Trường THPT Nguyễn Huệ Luyện Thi Đại Học
Câu 1: Sóng cơ là
A. sự truyền đi các phần tử vật chất trong môi trường vật chất.
B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất.
C. sự lan truyền dao động trên bề mặt môi trường.
D. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
Câu 2: Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng
A. dao động theo phương thẳng đứng.
B. dao động theo phương ngang.
C. lan truyền theo sóng.
D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 3: Sóng cơ được tạo thành do
A. các phần tử của môi trường luôn ở gần nhau.
B. giữa các phần tử môi trường có lực liên kết đàn hồi.
C. nguồn sóng luôn dao động.
D. các phần tử môi trường chuyển động rất nhanh.
Câu 4: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Bước sóng.
B. Biên độ dao động.
C. Tần số dao động.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 5: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A. Tần số của sóng.
B. Cường độ của sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bản chất của môi trường.
Câu 6: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
B. quảng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau.
D. quảng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 7 : Chọn câu sai.
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng truyền được trên mặt nước là do giữa các phần tử nước có lực liên kết đàn hồi.
C. Sóng cơ là những dao động đàn hồi lan truyền trong mọi môi trường theo thời gian.
D. Trong sự truiyền sóng, chỉ có trạng thái dao động truyền đi còn các phần tử vật chất của môi trường dao động tại
chổ.
Câu 8 : Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình
( )
xtu
ππ
46cos2
−=
(cm), (t tính bằng giây, x tính bằng
mét). Tốc độ truyền sóng là :
A. 15 m/s. B. 1,5 cm/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s.
Câu 9: Xét sóng truyền dọc theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Biên độ sóng tại điểm cách xa nguồn
một khoảng d sẽ
A. giảm tỉ lệ với
d
. B. giảm tỉ lệ với d
2
.
C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với d.
Câu 10: Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264 m/s và bước sóng 4,4 m. Tần số và chu kì dao động của sóng có giá trị nào
sau đây ?
A. f = 60 Hz; T = 0,017 s. B. f = 60 Hz ; T = 0,17 s.
C. F = 600 Hz; T = 0,17 s. D. f = 600 Hz ; T = 0,017 s.
Câu 11 : Một sóng cơ lan truyền dọc theo phương truyền sóng với tốc độ 40 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M trên
phương truyền là
ftu
M
π
2cos2
=
(cm). Phương trình sóng tại điểm P trước và cách M một khoảng 10 cm có dạng :
A.
−=
4
2cos2
π
π
tu
P
(cm). B.
+=
2
2cos2
π
π
tu
P
(cm).
C.
−=
2
2cos2
π
π
tu
P
(cm). D.
+=
4
2cos2
π
π
tu
P
(cm).
Câu 12 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s và thấy khoảng cách giữa
hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5 m. Tốc độ truyền sóng biển là :
A. 2,5 m/s. B. 1,25 m/s. C. 1,4 m/s. D. 12,5 m/s.
Giáo Viên: Phạm Văn Dũng Trang 1
Trường THPT Nguyễn Huệ Luyện Thi Đại Học
Câu 13: Một sợi dây dài, đàn hồi theo phương thẳng đứng, phương trình dao động tại nguồn O có dạng
tu
π
cos6
=
(cm).
Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động tại M trên dây cách O một khoảng 3
m là:
A.
+=
2
cos6
π
π
tu
M
(cm). B.
tu
M
π
cos6
=
(cm).
C.
−=
2
cos6
π
π
tu
M
(cm). D.
=
3
_cos6
π
π
tu
M
(cm).
Câu 14: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn P lan truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Hai điểm M và N gần nhau nhất
trên phương truyền cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số của sóng là:
A. 0,4 Hz. B. 4 Hz. C. 8 Hz. D. 0,8 Hz.
Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số.
B. cùng tần số, cùng biên độ.
C. cùng biên độ, cùng pha dao động.
D. cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, f là tần số sóng. Nếu
f
v
kd
=
( với k = 0, 1, 2…) thì
hai điểm dao động
A. cùng pha; B. vuông pha; C. ngược pha; D. lệch pha.
Câu 17: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. T là chu kỳ của sóng. Nếu
vTkd
+=
2
1
(với k = 0,
1, 2…) thì hai điểm đó dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha.
Câu 18: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Những điểm nằm trên đường trung trực của S
1
và
S
2
sẽ
A. dao động với biên độ nhỏ nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 19: Giả sử S
1
và S
2
là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động
tAu
ω
cos
=
. Tại một điểm M bất kỳ trong
môi trường, cách S
1
một đoạn d
1
và cách S
2
một đoạn d
2
, hai dao động có độ lệch pha là:
A.
( )
12
dd
−=∆
λ
π
ϕ
. B.
( )
12
2
dd
−=∆
λ
π
ϕ
.
C.
( )
12
2
dd
−=∆
π
λ
ϕ
. D.
( )
12
dd
−=∆
π
λ
ϕ
.
Câu 20: Giả sử S
1
và S
2
là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động
tAu
ω
cos
=
. Tại một điểm M bất kỳ trong
môi trường, cách S
1
một đoạn d
1
và cách S
2
một đoạn d
2
. Điểm M đứng yên khi:
A.
λ
+=−
2
1
12
kdd
. B.
λ
−=−
2
1
12
kdd
.
C.
22
1
12
λ
+=−
kdd
. D.
λ
kdd
=−
12
.
Câu 21: Sóng biển có bước sóng 3 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha là:
A. 1,5 m. B. 0 m. C. 3 m. D. 6 m.
Câu 22: Trong hiện tượng dao thoa, với A và B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên
độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với chu kỳ 0,1 s, biên độ A, tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 30 m/s. Một điểm M cách hai nguồn kết hợp những khoảng d
2
= 56,5 cm, d
1
= 43 cm. biên độ của
sóng tổng hợp tại M là
A. 2A. B. A. C. 0. D. A/2 .
Giáo Viên: Phạm Văn Dũng Trang 2
Trường THPT Nguyễn Huệ Luyện Thi Đại Học
Câu 24: Hai nguồn dao động S
1
và S
2
có cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz gây ra hiện tượng giao thoa. Tốc độ
truyền sóng bằng 3 m/s. Số điểm dao động với với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
dao động với tần số 13 Hz. Tại điểm M
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có
giá trị nào sau đây ?
A. 28 cm/s. B. 46 cm/s. C. 40 cm/s. D. 26 cm/s.
Câu 26: Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất vì
A. nguồn phát sóng có tần số dao động f.
B. các phần tử của môi trường ở gần nhau.
C. giữa các phần tử của môi trường có lực liên kết đàn hồi.
D. các phần tử của môi trường chuyển động hỗn loạn.
Câu 27: Sóng phản xạ
A. đổi dấu khi phản xạ trên vật cản di động được.
B. đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định.
C. luôn luôn đổi dấu khi phản xạ trên một vật.
D. không đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm ?
A. Bản chất vật lí là các sóng cơ.
B. Không truyền được trong chân không.
C. Gây cảm giác âm cho tai người.
D. Truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn dao động A và B có phương trình:
tu
A
π
10sin5
=
(cm).
)10sin(5
ππ
+=
tu
B
(cm).
Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 6 cm và 7 cm là:
A.
)25,310cos(10
ππ
−=
tu
M
(cm).
B.
)25,310cos(5
ππ
−=
tu
M
(cm).
C.
)25,110cos(25
ππ
−=
tu
M
(cm).
D.
)25,010cos(210
ππ
−=
tu
M
(cm).
Câu 31: một sợi dây đàn hồi, được căng theo phương nằm ngang, một đầu cố định, một đầu được rung nhờ bộ cần rung để
tạo thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp l = 1 m, tần số rung là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
dây là:
A. 5 m/s. B. 50 m/s. C. 100 m/s. D. 25 m/s.
Câu 32: Tại điểm A cố định trên một sợi dây dài, đàn hồi, sóng tới có phương trình
( )
11
cos
ϕω
+=
tAu
, sóng phản xạ có
phương trình
( )
22
cos
ϕω
+=
tAu
. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A.
12
ϕϕ
−=
. B.
2
12
π
ϕϕ
+=
.
C.
2
12
π
ϕϕ
−=
. D.
πϕϕ
+=
12
.
Một sợi dây đàn hồi OA chiều dài l. Đầu O nối với nguồn dao động, đầu A là vật cản cố định. Giả sử d là
khoảng cách từ điểm M của dây tới A. Dùng dữ kiện trên trả lời các câu 33, 34, 35, 36.
Câu 33: Những điểm tại đó có biên độ dao động cực đại (bụng sóng), thoả mãn hệthức nào sau đây ?
A.
( )
.
2
12
λ
+=
nd
B.
( )
.
4
12
λ
+=
nd
C.
( )
.12
λ
+=
nd
D.
.
2
λ
nd
=
Câu 34: Những điểm có biên độ dao động triệt tiêu (nút sóng), thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
A.
.
2
λ
nd
=
B.
( )
.
4
12
λ
+=
nd
C.
( )
.
2
12
λ
+=
nd
D.
.
4
λ
nd
=
Giáo Viên: Phạm Văn Dũng Trang 3
Trường THPT Nguyễn Huệ Luyện Thi Đại Học
Câu 35: Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại ( bụng sóng), và điểm có biên độ triệt tiêu (nút sóng) cạnh
nhau là:
A
.
λ
B.
4
λ
. C.
.
2
λ
D. 2
.
λ
Câu 36: Để có sóng dừng trên dây, chiều dài sợi dây phải thoả mãn hệ thức nào sau đây?
A.
.
4
λ
nl
=
B.
( )
.12
λ
+=
nl
C.
.
2
λ
nl
=
D.
( )
.
2
12
λ
+=
nl
Câu 37: Một dây đàn hồi dài 90 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 200 Hz. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Số bụng sóng dừng trên dây là:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 38: Một dao động truyền từ O đến A với tốc độ 40 cm/s. Phương trình dao động tại M cách O một khoảng 1,2 m là
+=
3
2cos
π
π
tAu
M
, thì phương trình dao động tại O là:
A
.
3
2cos
+=
π
π
tAu
O
B.
.
2
2cos
+=
π
π
tAu
O
C.
( )
.2cos tAu
O
π
=
D.
.
2
2cos
−=
π
π
tAu
O
Câu 39: Sóng dừng được tạo ra từ sự giao thoa của
A. hai sóng kết hợp.
B. một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
C. nhiều sóng kết hợp trong không gian.
D. các sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 40: một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện được
nuôi bằng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có
giá trị nào sau đây ?
A. 20 m/s. B. 25 m/s. C. 30 m/s. D. 24 m/s.
Câu 41: Một sợi dây cao su dài 1,5 m, một đầu cố định, một đầu cho dao động với tần số f, tốc độ truyền sóng trên dây là 15
m/s. Để trên dây chỉ có một bó sóng dừng thì tần số f là :
A. 50 Hz. B. 30 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 42 : Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động lần lượt là :
tu
A
ω
cos2
=
(cm) ;
)cos(2
πω
+=
tu
B
(cm). Tại trung điểm của AB sóng có biên độ bằng :
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 0 cm. D. 1 cm.
Câu 43: Cường độ âm có đơn vị là:
A. N/m
2
. B. W/m
2
. C. W.m
2
. D. J/m
2
.
Câu 44: Sóng âm nghe thấy được là sóng cơ
A. mà phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. có thể truyền được cả trong chân không.
C. có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.
D. có tần số từ 16 kHz đến 20 kHz.
Câu 45: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn âm ?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.
C. năng lượng dao động. D. Tốc độ truyền dao động.
Câu 46: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, được hình thành dựa trên các đặc tính nào của âm ?
A. Biên độ và tần số. B. Tần số và cường độ.
C. Bước sóng và biên độ. D. Bước sóng và tần số.
Câu 47: Âm thanh do nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao. B. âm sắc. C. độ to. D. cả ba yếu tố trên.
Câu 48: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
B. cả tần số và bước sóng không thay đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng thay đổi.
D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 49: Độ to của âm phụ thuộc
A. ngưỡng nghe và ngưỡng đau. B. cường độ âm và tần số âm.
C. tần số âm. D. cường độ âm cực đại.
Giáo Viên: Phạm Văn Dũng Trang 4
Trường THPT Nguyễn Huệ Luyện Thi Đại Học
Câu 50: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10 dB. Giả sử cường độ âm tăng 1000 lần thì mức
cường độ âm tăng:
A. 20 dB. B. 50 dB. C. 30 dB. D. 1000 dB.
Câu 51: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-7
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó có giá trị nào
sau đây ?
A. 70 dB. B. 50 dB. C. 80 dB. D. 60 dB.
Câu 52: Một sóng âm có bước sóng 50 cm, lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tần số của sóng âm đó là:
A. 68 Hz. B. 680 Hz. C.6800 Hz. 340 Hz.
Câu 53: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng Đốp-ple ?
Hiệu ứng Đốp-ple là hiện tượng
A. thay đổi tần số ngừôn âm.
B. giao thoa của các sóng âm.
C. thay đổi tốc độ lan truyền của sóng âm.
D. thay đổi tần số của âm thanh do máy thu thu được khi máy thu hoặc nguồn âm hoặc cả hai chuyển động tương đối
đối với nhau.
Câu 54: Tiếng còi của một ô tô có tần số 1000 Hz. Ô tô chạy trên đượng với tốc độ 120 Km/h. Biết tốc độ truyền âm trong
không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi ô tô mà một người đứng trên đường nghe thấy khi ô tô đi xa dần là:
A. 911 Hz. B. 1000 Hz. C. 1100 Hz. D. 891 Hz.
Câu 55 : Một sợi dây đàn có chiều dài l, được kéo căng bằng một lực không đổi, chỉ sảy ra sống dừng với tần số :
A.
nl
v
f
2
=
với n = 1, 2, 3… B.
l
nv
f
2
=
với n = 1, 2, 3…
C.
l
nv
f
2
=
với n = 1, 2, 3… D.
n
lv
f
2
=
với n = 1, 2, 3…
Câu 56 : Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản lớn gấp hai lần tốc độ hoạ âm bậc 2.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
Câu 57 : Chiều dài của ống sáo thoả mãn hệ thức nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng sóng dừng ?
A.
2
λ
ml
=
với l = 1, 3, 5… B.
2
λ
ml
=
với m = 1, 2, 3...
C.
4
λ
ml
=
với m = 1, 2, 3… D.
λ
ml
=
với m = 1, 2, 3…
Câu 58 : Hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 1 dB ( L
2
>L
1
). Tỉ số cường độ âm của hai âm
1
2
I
I
là :
A. 1. B. 1,26. C. 2,16. D. 12,6.
Câu 59 : Một sóng âm truyền trong nước có chu kỳ 0,005 s, bước sóng 7,175 m. Tốc độ truyền âm là :
A. 1 340 m/s. B. 1345 m/s. C. 3 575 m/s. D.1543 m/s.
Câu 60 : Tốc độ truyền âm trong nước là 1480 m/s, trong không khí là 340 m/s. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước
thì bước sóng của nó
A. tăng 4,35 lần. B. giảm 4,35 lần.
C. không thay đổi. D. tăng 5,43 lần.
Câu 61: Sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5 000 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trong thép đó dao động lệch pha nhau 90
0
thì cách nhau một đoạn 1,54 m.
Tần số của âm là:
A. 800 Hz. B. 770 Hz. C. 812 Hz. D. 8120 Hz.
Câu 62 : Một dây đàn chiều dài 80 cm, phát ra âm có tần số 12 Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng ( kể cả hai
nút ở 2 đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là :
A. 96 m/s. B. 9,6 m/s. C. 48 m/s. D. 4,8 m/s.
Câu 63 : Phương trình dao động của nguồn sóng có dạng u = Acos(20Πt). Trong khoảng thời gain 0,275 s, sóng truyền được
quãng đường :
A. 2,75 lần bước sóng. B. 5,50 lần bước sóng.
C. 0,275 lần bước sóng. D. 0,55 lần bước sóng.
Câu 64 : Một sợi dây đàn hồi chiều dài 0,6 m, một đầu dây cố định, đầu kia gắn với nhánh của âm thoa dao động với tần số
100 Hz, tạo thành sónh dừng trên dây với 4 nút sóng ( kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 30 m/s.
Giáo Viên: Phạm Văn Dũng Trang 5