Chơng II: Hệ điều hành
Câu . Hãy chọn tổ hợp các phơng án trả lời thích hợp để điền vào ô trống trong
mô tả về hệ điều hành dới đây.
Hệ điều hành là một tập hợp có tổ chức các ( a ) thành một ( b )
với nhiệm vụ đảm bảo ( c ) giữa ngời dùng với máy tính, cung cấp các
phơng tiện và dịch vụ để ngời dùng dễ dàng thực hiện chơng trình, quản lý
chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận
tiện và tối u.
a b c
(A) chơng trình và dữ liệu hệ thống giao tiếp
(B) chơng trình hệ thống tơng tác
(C) chơng trình phần mềm giao tiếp
(D) chơng trình và dữ liệu phần mềm tơng tác
Câu . Hệ điều hành là
(A) phần mềm hệ thống; (B) phần mềm ứng dụng;
(C) phần mềm văn phòng; (D) A và C.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Hệ điều hành thờng đợc lu trữ ở đâu?
(A) Bộ nhớ trong; (B) Bộ nhớ chính;
(C) Đĩa mềm; (D) Bộ nhớ ngoài.
Câu . Hệ điều hành nào không phải là hệ điều hành đa ngời sử dụng trong các hệ
điều hành sau?
(A) MS Windows 2000; (B) UNIX;
(C) MS DOS; (D) Linux.
Câu . Trong tin học, OS là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
(A) Operating System; (B) Online System; (C) Open Source.
50
Câu . Chức năng nào dới đây không đợc coi là chức năng chủ chốt của hệ điều
hành?
(A) Điều khiển các thiết bị ngoại vi; (B) Giao tiếp với ngời sử dụng;
(C) Biên dịch chơng trình; (D) Quản lý tệp.
Câu . Trong các loại phần mềm sau, loại nào không đợc coi là thành phần của một
hệ điều hành (theo nghĩa rộng)?
(A) Chơng trình quản lý giao diện đồ họa;
(B) Chơng trình dịch;
(C) Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu;
(D) Hệ quản trị tệp.
Câu . Trong các khẳng định sau về chức năng cơ bản của hệ điều hành, khẳng
định nào sai?
(A) Cung cấp môi trờng giao tiếp ngời máy;
(B) Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài;
(C) Quản lý và điều phối động các tài nguyên của máy cho các chơng trình;
(D) Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus
lây lan;
(E) Quản lý các công việc xử lý trên máy.
Câu . Khẳng định nào trong các khẳng định dới đây về hệ điều hành MS DOS là
sai?
(A) Là hệ điều hành cho máy tính cá nhân;
(B) Là hệ điều hành đa ngời sử dụng;
(C) Là hệ điều hành dễ sử dụng;
(D) Có thể dùng cho máy tính không có ổ đĩa cứng.
Câu . Hãy ghép danh từ in nghiêng dới đây với lần lợt các mệnh đề trong các ô
của bảng, khoanh tròn vào chữ cái tơng ứng với mệnh đề nào cho kết quả ghép là
một câu đúng.
Hệ điều hành
(A) là tập hợp các chơng trình đảm bảo sự tơng tác giữa ngời dùng và máy
tính;
51
(B) là một hệ thống chơng trình cung cấp các phơng tiện và dịch vụ để thực
hiện các chơng trình khác;
(C) có nhiệm vụ quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy;
(D) có chức năng tổ chức khai thác các tài nguyên của máy một cách hiệu
quả.
Câu . Khoanh tròn vào chữ cái tơng ứng với câu nói về chức năng của hệ điều
hành.
(A) Tổ chức lu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp công cụ tìm kiếm
và truy cập thông tin;
(B) Tổ chức thực hiện các chơng trình.;
(C) Giải quyết một bài toán quan trọng;
(D) Khởi động máy tính và hiển thị thông tin lên màn hình;
(E) Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, thiết bị ngoại vi,) cho các chơng trình;
(G) Tạo môi trờng để ngời dùng làm việc với đĩa, truy cập mạng.
Câu . Theo em những phát biểu sau đúng hay sai ? Cho biết ý kiến của em bằng
cách đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tơng ứng.
Đúng Sai
[ ] [x] 1 Hệ điều hành là chơng trình lu trữ trong ROM.
[x] [ ] 2 Không có hệ điều hành thì máy tính không chạy đợc
bất cứ chơng trình nào.
[x] [ ] 3 Windows, Linux, Machintos là những hệ điều hành
phổ biến.
[ ] [x] 4 Tất cả các hệ điều hành hiện nay đều không có tiện
ích liên quan đến việc kết nối với mạng
[ ] [x] 5 Môi trờng giao tiếp giữa ngời và máy tính do hệ điều
hành cung cấp chỉ là hệ thống cửa sổ, biểu tợng đồ
họa, bảng chọn.
Câu . Ghép mỗi khái niệm ở cột A với một câu thích hợp ở cột B
A B
(1) HĐH đơn nhiệm một
ngời dùng
(a) Hệ thống có thể thực hiện đồng thời nhiều
chơng trình và cho phép nhiều ngời đăng kí
vào hệ thống.
(2) HĐH đa nhiệm một (b) Hệ thống có thể thực hiện đồng thời nhiều
52
ngời dùng chơng trình nhng chỉ cho phép một ngời
đăng kí vào hệ thống.
(3) HĐH đa nhiệm nhiều
ngời dùng
(c) Hệ thống chỉ thực hiện một chơng trình tại
một thời điểm và mỗi lần làm việc chỉ cho
một ngời đăng kí vào hệ thống.
Câu . Tìm các câu sai trong các câu sau:
(A) Hệ điều hành đợc nhà sản xuất cài đặt sẵn khi chế tạo máy tính;
(B) Hệ điều hành là tập hợp các chơng trình đợc tổ chức thành một hệ
thống với nhiệm vụ đảm bảo đợc tơng tác giữa ngời với máy tính và giữa
ngời với mạng máy tính ;
(C) Hệ điều hành tổ chức khai thác quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính.
Câu . Tìm câu đúng trong các câu sau:
(A) Hệ điều hành có các chơng trình để quản lí bộ nhớ;
(B) Dịch vụ kết nối Internet, trao đổi th điện tử là thành phần quan trọng
không thể thiếu của mỗi hệ điều hành;
(C) Hệ điều hành là phần mềm hệ thống nên luôn đợc lu trữ thờng trực
trong RAM.
Câu . Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ
(A) một văn bản;
(B) một đơn vị lu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài;
(C) một gói tin;
(D) một trang web.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Tìm các câu sai trong các câu sau:
(A) Hệ quản lí tệp cho phép ngời dùng sao chép, xoá và xem nội dung th
mục, nội dung tệp;
(B) Để đổi tên th mục thực hiện: xoá th mục đó rồi tạo th mục mới với tên
cần đặt;
(C) Hệ quản lí tệp cho phép sử dụng bộ nhớ trong một cách có hiệu quả.
53
Câu . Tìm các câu sai trong các câu sau:
(A) Hai tệp cùng phần tên nhng có phần mở rộng khác nhau có thể ở trong
cùng một th mục;
(B) Hai th mục cùng tên phải ở trong hai th mục mẹ khác nhau;
(C) Th mục có thể chứa tệp cùng tên với th mục đó.
(D) Để chỉ một tệp ở th mục nào ngời ta thờng lấy tên th mục đó làm phần
tên của tệp. ???
Câu . Tên tệp nào không hợp lệ trên hệ điều hành MS Windows?
(A) BAITAP.PAS; (B) DETHI;*
(C) THUATTOAN; (D) ABC.DEF.
Câu . Trên hệ điều hành MS DOS tên một tệp (kể cả phần mở rộng) không đợc dài
quá bao nhiêu ký tự?
(A) 7; (B) 8; (C) 11; (D) 255.
Câu . Trên hệ điều hành MS Windows tên một tệp không đợc dài quá bao nhiêu
ký tự?
(A) 8; (B) 11; (C) 12; (D) 255.
Câu . Qui ớc ký tự ? để chỉ một chữ cái bất kỳ và ký tự * để chỉ một xâu ký tự
gồm các chữ cái (xâu có thể rỗng). Hãy chọn xâu ký tự ứng với biểu thức
A*.B??
(A) AB.ABB; (B) AAA.BB;
(C) ABA.BAB; (D) BABA.BAB.
Câu . Trong các đờng dẫn sau, đờng dẫn nào là đờng dẫn đầy đủ?
(A) ..\DOC; (B) C:\PASCAL;
(C) BAITAP\LAPTRINH; (D) .\TMP.
Câu . Trong tin học, một th mục là một
(A) tập hợp các tệp và th mục cấp dới;
(B) tệp đặc biệt không có phần mở rộng;
54
(C) phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp;
(D) mục lục để tra cứu thông tin.
Hãy chọn các phơng án đúng.
Câu . Hai phần mềm cần đợc lu trên đĩa cứng trong một máy tính cá nhân. Hãy
xác định dung lợng tối thiểu cần thiết để lu và thực hiện các phần mềm này. Giả sử
rằng hai phần mềm không đợc sử dụng đồng thời. Kích thớc các phần mềm đợc
cho nh sau (đơn vị đo là Megabyte).
Hệ điều hành Phần mềm 1 Phần mềm 2
Dung lợng để lu trữ 250 120 80
Dung lợng vùng đĩa tạm thời cho
thực hiện chơng trình
90 60 90
(A) 290; B) 450; (C) 630; (D) 690.
Câu . Trong các khẳng định sau về hệ thống quản lý tệp, những khẳng định nào
sai.
(A) Đảm bảo kết nối máy tính với chơng trình ứng dụng;
(B) Đảm bảo độc lập giữa phơng pháp xử lý và phơng pháp lu trữ thông tin;
(C) Là một phần của hệ điều hành;
(D) Có các cơ chế để tăng hiệu năng của hệ thống.
Câu . Theo em những phát biểu sau đúng hay sai ? Cho biết ý kiến của em bằng
cách đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tơng ứng.
Đúng Sai
[x ] [ ] 1 Tệp là một đơn vị lu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài do hệ điều
hành quản lí.
[x] [ ] 2 Th mục gốc đợc tạo tự động.
[ ] [x] 3 Trong mỗi th mục chỉ đợc tạo duy nhất một th mục con.
[ ] [x] 4 Trong mỗi tệp có thể tạo một th mục.
[ ] [x] 5 Cách đặt tên cho th mục giống nh cách đặt tên của tên tệp.
[x] [ ] 6 Môi trờng MS DOS và Windows không phân biệt chữ hoa hay
chữ thờng khi nhận biết tên tệp.
[x] [ ] 7 Phần mở rộng của tên tệp giúp ta dễ nhận biết loại thông tin lu
trong tệp và cách sử dụng tệp đó.
[x] [ ] 8 Đờng dẫn là một chỉ dẫn để từ th mục gốc có thể tìm đến đợc
55