Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.37 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
TỔ TOÁN GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
Người dạy : Hoàng Sơn Hải LỚP 12A
I – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giới thiệu cho học sinh phương pháp viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò .
 Rèn luyện cho học sinh tính chính xác và khoa học trong việc giải toán .
 II – TRỌNG TÂM BÀI :
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò .
III – PHƯƠNG PHÁP :
 Giáo viên đặt các câu hỏi gợiý dẫn dắt học sinh giải quyết .
 Phương tiện : Giáo cụ trực quan, Giáo n Điện Tử .
IV – PHẦN LÊN LỚP :
➀ Ổn định lớp:
PHẦN BÀI GIẢNG PHẦN GI Ý
1)Nêu các bước giải bài toán khảo sát hàm số.
2)Khảo sát hàm số y =
1
3
x
3
–2x
2
+ 3x
+)MXĐ : D = |R
y’= x
2
-4x + 3 ; y’=0; ⇔ x = 1; x = 3
y” = 2x – 4 ; y” = 0 ⇔ x = 2
➁ Giảng Bài Mới :
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ
Bài Toán : Cho hàm số : y = f(x) có đồ thò (C) .Viết phương trình tiếp tuyến


của (C) .
Dạng I: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(x
0
;y
0
)

(C)
PHƯƠNG PHÁP : Phương trình tiếp tuyến có dạng là :
(d) : y = f’(x
0
)(x – x
0
) + y
0
.
Bài 1 : Cho hàm số y =f(x) = x
3
–2x
2
+ 3x(Trích đề thi ĐH KHỐI B 2004) .
1)Khảo sát và vẽ đồ thò ( C) của hàm số .
2)Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm uốn và chứng tỏ ∆ là tiếp tuyến
của (C) có hệ số góc nhỏ nhất .
Giải :
1)Khảo sát và vẽ đồ thò ( C) của hàm số
Đồ thò : (Xem lại phần trả bài )
2)Viết phương trình tiếp tuyến tại I(2; ) :
Học sinh giải theo sự hướng
dẫn của thầy

Lưu ý học sinh lấy thêm 2
điểm (0;0) và (4;4/3) để vẽ
hình .
Bài dạy :PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ (TIẾT 1)
1 2 3 4 x
y
4/3
2/3
0
1 2 3 4 x
y
4/3
2/3
0
1
3
2
3
x -∞ 1 3 +∞
y’
+ 0 – 0 +
y 4/3 0 +∞
-∞ CĐ CT
Ta có k = f’(2) = – 1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến tại I là: ∆ : y = – (x – 2 ) +
2
3
Hay y = – x +
8
3

Với ∀ M∈(C) ; Giả sử M có hoành độ x = a .Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là
k’ = a
2
– 4a + 3.
Vì k – k’ = – a
2
+ 4a –4 = – (a – 2)
2
≤ 0 ; ∀a ⇒ k ≤ k’ .Suy ra đpcm.
Dạng II:Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góck của tiếp tuyến
PHƯƠNG PHÁP :
+)Giải phương trình : f’(x) = k .Tìm nghiệm x
0
.
+)x
0
là hoành độ tiếp điểm ;pttt viết theo dạng I.
Nhận xét :
+)Hai đường thẳng song song thì có cùng hệ số góc.
+)Hai đường thẳng có hệ số góc k, k’( khác 0 ) vuông góc với nhau thì k.k’ = - 1 .
+)Nếu ∆ tạo với Ox góc a thì hệ số góc của∆ là k = ± tga
Bài 2 : Cho hàm số :
x +1
y =
x -1
1)Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số .
2)Viết phương trình tiếp tuyến ∆ biết ∆ song song với d : 2x + y – 5 = 0
Giải : Hệ số góc của ∆ là : k = - 2 (bằng hệ số góc của d)
Ta có hệ số góc tiếp tuyến là f’(x) = = - 2
⇔ x = 0 hay x = 2 .

Ta có 2 tiếp điểm M(0; -1) ;N(2;3).Tương ứng với 2 tiếp tuyến là :

1
: y = – 2x – 1 và ∆
2
: y = – 2x + 9
Dạng III:Viết phương trình tiếp tuyến của (C) qua điểm M(x
0
;y
0
) cho trước
PHƯƠNG PHÁP : Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ∆ .
(∆) : y = k(x – x
0
) + y
0
.
∆ là tiếp tuyến của (C) ⇔
{
0 0
f(x) = k(x - x ) + y
f'(x) = k
Giải hệ phương trình ta tìm được k
Bài 3: Cho hàm số :
2
2 2
1
x x
y
x

− +
=

1)Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số
2)Đường thẳng d qua M( -1; 2) có hệ số góc m .Biện luận theo m số giao điểm của
(C) và d (Trích đề thi TNTHPT năm 1994) .
GIẢI:
1)Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số
(H/s tự giải)
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) qua A(0;2)
Phương trình tiếp tuyến ∆ có dạng : y = mx + 2
Điều kiện tiếp xúc :
y’ = x
2
-4x + 3

+)Y’ nghóa hình học của đạo
hàm ?
Hệ số góc tt tại M là:
k = f’(x
0
)
(Các em tự giải)
+)Hàm số viết lại :
y = x–1+ 1/( x -1)
- 1 0 1 2 x
y
2
-2
- 1 0 1 2 3 x

y
3
2
1
-1
1
2
-2
(x-1)
2
x -2x+2
=mx+2(1)
x-1
2
x -2x
= m (2)
2
(x-1)







A
x -∞ 0 1 2 +∞
y’
+ 0 - - 0 +
y -2 +∞ CT +∞

-∞ CĐ -∞ 2
Thế m từ (2) vào (1) ta có : 3x
2
– 8x + 4 = 0 ⇔ x = 2 ; x = 2/3 ⇒ k = 0 hay k = - 8
Vậy : Có 2 tiếp tuyến là với phương trình là : y = 2 và y = – 8x + 2

CỦNG CỐ BÀI :
Nhắc lại cách giài toán biện luận số giao điểm của 2 đồ thò .
➃ KẾT THÚC BÀI :
+)Làm bài tập 3;4;5 trang 104 (SGK)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×