ở cột 2 sau cho phù hợp?
Cột 1 Cột 2
1. [Ne]3s
2
3p
4
A. oxi
2. 1s
2
2s

2
2p
4
B. telu
3. [Kr]4d
10
5s
2
5p
4
C. selen
4. [Ar]3d
10
4s
2
4p
4
D. lưu huỳnh
5. [Ar]3d
6
4s
2
A. 1D, 2A, 3B, 4C. B. 1A, 2D, 3C, 5D.
C. 1D, 2A, 3C, 4B. D. 1D, 2C, 3A, 4B.
Câu 17: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2

CO
3
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư. Sau phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cạn dung dịch thì được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam.
Câu 18: Hòa tan hỗn hợp gồm 9,12 gam FeSO
4
và 13,68 gam Al
2
(SO
4
)
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
9,8% thu được dung dịch A. Cho 38,8 gam NaOH nguyên chất vào dung dịch A, thu được kết tủa B và
dung dịch C. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 2,4 gam. B. 9,6 gam. C. 4,8 gam. D. 5,6 gam.
Câu 19: Cho các dung dịch: FeCl
2
(1), FeCl
3
(2), HCl (3), HCl+NaNO
3
(4), HNO
3

(5). Dung dịch hòa tan
được kim loại Cu là:
A. (2), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 20: Cho m gam Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,4 mol HCl và 0,16 mol Cu(NO
3
)
2
, lắc đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7 m gam và V
lít khí (đktc). Giá trị m và V là:
A. 11,2 gam và 4,48 lít. B. 33 gam và 4,48 lít.
C. 23,1 gam và 4,48 lít. D. 11,2 gam và 8,96 lít.
Câu 21: Mạng tinh thể có các ion dương ở các đỉnh và giữa các mặt của hình lập phương là kiểu mạng:
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.
C. lục phương tâm diện. D. lăng trụ lục giác đều.
Câu 22: Dãy các kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Mg, Fe, Al, Cu, Li, Ag. B. Al, Fe, Ag, Na, Zn, Pb.
C. Na, Li, K, Ba, Ca, Cs. D. Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Zn.
Câu 23: Cho hỗn hợp Fe, Zn vào dung dịch CuSO
4
. Sau phản ứng thu được rắn A gồm 2 kim loại và
dung dịch B chứa 3 ion. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO
4
đã hết.
B. Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO
4
đã hết.
C. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO
4

vừa hết.
D. Zn và Fe đều tan hết, CuSO
4
vừa hết.
Trang 9
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
Câu 24: Cho a mol Na
2
O vào 300 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Giá
trị của a là:
A. 0,75. B. 0,45. C. 0,44. D. 0,43.
Câu 25: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì nồng độ của Cu
2+
còn lại trong dung dịch
bằng ½ nồng độ Cu
2+
ban đầu và thu được chất rắn A có khối lượng (m + 0,16) gam. Vậy giá trị m và
nồng độ ban đầu của dung dịch Cu(NO
3
)
2

A. 1,12 gam; 0,3M. B. 2,24 gam; 0,2M.
C. 1,12 gam; 0,4M. D. 2,24 gam; 0,3M.
Câu 26: Khi cho metyl xiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng có thể thu được số dẫn
xuất monoclo là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27: Khi cho hợp chất thơm X có CTPT C
7
H
8
O tác dụng với O
2
(Cu làm xúc tác) thu được anđehit
thơm. Vậy tên gọi của X và tính chất của nó như sau:
A. rượu benzylic, tác dụng với Na. B. rượu benzylic, tác dụng với NaOH.
C. o-crezol, tác dụng với NaOH. D. o-crezol, tác dụng với Na và NaOH.
Câu 28: Trong bình kính chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H
2
có Ni làm xúc tác (thể tích
Ni không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian, thu được một chất khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ áp
suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được
4,4 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Vậy CTPT của X là:
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
2
. C. C

3
H
4
. D. C
4
H
4
.
Câu 29: Đốt cháy 13,7 ml hỗn hợp A gồm metan, propan và CO ta thu được 25,7 ml CO
2
ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của propan trong hỗn hợp A và hỗn hợp A so với khí
N
2
là:
A. 43,8%; nặng bằng. B. 43,8%; nhẹ hơn.
C. 43,8%; nặng hơn. D. 87,6%; nhẹ hơn.
Câu 30: Đốt cháy hết a mol một rượu no mạch hở A thì được 5a mol hỗn hợp gồm CO
2
và hơi nước. Vậy
tên gọi của A có thể là:
A. metanol. B. etylenglicol. C. glixerin. D. rượu benzylic.
Câu 31: X chứa (C, H, O) và CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X có 46,15%; 4,615%, còn
lại là oxi. Biết X tác dụng với H
2
có xúc tác Ni theo tỉ lệ mol 1 : 1; phản ứng với NaOH nóng cho ra một
muối và hai chất hữu cơ trong đó có một chất cho phản ứng tráng gương. Vậy X có CTCT là:
A. C
2
H

5
-OOC-COO-CH=CH
2
. B. CH
3
-OOC-COO-CH=CH-CH
3
.
C. HOOC-COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-OOC-COO-CH=CH
2
.
Câu 32: Oxihóa 6 gam một rượu đơn chức A thì được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, nước và rượu dư. Vậy
tên của A và hiệu suất oxihóa rượu đạt:
A. metanol; 80%. B. metanol; 40%.
C. etanol; 80%. D. etanol; 40%.
Câu 33: Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân ?
A. C
2
HCl
5
. B. C
2
H
3
Cl
3

. C. C
2
H
5
Cl. D. CH
3
Cl.
Câu 34: X là hỗn hợp gồm một axit đơn chức và một axit 2 lần axit không no có một nối đôi đều mạch
hở. Số mol mỗi axit trong hỗn hợp là như nhau. Đốt cháy hết a mol X thì được 2,5 a mol CO
2
. Vậy CTPT
của 2 axit là:
A. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
6
O
4
. B. C
3
H
6
O
2

và C
4
H
4
O
4
.
C. CH
2
O
2
và C
4
H
4
O
4
. D. C
2
H
4
O
2
và C
6
H
8
O
4
.

Câu 35: X và Y là 2 hiđrocacbon đồng phân. X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren. Y có
mạch cacbon không nhánh và tạo kết tủa với Ag
2
O/ NH
3
. Vậy X và Y lần lượt có tên gọi là:
A. pentađien-1,4 và pentin-1.
B. 2-metylbutađien-1,3 và etylmetyl axetilen.
C. 2-metyl butađien-1,3 và isopropyl axetilen.
D. 2-metyl butađien-1,3 và n-propyl axetilen.
Câu 36: Cho vài giọt anilin vào nước, quan sát hiện tượng; thêm axit HCl vào dung dịch, quan sát hiện
tượng rồi cho tiếp vài giọt dung dịch NaOH, quan sát hiện tượng. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là:
A. anilin tan, xuất hiện kết tủa, kết tủa tan.
B. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, thấy vẩn đục.
C. thấy vẩn đục, vẩn đục không thay đổi, vẩn đục tan.
D. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, không hiện tượng gì.
Trang 10
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
6
O
3
. X có thể phản ứng với Na và Na
2
CO
3
. Oxihóa X bằng
CuO thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Vậy X có tên gọi là:

A. axit-3-hiđroxi propanoic. B. axit-2-hiđroxi propanoic.
C. etyl fomiat. D. 2,3-ddihiddroxxi propanal.
Câu 38: Hợp chất X có CTPT C
3
H
5
Cl
3
. Thủy phân hoàn toàn X thu được hợp chất Y. Y tác dụng với Na
giải phóng khí H
2
và Y tráng gương được. Vậy X có thể có tên gọi là:
A. 1,1,1-triclo propan. B. 1,2,3-triclo propan.
C. 1,2,2-triclo propan. D. 1,1,3-triclo propan.
Câu 39: Xà phòng hóa 1 kg lipit có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 200. Vậy khối lượng
glixerin thu được là:
A. 352,43 gam. B. 105,69 gam. C. 320,52 gam. D. 193 gam.
Câu 40: Đốt cháy 5,8 gam chất hữu cơ A ta thu được 2,65 gam Na
2
CO
3;
2,25 gam H
2
O và 12,1 gam CO
2
.
Biết rằng 1 phân tử A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi. Cho khí CO
2
sục vào dung dịch của A thu được chất rắn
B là một dẫn xuất của benzen. Để trung hòa a gam hỗn hợp gồm B và một đồng đẳng tiếp theo C của B

cần dùng 200 gam dung dịch NaOH nồng độ 6a/31%. Công thức phân tử của A và tỉ lệ số mol của B và C
trong hỗn hợp là:
A. C
6
H
5
ONa; 1:1. B. C
6
H
5
ONa; 1:2.
C. CH
3
-C
6
H
4
-ONa; 1:1. D. CH
3
-C
6
H
4
-ONa; 1:2.
Câu 41: Để trung hòa 8,3 gam 2 axit đơn chức X, Y (M
X
< M
Y
) cần dùng 150 gam dung dịch NaOH 4%.
Mặt khác cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư Ag

2
O/ NH
3
cho 21,6 gam Ag. Vậy X và
Y lần lượt có tên gọi là
A. axit axetic và axit propionic. B. axit fomic và axit axetic.
C. axit fomic và axit butiric. D. axit fomic và axit propionic.
Câu 42: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO
2
và hơi H
2
O với tỉ lệ số mol CO
2
: số mol H
2
O
bằng 1. Polime trên có thể là polime nào sau đây?
A. PVC. B. PE. C. PVA. D. Cao su buna.
Câu 43: Có 5 lọ mất nhản, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: anđehit fomic, phenol, anilin,
glixerin, axit amino axetit. Có thể dùng trình tự hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?
A. Cu(OH)
2
, dd Br
2
. B. Cu(OH)
2
, dd HCl.
C. AgNO
3
/NH

3
, Na. D. Quỳ tím, dd Br
2
.
Câu 44: Để trung hòa 14 gam chất béo X cần 15 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là:
A. 6. B. 6,5. C. 7. D. 4,3.
Câu 45: Tìm thuốc thử tốt nhất ở cột II để nhận biết từng chất ở cột I ?
Cột I Cột II
1. Glucozơ A. vôi sữa
2. saccarozơ B. I
2
3. Tinh bột C. CO
2
4. Natri phenolat D. HNO
3
E. Ag
2
O/ NH
3
.
A. 1E, 2A, 3B, 4D. B. 1A, 2E, 3B, 4C.
C. 1E, 2B, 3A, 4D. D. 1E, 2A, 3B, 4C.
Câu 46: Pentahiđroxihexanal là tên quốc tế một dạng cấu tạo của
A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khác với axit axetic, axit aminoaxetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl và phản ứng
trùng ngưng.
B. Giống với axit axetic, axit aminoaxetic có thể tác dụng với bazơ tạo muối và tác dụng với
rượu tạo este.
C. Axit axetic và axit aminoaxetic đều làm quỳ ẩm hóa đỏ.

D. Axit axetic và axit aminoaxetic đều làm tan đá vôi cho số mol CO
2
bằng ½ mol axit phản
ứng.
Sử dụng dữ kiện sau để trã lời câu 48, 49.
E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm rượu A và muối natri của axit X mạch không nhánh. Đốt
cháy hoàn toàn 7,3 gam X thì được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O.
Câu 48: Rượu A có tên gọi là
A. rượu metylic. B. rượu isopropylic.
Trang 11
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
C. rượu etylic. D. etylen glycol.
Câu 49: Phát biểu nào đúng khi nói về X?
A. Là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
B. Một natri của X là thành phần chính của bột ngọt.
C. Là nguyên liệu để sản xuất tơ tổng hợp.
D. X làm mất màu dung dịch brom.
Câu 50: Tìm phát biểu sai ?
A. Polime không bay hơi, do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn.

B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối
lượng phân tử khác nhau.
C. Các polime không bị hoà tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: Teflon.
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi, mềm, dai. Những polime
có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao, chịu được sự ma sát, va
chạm
ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – LUYỆN THI ĐẠI HỌC- Đề 4
------
Câu 1: Ion M
3+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy vị trí của nguyên tố M trong bảng
tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIB.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch CuSO
4
thì sản phẩm có màu xanh của
A. Cu(OH)
2
B. [Cu(NH
3
)
4
]SO
4
.

C. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. D. [Cu(NH
3
)
4
]
2+
.
Câu 3: Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hoàn toàn
1.1 gam A cần 150 ml dung dịch AgNO
3
0,1M. Biết X
2
+ KYO
3
→ Y
2
+ KXO
3
. Vậy X và Y lần lượt là
A. clo và brom. B. brom và clo. C. brom và iot. D. iot và brom.
Câu 4: X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của bảng tuần hoàn. Tổng số
proton trong hai hạt nhân của chúng bằng 58. Vậy số hiệu nguyên tử của X và Y là
A. Z
X

= 25; Z
Y
= 33. B. Z
X
= 20; Z
Y
= 38.
C. Z
X
= 24; Z
Y
= 34. D. Z
X
= 19; Z
Y
= 39.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây tạo ra khí hiđroclorrua ?
A. Dẫn khí clo vào nước. B. Đốt khí hiđro trong khí clo.
C. Điện phân dung dịch NaCl. D. Cho dd AgNO
3
tác dụng với dd NaCl.
Câu 6: Xét cân bằng: N
2
O
4
(k)
ƒ
2NO
2
(k). Thực nghiệm cho biết ở 25

0
C khối lượng mol trung bình
của 2 khí là 77,64 gam/mol và tại 35
0
C là 72,45 gam/mol. Vậy chứng tỏ phản ứng theo chiều thuận là
A. tỏa nhiệt. B. thu nhiệt.
C. không xảy ra. D. không xác định được tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
Câu 7: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X và Y có hóa trị không đổi, không tan trong nước, đứng trước Cu
trong dãy điện hóa. Lấy m gam A tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, kim loại Cu thu được đem hòa tan
hoàn toàn trong HNO
3
dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu lấy m gam A hòa tan trong
HNO
3
dư thu được V lít khí N
2
duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 8: Có một bình khí chứa hỗn hợp khí Cl
2
, CO
2
, SO
2
, H
2
S và hơi nước. Dùng hóa chất nào sau đây để
làm khô bình khí trên?

A. NaOH rắn. B. CaO khan. C. CuSO
4
khan. D. H
2
SO
4
đđ.
Câu 9: Cho 27,4 gam Ba vào 500 gam dung dịch hỗn hợp (NH
4
)
2
SO
4
1,32% và CuSO
4
2%. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí sinh ra ở đktc là
A. 2.24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2
loãng và dung dịch HNO
3
loãng tạo 2
loại muối khác nhau?
A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Fe.
Câu 11: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO
4
và CuSO

4
. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có một kim
loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO
4
dư, FeSO
4
chưa phản ứng, Mg hết.
B. FeSO
4
dư, CuSO
4
chưa phản ứng, Mg hết.
Trang 12
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
C. CuSO
4
hết, FeSO
4
chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO
4
và FeSO
4
hết, Mg dư.
Câu 12: Hãy chỉ ra trường hợp nào sau đây vật dụng bị ăn mòn điện hóa ?
A. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện khí clo.
B. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.
C. Ống dẫn hơi nước bằng sắt.
D. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.

Câu 13: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện phân
còn lại 100 gam dung dịch NaOH 24%. Vậy nồng độ % của dung dịch NaOH trước khi điện phân là
A. 2,4%. B. 4,8%. C. 2,6%. D. 2,5%.
Câu 14: Muốn điều chế nhôm có thể:
A. Điện phân dung dịch AlCl
3
với điện cực trơ.
B. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với điện cực trơ.
C. Cho Fe vào dung dịch AlCl
3
.
D. Nhiệt phân Al
2
O
3
.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) (b) (c)
Ca(NO
3
)
2
→ CaCO
3
→ CaCl
2

→ Ca. Chọn (a), (b), (c) thích hợp sơ đồ trên ?
(a) (b) (c)
A. H
2
CO
3
BaCl
2
đp nóng chảy
B. K
2
CO
3
MgCl
2
Ba
C. BaCO
3
NaCl đp nóng chảy
D. Na
2
CO
3
HCl đp nóng chảy
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại ở mỗi chu kì trong bảng hệ thống
tuần hoàn.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Năng lượng ion hóa của kim loại kiềm tương đối cao.
D. Nhóm kim loại kiềm gồm các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr.

Câu 17: Các kim loại kiềm đều là nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. s và p.
Câu 18: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong dầu hỏa. Lời giải thích nào sau
đây đúng?
A. Dầu hỏa tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt kim loại kiềm nên chúng không bị oxihóa khi đưa
ra ngoài không khí hoặc tiếp xúc với nước.
B. Dầu hỏa không tác dụng với kim loại kiềm và cách li kim loại kiềm với không khí, bảo vệ
kim loại kiềm không bị oxihóa.
C. Dầu hỏa có khối lượng riêng bé hơn kim loại kiềm nên nổi lên trên làm màng bảo vệ cho kim
loại kiềm không bị oxihóa.
D. Dầu hỏa là chất không thấm nước, không thấm khí nên là chất tốt nhất bảo vệ kim loại kiềm
tránh tác nhân oxihóa.
Câu 19: Hỗn hợp rắn nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư ?
A. Al, Al
2
O
3
, Ba, MgCO
3
. B. BeO, ZnO, Cu(NO
3
)
2
.
C. Zn, Al(OH)
3
, K
2
SO
4

, AlCl
3
. D. NH
4
Cl, Zn(OH)
2
, MgCl
2
.
Câu 20: Ghép nội dung ở cột I và cột II để được nội dung đúng ?
Cột I Cột II
1. Điều chế nước Javen bằng cách A. cho CaO vào nước clo
2. Điều chế clorua vôi bằng cách B. cho khí clo tác dụng với vôi sữa
3. Điều chế vôi sống bằng cách C. cho khí clo tác dụng với dung dịch xút
4. Điều chế nhôm bằng cách D. nung đá vôi
E. nung vôi tôi
F. điện phân nóng chảy Al
2
O
3
A. 1B, 2C, 3D, 4F. B. 1C, 2B, 3D, 4F.
C. 1C, 2B, 3E, 4F. D. 1C, 2B, 3D, 4A.
Câu 21: Cho 100 gam dung dịch H
3
PO
4
49%. Tính nồng độ dung dịch NaOH phải dùng để thêm 500 ml
dung dịch NaOH này vào 100 gam dung dịch H
3
PO

4
trên, ta thu được một muối duy nhất hoặc 2 muối
NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
với số mol bằng nhau. Cho kết quả thứ tự trên là
Trang 13
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
A. 2M; 1,6M. B. 3M; 1,5M. C. 2M; 2M. D. 3M; 2M.
Câu 22: Cho 22,4 lít khí NH
3
(đktc) vào một bình có thể tích 11,2 lít. Nung bình một thời gian sau đó đưa
về 0
0
C thấy áp suất p
2
= 2,4 atm. Thêm vào bình 5,6 lít dung dịch H
2
SO
4
0,2M, lắc kỹ rồi đưa nhiệt độ về
0
0
C thì áp suất là p
3

. Giá trị của p
3

A. 2,4 atm. B. 3,2 atm. C. 0,8 atm. D. 1,6 atm.
Câu 23: Cho sơ đồ biến hóa sau: X + O
2
→ A; A + O
2
→ B; B + H
2
O → C; C +
Ba(OH)
2
→ D↓ + … Biết D không tan trong axit mạnh. Vậy các chất X, A, B, C, D lần lượt có thể là
A. P, P
2
O
3
, P
2
O
5
, H
3
PO
4
, Ba
3
(PO
4

)
2
. B. S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
, BaSO
4
.
C. C, CO, CO
2
, H
2
CO
3
, BaCO
3
. D. B và C đều đúng.
Câu 24: Biết rằng Fe
3+
oxihoá I
-
cho ra I
2
và Fe
2+

nhưng Fe
3+
không oxihóa được Br
-
và Cl
-
; Cl
2
oxihóa
được Br
-
cho ra Br
2
. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính oxihóa mạnh dần ?
A. I
2
< Fe
3+
< Br
2
< Cl
2
. B. Fe
3+
< I
2
< Br
2
< Cl
2

.
C. Br
2
< Cl
2
< I
2
< Fe
3+
. D. Cl
2
< Br
2
< I
2
< Fe
3+
.
Câu 25: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,05M và AgNO
3
0,2M. Sau khi phản ứng
kết thúc, thu được chất rắn gồm 1 kim loại. Giá trị m là
A. 0,28 gam. B. 2,8 gam. C. 0,56 gam. D. 0,92 gam.
Câu 26: Đốt cháy một anken A cho 6 mol H
2
O. Vậy tổng số đồng phân anken của A là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Một hiđrocacbon có CTPT là C
6
H
6
thì nó là benzen sẽ không làm mất màu nước brom.
B. Một hiđrocacbon có CTPT C
7
H
8
và có chứa vòng benzen thì nó là toluen sẽ không làm mất
màu dung dịch KMnO
4
đun nóng.
C. Isopentan tác dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ cho 3 sản phẩm hữu cơ.
D. Xiclopropan tác dụng với brom sẽ cho sản phẩm có tên gọi là 1,3-đibrom propan.
Câu 28: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ta có thể dùng thuốc thử: nước (1), dd
AgNO
3
/NH
3
(2), I
2
(3), giấy quỳ (4). Vậy thuốc thử dùng để nhận biết được là
A. (2) và (3). B. (1), (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: (A) C
x
H
y

O
z
→ C
x
H
y – 2
→ A → B → Glixerin. (A) có thể là chất nào sau
đây ?
A. Axit axetic. B. metyl fomiat. C. rượu isopropylic. D. metyl fomiat.
Câu 30: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol CO
2
: số mol H
2
O tăng dần khi số
nguyên tử cacbon trong rượu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của dãy đồng đẳng rượu là
A. C
n
H
2n
O
k
(n ≥ 2). B. C
n
H
2n

+ 2
O ( n ≥ 1).
C. C
n

H
2n + 2
O
z
(1 ≤ z ≤ 2). D. C
n
H
2n + 2
O
z
(n, z ≥ 1).
Câu 31: Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H và 58,4% brom theo khối
lượng. Nếu đun A với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thì thu được 3 olefin. Vậy A và B lần lượt có tên gọi là
A. rượu secbutylic và 2-brom butan. B. rượu secbutylic và 1-brom butan.
C. rượu isobutylic và 2-brom butan. D. rượu isobutylic và 1-brom butan.
Câu 32: Hợp chất mạch hở X có CTPT C
3
H
6
O
2
. X không tác dụng với Na và X có thể tráng gượng được.
Vậy CTCT của X là
A. CH

3
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-COO-CH
3
.
C. HO-CH
2
-CH
2
-CHO. D. CH
3
-O-CH
2
-CHO.
Câu 33: Có 4 hợp chất hữu cơ sau: m-(HO-C
6
H
4
- CH
2
-CHO) (X
1
); m-(CH
3
-C
6
H

4
-COOH) (X
2
); C
6
H
5
-
CH
2
-O-CHO (X
3
) và p-(HO-CH
2
-C
6
H
4
-CHO) (X
4
). Chọn phát biểu sai?
A. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
là các chất đồng phân của nhau.

B. X
1
, X
3
, X
4
đều tráng gương được.
C. X
1
, X
2
, X
4
đều tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Một mol X
2
tác dụng hết với CaCO
3
cho ra 0,5 mol khí CO
2
.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+Br
2
dư + NaOH dư + Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
+ axit HCl
C

2
H
2
X
1
X
2
X
3
X
4
X
1
, X
2
, X
3
, X
4
đều là hợp chất hữu cơ. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. X
3
là muối. B. X
2
là anđehit hai chức.
C. X
1
là 1,1,2,2-tetrabrom etan. D. X
4
là một este.

Câu 35: Nung 4,1 gam một muối của axit hữu cơ đơn chức thu được 1,68 lít khí CO
2
(đktc); 1,35 gam
nước và 2,65 gam Na
2
CO
3
. Vậy muối trên là
A. natri fomiat. B. natri axetat. C. natri propionat. D. natri acrylat.
Trang 14
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN PHƯỚC-THPT HỒNG NGỰ 1
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit đơn chức no mạch hở X thu được (m – 0,25) gam CO
2
và (m
– 3,5) gam H
2
O. Vậy axit X là
A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit propionic. D. axit acrylic.
Câu 37: Cho dung dịch CH
3
COOH 0,1M (K
a
= 1,8.10
-5
). Vậy độ điện li α của axit axetic là
A. 1,2%. B. 0,67%. C. 2,68%. D. 1,34%.
Câu 38: Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rượu etylic. Khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng thì K
C
= 4. Vậy % axit axetic chuyển hóa thành etyl axetat là

A. 60%. B. 66%. C. 66,66%. D. 70%.
Câu 39: Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất phản ứng thủy
phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là
A. 50 gam. B. 56,25 gam. C. 56 gam. D. 60,25 gam.
Câu 40: Nung natri fomiat khan với vôi tôi xúc thu được sản phẩm là
A. hiđro và natri cacbonat. B. metan và natri cacbonat.
C. natri cacbonat. D. etilen và natri cacbonat.
Câu 41: Cho các chất sau: CH
3
-COO-CH
3
(1); CH
3
-Cl (2); CH
3
-NO
2
(3); C
2
H
5
ONO
2
(4); (C
2
H
5
O)
2
SO

2
(5); (CH
3
)
2
O (6). Những chất là este là
A. (1), (4), (5) và (6). B. (1), (2), (3) và (5).
C. (1), (2), (4) và (5). D. (1), (2) và (4).
Câu 42: Hợp chất hữu cơ có CTPT C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Vậy CTCT phù hợp của hợp chất hữu cơ đã cho ở trên là
A. H-COO-CH
2
-CHCl-CH
3
. B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
C. C
2
H

5
COO-CH
2
Cl. D. H-COO-CHCl-CH
2
-CH
3
,
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O.
Biết X là este, X tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tử
của este. Cho 1 gam X tác dụng với nước. Sau một thời gian, trung hòa hỗn hợp bằng dung dịch NaOH
0,1M thấy cần đúng 45 ml. Vậy % este chưa bị thủy phân là
A. 50%. B. 60%. C. 66,67%. D. 33,33%.
Câu 44: Một chất hữu cơ X có CTPT là C
8
H
14
O
4
mạch không nhánh. Khi cho X tác dụng với NaOH tạo
ra một muối hữu cơ và 2 rượu là metanol và propanol-2. Vậy X có tên gọi là
A. axit octanđioic. B. metyl isopropyl ađipat.
C. metyl isopropyl succinic. D. metyl isopropyl malonat.
Câu 45: 100 kg lipit thuộc loại trilinolein sẽ điều chế được một lượng xà phòng natri là
A. 103,17 kg. B. 103,19 kg. C. 130,19 kg. D. 103,71 kg.
Câu 46: Khi nghiên cứu X ta ghi nhận được như sau: X không tráng gương; X có một đồng phân; X thủy

phân trong nước được 2 sản phẩm. X là chất nào trong các chất sau đây?
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. tinh bột.
Câu 47: Cao su buna – N được trùng hợp từ các monome sau :
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
2
=CH-CN.
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
và HOOC-(CH
2
)-COOH.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
2
=CH-CH
2
-CN.
D. CH
2
=CH-CH
3

và CH
2
=CH-CN.
Câu 48: Tơ polieste như lapsan được điều chế bằng cách trùng ngưng axit tere-phtalic và etylen glycol có
cấu tạo là
A. [- CO – C
6
H
4
– CO – CH
2
– CH
2
-]
n
.
B. [- CO – C
6
H
4
– CO – O – CH
2
– CH
2
– O -]
n
.
C. [- CO – CH
2
– CO – O – CH

2
– CH
2
– O -]
n
.
D. [- CO – C
6
H
4
– CO – CH
2
– CH
2
– O -]
n
.
Câu 49: Chọn câu sai?
A. Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic và rượu là C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
B. Nhiệt độ sôi của este nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có phân tử lượng bằng nhau là
do không có liên kết hiđro giữa các phân tử este.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
Câu 50: Cho 4 hợp chất hữu cơ là: X(C

3
H
8
O); Y(C
3
H
4
O); Z( C
3
H
6
O
2
); V(C
3
H
4
O
2
). Biết: Z, V phản ứng
được với NaOH; Y tham gia tráng bạc; Y oxihóa cho ra V; Y phản ứng với H
2
(Ni, t
0
) cho ra X; V phản
ứng với H
2
(Ni, t
0
) cho ra Z. Vậy X, Y, Z, V lần lượt có thể là

A. propanol-2; propenol; axit propionic; anđehit malonic.
Trang 15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×