TIỂU KHOÂNG KIỂM SOAÙT KHI
GẮNG SỨC
GV hướng dẫn:
PGS VŨ LÊ CHUYÊN
ĐỊNH NGHĨA
• Là sự thóat nước tiểu không tự chủ trong
khi gắng sức mà không có sự co bóp của
bàng quang.
ĐẶC ĐIỂM
•
•
•
•
•
Thường gặp ở nữ, tăng theo số lần sinh.
Xảy ra nhiều nhất ở vị trí đứng thẳng.
Lượng nước tiểu thoát ra thuờng ít.
Ở nam, thường là do PT tuyến tiền liệt.
Hoạt động thường gây TKKS: ho, rặn, hắt
hơi, khiêng nặng.
NGUYEÂN NHAÂN
1. Mất sự nâng đỡ cơ thể học:
• Nguyên nhân thường gặp và quan trọng nhất
• Có thể do mất tính đàn hồi do tuổi tác / sinh
nhiều
• Làm tăng tính di động của niệu đạo:
- Truyền áp lực không cân bằng
- Bất thuận lợi cơ học
- Chậm co bóp cơ thắt
NGUYEÂN NHAÂN
2. Giảm estrogen
→ mất sự áp niêm mạc NĐ
3. Gián đoạn phân bố TK cho NĐ
(tiểu đường)
4. Sẹo niệu đạo
CHẨN ĐOAÙN
LÂM SÀNG
• Bệnh sử chính xác.
• Khám ls toàn diện.
• Bảng câu hỏi soạn sẵn.
BỆNH SỬ
1.
•
•
•
•
•
Triệu chứng:
Bao lâu?
Mức độ nặng?
Hoạt động liên quan?
Tư thế?
Chất lượng sống?
BỆNH SỬ
2. TRIỆU CHỨNG KHÁC
Tiểu khó, tiểu nhiều lần, tiểu đau, tiểu máu,…
3. ĐIỀU TRỊ TRƯỚC ĐÓ
4. SẢN KHOA
Mãn kinh, u vùng chậu, sa sàn chậu.
5. NỘI KHOA
Ho, táo bón, tiểu đường, bệnh TK
BỆNH SỬ
6. NGOẠI KHOA
PT vùng chậu, PT tận gốc bướu ác phụ
khoa, sanh dụng cụ,…
7. THUỐC
Lợi tiểu, giảm đau, chẹn alpha-adrenergic,
anticholinergic.
KHÁM LS
1.
2.
3.
4.
5.
TỔNG TRẠNG
HÔ HẤP: VPQ mạn, Suyễn.
BỤNG: sẹo, u vùng chậu, cơ vòng hậu môn
VÙNG CHẬU: ÂĐ, ÂH, sàn chậu
PXTK
KHÁM LS
6. THỬ NGHIỆM LS
• Xét nghiệm băng lót(pad tests)
• Đo thể tích nước tiểu tồn lưu
(loại trừ TKKS tràn đầy)
• Thử nghiệm Marshall-Bonney
• Thử nghiệm Q-tip
THÖÛ NGHIEÄM Q-TIP
NIỆU ĐỘNG HỌC
1. Áp lực đồ BQ
2. Áp lực bụng lúc són tiểu(Valsalva Leak Point
Pressure)
•
•
•
Loại 1:>120 cmH2O
Loại 2: giữa 60 va 120 cmH2O
Loại 3: < 60 cmH2O
3. Áp lực dọc NĐ(pressure profile)
Áp lực NĐ < Áp lực BQ khi gắng sức
4. VCUG
Đáy BQ và NĐ di chuyển xuống dưới, NĐ đầy thuốc
khi ↑ ALOB
ĐIỀU TRỊ
1. DƯỢC TRỊ:
Chỉ định:
• Từ chối hoặc không đủ sức mổ
• Mổ thất bại
• Bất toàn NĐ mà không có tăng tính di
động NĐ
ĐIỀU TRỊ
1. DƯỢC TRỊ:
Pseudoephedrine hydrochloride
•
có tính giao cảm
•
Liều dùng: 30 – 60 uống đến 4 lần/ngày
•
Thận trọng: người già,CHA, ĐTĐ, BTTMCB,cường
giáp,…
Phenylpropanolamine hydrochloride
•
Đồng vận alpha adrenergic
•
Liều dùng: 50mg, 3 lần/ ngày
Estrogens
•
Cải thiện chủ quan trên phụ nữ sau mạn kinh
•
Gia tăng chất lượng niêm mạc NĐ
ĐIỀU TRỊ
•
•
•
•
2. Phẫu trị
Tiêm vào NĐ và cổ BQ
Các PT treo sau xương mu
PT âm đạo
Cơ thắt niệu nhân tạo
PHẪU TRỊ
1. Tiêm vào trong NĐ và cổ BQ (Bulking agents)
• Ở những BN với NĐ được nâng đỡ tốt
• Vât liệu:
- Collagen bò với liên kết chéo
- PTFE
- Mỡ tự thân
• Kỹ thuật:
- Kim 22G đặt bên NĐ vị trí 4h và 8h / 3h và 9h
- Đâm kim dưới nội soi đến gần cổ BQ
PHẪU TRỊ
2.
Các PT treo sau xương mu
•
PT Marshall – Marchetti – Krantz (1949)
- Khâu bên cạnh NĐ và cổ BQ đính với màng xương mu ở khoảng sau
xương mu, chỉ tan
- Thành công 85%
- Biến chứng: viêm xương mu (3%)
•
PT Burch ( Burch colposuspension)
- Khâu thành trước ÂĐ cạnh NĐ và cô BQ cột với dc Cooper
- Thành công 80% - Biến chứng: CT bàng quang,bí tiểu, viêm xương
mu
•
PT dây treo (Sling operations): TVT (Tension-free vaginal tape)
- Cho BN TKKS loại 3 hay PT thất bại
- Đặt quanh NĐ những vật liệu tạo thành dây treo nâng cổ BQ (Marlex,
Mersilene, Silastic)
- Thành công 75 – 95%
- Biến chứng: tổn thương NĐ, BQ, loét muộn NĐ do dây treo
PT BURCH
PT DAÂY TREO
PHẪU TRỊ
3. Các PT âm đạo
• Khâu thành trước âm đạo
- Thành công 65%
• PT Stamey
- Thành công 90%
- Biến chứng: NT chỉ khâu
• PT Raz
• PT dây treo mu – âm đạo
- Thành công > 90%
- Biến chứng: tổn thương BQ, loét dây treo,
NTVM, bí tiểu
PT KHAÂU THAØNH TRÖÔÙC AÂÑ
PT STAMEY
PHẪU TRỊ
4. Cơ thắt niệu nhân tạo (AUS)
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!