Tải bản đầy đủ (.) (89 trang)

Chuong 7 chuyen hoa carbohydrate pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.83 MB, 89 trang )

Giảng viên: Đái Thị Xuân Trang



Tinh bột

Amylase

Glucose

Glycogen phosphorylase

Glycogen

Cellulase

Cellulose

Glucose 1- P
Glucose 1- P

Glucose

Glucose 1- P

ATP

Glucose 6- P

Hấp thu


Khuếch tán thụ động

Bơm Na+ - ATPase

Vận chuyển tích cực

Monosaccharide

Glucose transporter


α- Amylase
Enzyme amylase
thủy phân tinh
bột

β- Amylase

γ- Amylase

α- 1,4- glycoside
α- 1,4- glycoside

Dextrin
Dextrin
maltose

α- 1,4- glycoside

Dextrin


α- 1,6- glycoside

Glucose


Glycogen

Cellulose

Pectin

Phosphorylase
Glucose
α- 1,4 và α- 1,6 glycoside
Cellulase
Glucose
α- 1,4 glycoside
Pectinase
α- 1,4 glycoside


Saccharose

Maltose

Saccharase

Glucose


Sucrase

Fructose

Maltase
Glucose


Liên kết α-1,6
Đầu không khử

Glucose-6-P

Bước 1: Thủy phân mạch thẳng của glycogen
Thủy phân liên Glucose
kết α-1,4 glycoside do enzyme
glycogen phosphorylase → α-D-glucose-1P


Liên kết α-1,6
Đầu không khử

Glucose-6-P

Glucose

Bước 2: Cắt mạch nhánh của glycogen
Chuyển 3 gốc glucose còn lại từ điểm nhánh đến đầu không khử cạnh
nó, gắn lại bằng liên kết α-1,4 glycoside nhờ sự xúc tác của enzyme α1,6 → 1-4 trans glucosidase. Cắt gốc glucose còn lại tại điểm nhánh
nhờ enzyme α-1,6 glucosidase.



Bước 3:
Biến đổi glucose-1P thành glucose-6-P nhờ enzyme
phosphoglucomutase
Glucose-6-P được biến đổi thành glucose nhờ enzyme
glucose-6- phosphatase → đây là enzyme có vai trò quan
trọng trong điều hòa đường huyết.



Glycogen
Glucose-1P

Glucose-6P

Mannose

Glucose

Galactose
Heteropolysaccharide

Fructose-6P
Fructose

HMP

Glucosamin


Fructose-1,6 bis P

Pentose 5P

Phosphoglyceraldehyd (PGA)

Chu trình
Pentose

TV
Pyruvate
Acetyl CoA

Chu trình
acid citric

Ethanol

không O2
VSV, DV

2H

Lactat

HHTB

CO2 ADP ATP

1/2 O2

H2O

Tân tạo

Lộ trình đường phân

Con đường hexodiphosphate (HDP)

Glucose


1.1. Sự phân giải kỵ khí glucose (quá trình đường phân)



Con đường Embden-Meyerhof
Chuyển hóa glucose thành pyruvate trong điều kiện
không có oxy




Phản ứng 1: Chuyển hóa glucose thành glucose 6-phosphate
Glucose được phosphoryl hóa C6 để cho sản phẩm glucose 6-P, nguồn
phosphate là ATP. Enzyme xúc tác là hexokinase


Phản ứng 2: Chuyển hóa glucose 6-P thành frucose 6-P
Enzyme phosphohexose isomerase xúc tác sự chuyển hóa đồng phân
glucose-6-P thành fructose-6-P, biến một aldose thành một ketose.



Phản ứng 3: Phosphoryl hóa fructose-6-P thành fructose 1,6 biphosphate
Phản ứng do enzyme PFK-1 xúc tác là phản ứng một chiều
Phản ứng không thuận nghịch cần ATP và ion Mg2+


Phản ứng 3: Phosphoryl hóa fructose-6-P thành fructose 1,6 biphosphate
PFK-1 là một enzyme điều hòa quan trọng của đường phân kỵ khí
PFK-1 ↑ khi sự cung cấp ATP ↓ hoặc ADP và AMP dư thừa


Phản ứng 4: Phân hủy fructose-1,6-bisphosphate thành dihydroxyaceton
phosphate và glyceraldehyd-3-phosphate


Phản ứng 5: Chuyển hóa nội phân tử triose phosphate

O
CH2 O
C

O

Triose phosphate
P O
isomerase
O

CH2 OH


Dihydroxyaceton phosphate

H
H

C
C

O
OH O

CH2 O

P O
O-

Glyceraldehyde-3-phosphate


Phản ứng 6: Xúc tác cho phản ứng này là enzyme 3-P glyceraldehyde
dehydrogenase, có coenzyme NAD+, trong trung tâm hoạt động có nhóm -SH

Sau khi tạo phức E-S và NADH + H+, là phức không bền nên khi có
mặt phosphate vô cơ nó sẽ tạo thành 1,3 bisphosphoglycerate và
enzyme ở trạng thái tự do. H+ và 2e- của NADH + H+ được vận
chuyển trong chuỗi hô hấp.


Phản ứng 7: Trong phản ứng này, gốc phosphate cao năng của 1,3

bisphosphoglycerate chuyển cho ADP để tạo ATP (oxy hóa phosphoryl hóa
mức cơ chất) và 3 P-glycerate


Phản ứng 8: Chuyển hóa 3P-glycerate thành 2P glycerate (chuyển gốc P nội
phân tử)
Phản ứng nhờ enzyme phosphoglycerate mutase cần Mg 2+ cho hoạt động
của nó. Đây là phản ứng thuận nghịch.


Phản ứng 9: 2P-glycerate (thành 2P glycerate) bị loại nước để tạo thành
phosphoenolpyruvate, là phản ứng thuận nghịch được xúc tác bởi enzyme
anolase


Phản ứng 10: Chuyển nhóm P từ phosphoenolpyruvate đến ADP, phản ứng
được xúc tác bởi pyruvate kinase → ATP và pyruvate


×