các đề bàI tập
Chơng 1: Một số khái niệm cơ bản của Tin học
Câu . Xã hội loài ngời đang đợc coi là bớc vào nền văn minh nào?
(A) Nền văn minh công nghiệp; (B) Nền văn minh nông nghiệp;
(C) Nền văn minh thông tin; (D) Nền văn minh mậu dịch.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
(A) Động cơ hơi nớc; (B) Máy điện thoại;
(C) Máy phát điện; (D) Máy tính điện tử.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Chọn câu phù hợp nhất để định nghĩa Tin học trong các câu sau:
(A) Máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử;
(B) Khoa học về xử lí thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử;
(C) Lập chơng trình cho máy;
(D) áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lí thông tin.
Câu . Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
(A) nghiên cứu máy tính điện tử;
(B) có các nội dung, mục tiêu, phơng pháp nghiên cứu riêng;
(C) sử dụng máy tính điện tử;
(D) đợc sinh ra trong nền văn minh thông tin.
Hãy chọn phơng án đúng nhất.
Câu . Trong lĩnh vực Tin học
3
(A) tất cả những gì liên quan đến máy tính điện tử đợc nghiên cứu;
(B) các phơng pháp thu thập, xử lí và truyền thông tin đợc nghiên cứu;
(C) cấu trúc, tính chất của thông tin đợc nghiên cứu;
(D) cấu trúc, tính chất của thông tin, phơng pháp thu thập, xử lí và truyền
thông tin đợc nghiên cứu.
Hãy chọn các phơng án sai.
Câu . Hãy chọn tổ hợp phơng án trả lời thích hợp nhất để điền vào ô trống trong
định nghĩa dới đây.
Tin học là một ngành ( a ) phát triển và sử dụng ( b ) để nghiên
cứu cấu trúc, các tính chất của ( c ), các phơng pháp thu thập, lu trữ,
biến đổi, truyền ( c ) và ứng dụng của nó vào các lĩnh vực hoạt động
khác nhau của đời sống xã hội.
a b c
(A) khoa học máy tính điện tử dữ liệu
(B) khoa học máy tính dữ liệu
(C) khoa học máy tính điện tử thông tin
(D) công nghiệp máy tính điện tử thông tin
Câu . Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu đợc trong xã hội hiện
đại vì:
(A) Máy tính tính toán cực kỳ nhanh và chính xác;
(B) Máy tính cho ta khả năng lu trữ và xử lí một lợng thông tin lớn;
(C) Máy tính giúp con ngời giải tất cả các bài toán khó;
(D) Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng
Internet để tìm kiếm thông tin.
Hãy chọn phơng án đúng nhất.
Câu . Hãy chọn trong số các câu sau câu đúng nói về tính u việt nhất của máy
tính.
(A) Lu trữ một lợng thông tin lớn trong không gian rất hạn chế;
(B) Tốc độ xử lí nhanh;
(C) Liên kết thành mạng;
(D) Gọn nhẹ và tiện dụng;
(E) Điều khiển bằng chơng trình;
4
(G) Có nhiều thiết bị ngoại vi phong phú.
Câu . Thông tin là gì?
(A) Các văn bản và số liệu;
(B) Hiểu biết của con ngời về sự vật, khái niệm, hiện tợng nào đó;
(C) Hình ảnh, âm thanh;
(D) A và C.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Thông tin là
(A) tin tức thu nhận đợc qua các phơng tiện truyền thông;
(B) tất cả những gì mang lại cho con ngời hiểu biết;
(C) dữ liệu của máy tính;
(D) các tín hiệu vật lí.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Trong Tin học, dữ liệu là
(A) các số liệu;
(B) thông tin về đối tợng đợc xét;
(C) hình thức thể hiện của thông tin trong máy tính;
(D) A và B.
Hãy chọn phơng án đúng nhất.
Câu . Trong tin học, dữ liệu là
(A) dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính;
(B) dạng biểu diễn thông tin dạng văn bản, số, hình ảnh, âm thanh;
(C) các số liệu.
Hãy chọn phơng án đúng nhất.
Câu . Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào về bit là phù hợp nhất?
(A) Một số có 1 chữ số; (B) Đơn vị đo khối lợng kiến thức;
(C) Là chính chữ số 1; (D) Là đơn vị đo lợng thông tin.
5
Câu . Thông tin về trạng thái sấp hay ngửa của một đồng xu có thể biểu diễn ít
nhất bằng bao nhiêu bit?
(A) 1 bit; (B) 2 bit; (C) 3 bit; (D) cả A, B, C đều sai.
Câu . Thông tin về số trên mặt ngửa của con súc sắc có thể biểu diễn ít nhất bằng
bao nhiêu bit?
(A) 1 bit; (B) 2 bit; (C) 3 bit; (D) 4 bit.
Câu . Byte là
(A) lợng thông tin đủ để mã hóa đợc một chữ cái trong một bảng chữ cái
tiếng Anh;
(B) lợng thông tin 8 bit;
(C) một đơn vị đo dung lợng bộ nhớ của máy tính;
(D) một đơn vị quy ớc theo truyền thống về đơn vị đo lợng thông tin.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . 1 byte là lợng thông tin bằng bao nhiêu bit?
(A) 2 bit; (B) 8 bit;
(C) 10 bit; (D) 16 bit.
Câu . 1 kilobyte bằng
(A) 1024 byte; (B) 210 bit;
(C) A, B đều đúng; (D) A, B đều sai.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Ghép các đơn vị đo dung lợng ở cột A với cột B nếu chúng cùng giá trị.
A B
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1KB
1PB
1MG
1 GB
1 TB
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
1024TB;
1024MB;
1024 byte;
1024KB;
1024 GB.
6
Câu . Đổi các đơn vị đo dung lợng bộ nhớ cho ở cột A và cột B bằng cách ghép
từng đôi nếu chúng cùng giá trị
A B
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
KB (i)
1.4 MB (l)
0.125 GB (a)
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(g)
(h)
(i)
(k)
(l)
128MG;
368640 Byte;
14336KB
Câu . Sách giáo khoa thông thờng chứa thông tin dới dạng
(A) văn bản; (B) hình ảnh;
(C) âm thanh; (D) A và B.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Một bản nhạc phổ thờng chứa thông tin dới dạng
(A) âm thanh; (B) hình ảnh; (C) văn bản;
(D) A và B; (E) B và C.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Mùi vị là thông tin dạng
(A) hình ảnh và âm thanh; (B) phi số;
(C) hỗn hợp số và phi số.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Xử lí thông tin là
(A) biến thông tin thành dữ liệu;
(B) biến thông tin không nhìn thấy đợc thành thông tin nhìn thấy đợc;
7
(C) biến thông tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra);
(D) tìm ra các qui tắc từ thông tin đã cho.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Mã nhị phân của thông tin là gi?
(A) Dãy chữ số 0 hoặc chữ số 1 biểu diễn hình ảnh hoặc âm thanh;
(B) Mã nhị phân của kí tự trong bộ mã ASCII;
(C) Cả A và B.
Hãy chọn phơng án sai.
Câu . Mã hóa thông tin là quá trình
(A) chuyển thông tin về dạng máy tính có thể xử lí đợc;
(B) thay đổi hình thức biểu diễn để ngời khác không hiểu đợc;
(C) chuyển thông tin về dạng chuẩn ASCII;
(D) chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
Hãy chọn phơng án đúng nhất.
Câu . Trong tin học kí tự là khái niệm để chỉ
(A) chữ số; (B) kí hiệu; (C) chữ cái;
(D) A và C; (E) A, B, và C.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Một kí tự trong bộ mã ASCII ứng với
(A) 1 bit; (B) 10 bit;
(C) 1 byte; (D) 2 byte.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Số phần tử của bảng mã kí tự chuẩn ASCII là
(A) 128; (B) 255;
(C) 256; (D) 512.
Hãy chọn phơng án đúng.
8
Câu . Hãy chọn tổ hợp phơng án trả lời thích hợp nhất để điền vào các ô trống
trong định nghĩa dới đây.
Thông tin có thể có nhiều dạng khác nhau: số, văn bản, hình ảnh, âm
thanh. Khi đa vào ( a ) chúng đều có dạng chung duy nhất dãy các
( b ). Dãy đó gọi là ( c ) của thông tin mà nó biểu diễn.
a b c
(A) bộ nhớ ô nhớ mã hóa
(B) máy tính bit mã nhị phân
(C) đĩa cứng bit mã nhị phân
(D) máy tính kí tự mã nhị phân
Câu . Hệ đếm nhị phân đợc sử dụng phổ biến trong tin học vì
(A) dễ dùng;
(B) dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10;
(C) một mạch điện có hai trạng thái;
(D) là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Hãy chọn các hệ đếm không phổ biến trong tin học trong các hệ đếm dới
đây.
(A) Hệ đếm cơ số 16; (B) Hệ nhị phân;
(C) Hệ La Mã; (D) Hệ thập phân;
(E) Hệ đếm cơ số 8; (G) Hệ đếm cơ số 3.
Câu . Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 2 ra hệ nhị phân?
(A) 11; (B) 10; (C) 01; (D) 00.
Câu . Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân?
(A) 11010111; (B) 10010110;
(C) 1010111; (D) 1010111011.
Câu . Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân?
(A) 39; (B) 98; (C) 15; (D) 43.
9
Câu . Số Hexa 5A biểu diễn dới dạng nhị phân là:
(A) 1101010; (B) 1011010;
(C) 1100110; (D) 1010010.
Phơng án nào là đúng?
Câu . Cho số nhị phân A = 01010101 và số nhị phân B = 01100110. Kết quả của
phép cộng A+B viết trong hệ nhị phân là:
(A) 01101010; (B) 01111010;
(C) 10111011; (D) 11010101.
Phơng án nào là đúng?
Câu . Số âm trong máy tính thờng đợc biểu diễn bằng cách nào?
(A) Sử dụng hiệu của một cặp hai số dơng;
(B) Dùng một kí tự đặc biệt để đánh dấu;
(C) Dùng một bit để đánh dấu;
(D) Không biểu diễn đợc.
Câu . Các phép toán số học trên số thực trong máy tính luôn cho kết quả
(A) chính xác; (B) không chính xác;
(C) đợc làm tròn; (D) không cho kết quả.
Phơng án nào là đúng?
Câu . Ghép mỗi từ ở cột A với một câu ở cột B sao cho phù hợp.
A B
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thông tin
Dữ liệu
KB, MG, GB
BIT
Dãy bit
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
thể hiện thông tin;
đơn vị đo dung lợng thông tin;
thay cho số 0 hay số 1;
phản ánh những sự vật (hay sự kiện) mới;
là mã hóa thông tin trong máy tính.
Câu . Theo em những phát biểu sau đúng hay sai ? Cho biết ý kiến của em bằng
cách đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tơng ứng.
10
Đúng Sai
[ ] [x] 1
Có thể gọi dữ liệu là thông tin.
[x] [ ] 2
Tất cả thông tin đợc lu trữ và xử lí bằng máy tính điện
tử đều phải đợc mã hóa thành dãy bit, đó là dữ liệu ở
dạng mà máy tính có thể hiểu đợc.
[ ] [x ] 3
Với bộ mã UNICODE, ta có thể mã hóa đợc 2
8
kí tự
khác nhau.
[x] [ ] 4
Nớc ta chính thức sử dụng bộ mã UNICODE nh một
bộ mã chung để thể hiện văn bản hành chính vì bộ mã
ASCII không đủ để đồng thời mã hóa nhiều bộ chữ cái
của nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
[x] [ ] 5
Hệ đếm nhị phân là hệ đếm chỉ dùng hai kí tự 0 và 1.
[x] [ ] 6
Trong tin học thờng dùng các hệ đếm sau: hệ thập
phân, hệ nhị phân, hệ Hexa.
[ ] [x] 7
Bộ mã ASCII dùng 16 bit để mã hóa kí tự.
[ ] [x] 8
Hệ đếm nhị phân là hệ đếm không phụ thuộc vị trí.
[ ] [x] 9
Khi biểu diễn số nguyên bằng một byte, chỉ có thể
biểu diễn đợc số nguyên không dấu (số nguyên dơng).
[x] [ ] 10
-0.32746x10
-5
là một số thực với cách viết trong tin
học. Phần định trị là 0.32746, phần bậc là 5, bậc có
dấu âm (-) và đây là số thực âm.
Câu . Hãy chọn tổ hợp thích hợp để điền vào các ô trống trong định nghĩa dới đây.
Hệ thống tin học dùng để ( a ) thông tin, ( b ), truyền và ( c )
thông tin.
a b c
(A) đọc xử lí lu trữ
(B) nhận mã hóa ghi
(C) đọc mã hóa ghi
(D) nhận xử lí lu trữ
Câu . Hệ thống tin học là hệ thống bao gồm các thành phần:
(A) Ngời quản lí, máy tính và Internet;
(B) Ngời quản lí, máy tính, và các phần mềm;
11
(C) Máy tính, mạng và phần mềm;
(D) Máy tính, phần mềm, và dữ liệu.
Hãy chọn phơng án đúng nhất.
Câu . Tổ hợp nào là thích hợp để điền vào các ô trống trong hình mô tả cấu hình
cơ bản của một máy vi tính dới đây?
a b c
(A) Bộ nhớ trong Bộ nhớ đệm Thiết bị ra
(B) Bộ nhớ ngoài Bộ nhớ trong Thiết bị ra
(C) Bộ nhớ ngoài Bộ nhớ trong Màn hình
(D) Đĩa cứng RAM Màn hình
Câu . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không chính xác?
(A) Tốc độ máy tính ngày càng tăng;
(B) Tuổi thọ máy tính ngày càng tăng;
(C) Dung lợng đĩa cứng ngày càng tăng;
(D) Dung lợng bộ nhớ ngày càng tăng.
Câu . Cấu trúc máy tính thông thờng gồm:
(A) CPU và bộ nhớ trong; (B) thiết bị vào và ra;
(C) màn hình và máy in; (D) bộ nhớ ngoài;
(E) A, B và C; (F) A, B và D.
Hãy chọn một phơng án đúng nhất.
Bộ xử lí trung tâm
(b)
(a)
Thiết bị vào
(c)
12