trờng thcs hng hoà GV: Nguyễn Thị Thu Hơng
--------------------------------------------------------------------------------
kế hoạch dạy phụ đạo lớp 9a-9c năm học 2008-2009
(20 bui x 3 tit=60 tit)
Hc k I: 10 bui x3 tit =30 tit
Hc k II: 10 bui x3 tit =30 tit
Học kỳ I
Bui 1:
i s : Luyện tập:C n b c hai;
2
A A=
. Phép nhân các căn bậc hai.
Khai phơng một tích
Hình học: Luyện tập: Hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Bui 2:
i s: Luyện tập : Khai phơng một thơng; Chia các căn thức bậc hai;
Biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai
Hình học: Luyện tập: Tỉ số lợng giác; Bảng lợng giác
Bui 3:
i s: Luyện tập: Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bui 4:
i s: Luyện tập: Căn bậc ba
Hình học: Luyện tập: Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Bui 5:
i s: Luyện tập: Ôn tập chơng I
Hình học: Luyện tập: Ôn tập chơng I
Bui 6:
i s: Luyện tập : Hàm số; Hàm số bậc nhất; Đồ thị của hàm số y=ax+b
Hình học: Luyện tập: Sự xác định đờng tròn
Bui 7:
i s: Luyện tập : Đờng thẳng song song; Đờng thẳng cắt nhau; Hệ số
góc
Hình học: Luyện tập: Đờng kính và dây cung; Liên hệ giữa dây và khoảng
cách đến tâm
Bui 8:
Hình học: Luyện tập: Vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn; Tiếp
tuyến
Bui 9:
i s: Luyện tập : Ôn tập
Hình học: Luyện tập : Vị trí tơng đối của hai đờng tròn
Bui 10:
i s: Luyện tập : Ôn tập học kỳ I
Hình học: Luyện tap : Ôn tập học kỳ I
1
trờng thcs hng hoà GV: Nguyễn Thị Thu Hơng
--------------------------------------------------------------------------------
Học kỳ II
Bui 11:
i s: Luyn tp: Phng trình va hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số
Hình học: Luyện tập: Góc ở tâm; Số đo cung ; liên hệ giữa cung và dây cung
Bui 12:
i s: Luyện tập : Giải hệ phơng trình
Hình học: Luyện tập: Góc nội tiếp
Bui 13:
i s: Luyện tập: Giải toán bằng cách lập hệ phơng trình
Hình học: Luyện tập: Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung
Bui 14:
i s: Ôn tập
Hình học: Luyện tập: Góc có đỉnh ở trong hay ngoài đờng tròn
Bui 15:
i s: Luyện tập: Hàm số y=ax
2
; Đồ thị hàm số y=ax
2
Hình học: Luyện tập: Cung chứa góc
Bu i 16:
i s: Luyện tập : Phơng trình bậc hai một ẩn ;Công thức nghiệm của
phơng trình bậc hai.
Hình học: Luyện tập: Tứ giác nội tiếp
Bui 17:
i s: Luyện tập : Công thức nghiện thu gọn ; Hệ thức Vi-et
Hình học: Luyện tập: Đờng tròn nội tiếp, ngoại tiếp; Độ dài đờng tròn; Độ
dài cung tròn
Bui 18:
i s: Luyện tập : Phơng trình quy về phơng trình bậc hai
Hình học: Ôn tập
Bui 19:
i s: Luyện tập : Giải toán bằng cách lập phơng trình
Hình học: Luyện tập: Hình trụ ; Hình nón ; Hình cầu
Bui 20:
i s: Luyện tập : Ôn tập
Hình học: Luyện tap : Ôn tập
Ngày 08 tháng 09 năm 2008
2
trờng thcs hng hoà GV: Nguyễn Thị Thu Hơng
--------------------------------------------------------------------------------
Buổi 1: Luyn tp
I. MụC TIÊU:
-Luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
.
-Luyện kỹ năng thực hiện phép khai phơng một tích, nhân các căn thức bậc hai.
- Luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông.
II. NộI DUNG:
1. Lý thuyết:
a) Đại số:
+
2
0x
a x
x a
=
=
(a
0 )
+
2
A A=
A
=A nếu A
0
A A=
nếu A<0.
+
A
có nghĩa
A
0.
+
( )
2
A A=
với mọi A
0.
+
. .A B A B=
(Với A
0 , B
0 ).
b) Hình học:
+ b
2
=b
'
.a
+ c
2
=c
'
.a
+ h
2
=b
'
.c
'
+ a.h=b.c
+
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
+ a=b
'
+c
'
+ a
2
=b
2
+c
2
c' a b'
b
h
c
H
B
A
C
2. Bài tập:
a. Bài tập SGK và SBT tơng ứng:
Đại số:
Bài 9,10,12 trang 11 SGK
Bài 20,25,26 trang 14,15, SGK.
Bài 16,17,33,35 trang5,8,Sgk.
Hình học:
Bài 5,16,17,20 trang 90,91,92 SBT.
b. Bài tập làm thêm:
Bài 1: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a. A=
2
3 9 1x+
b. B=
2
1
9 6 1x x +
3
trờng thcs hng hoà GV: Nguyễn Thị Thu Hơng
--------------------------------------------------------------------------------
c. C=
1
1 1x
Bài 2: GiảI phơng trình:
3 2 5x x + =
Bài 3: Tìm GTNN của biểu thức
A=
2 2
4 4 1 4 12 9x x x x + + +
Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức:
( ) ( )
a c b d ab cd+ + +
(a,b,c,d >0)
Bài 5: Cho hình thang ABCD (AB// CD),hai đờng chéo vuông góc với nhau. Biết
AC=16 cm, BD=12 cm. Tính chiều cao của hình thang.
Hớng dẫn giải:
Bài 1:
a.
2
9 1 0x
(3 1)(3 1) 0x x +
1
3
1
3
x
x
b.
( )
2
2
9 6 1 3 1x x x + =
x
1
3
c.
1 0
1 1
x
x
1 2x
Bài 2: Tìm đkxđ
phơng trình vô nghiệm .
Bài 3: A=
2 1 2 3 2 1 3 2 2 1 3 2x x x x x x + = + +
A
2
GTNN của A =2
(2x-1)(3-2x)
0
1 3
2 2
x
Bài 4: Biến đổi tơng đơng
bđt luôn đúng
đpcm.
Bài 5: Vẽ thêm đờng phụ :Từ B kẻ đờng thẳng // AC cắt CD tại E
Xét tam giác
vuông DBE.
Ngày 15 tháng 09 năm 2008
Buổi 2: Luyn tp
4
trờng thcs hng hoà GV: Nguyễn Thị Thu Hơng
--------------------------------------------------------------------------------
I. MụC TIÊU:
-Luyện kỹ năng biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
- Luyện kỹ năng vận dụng tỉ số lợng giác của góc nhọn.
II. NộI DUNG:
1. Lý thuyết:
a) Đại số:
.AB A B=
(A,B
0)
A A
B
B
=
(A
0
, B >0 )
b) Hình học :
+ Định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn
+ Mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
0 1Sin
< <
, 0<Cos
<1
Sin
2
+ Cos
2
=1
tg
=
Sin
CoS
tg
.cotg
=1
Nếu
+
=90
0
thì
Sin
=Cos
tg
=Cotg
Cos
= Sin
Cotg
=tg
2. Bài tập:
a. Bài tập SGK và SBT t ơng ứng :
Đại số:
Bài 31,32,34,35 trang 19,20 SGK
Bài 46,47trang 27 SGK.
Bài 38,58,59,61,62 trang11,12 SBT.
Hình học:
-Bài 16,17 trang 77 SGK.
-Bài 22,24,27,35 trang 92,93,94,SBT
b. Bài tập làm thêm:
Bài 1: So sánh A=
30 29
và B=
29 28
Giải:
Ta thấy
30 29 29 28+ > +
mà
1
30 29
1
29 28
A
B
=
+
=
+
A<B
5
C
B
A
2
1
O
A
B
trờng thcs hng hoà GV: Nguyễn Thị Thu Hơng
--------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: Cho tam giác đều ABC, đờng cao AH. Tính các tỉ số lợng giác của
ã
ABH
và
ã
HAB
.
Hớng dẫn giải:
ã
0
60ABH =
(góc của tam giác đều)
ã
0
30BAH =
(đờng cao AH vừa là phân giác)
AB=AC=BC=a
3
2
a
AH h= =
ã
ã
ã
ã
0
0
0
0
3
60
2
60 3
1
cos cos60
2
3
cot cot 60
3
sin ABH Sin
tg ABH tg
ABH
g ABH g
= =
= =
= =
= =
Bài 3: Nêu cách dựng góc nhọn
biết cos
=
1
2
Giải:
Cách dựng :
-Dựng
ã
0
90xOy =
,chọn đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên tia Oy dựng A sao cho OA=1đơn vị.
-Dựng đờng tròn (A;2 đơn vị) cắt Ox tại B.
-Nối A với B thì
ã
BAO
là góc
cần dựng.
Ngày23 tháng 09 năm 2008
Buổi 3: Luyn tp
I. MụC TIÊU:
-Luyện kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
6
C
A
B
H
trờng thcs hng hoà GV: Nguyễn Thị Thu Hơng
--------------------------------------------------------------------------------
II. NộI DUNG:
1. Lý thuyết:
Các công thức biến đổi căn thức
( )
( )
2
2
2
2
2
2
. ( 0, 0)
( 0, 0)
( 0)
( , 0)
( 0, 0)
1
( . 0, 0)
( 0)
( 0, )
( 0, 0, )
A A
AB A B A B
A A
A B
B
B
A B A B B
A B A B A B
A B A B A B
A
AB A B B
B B
A A B
B
B
B
C A B
C
A A B
A B
A B
C A B
C
A B A B
A B
A B
=
=
= >
=
=
= <
=
= >
=
=
m
m
2. Bài tập:
a. Bài tập SGK và SBT t ơng ứng :
- Bài 48,49,50,51 trang 29,30 SGK.
- Bài 70,71,72,73,76 trang14 SBT.
b. Bài tập làm thêm:
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a)
5 13 48 ......... 3 1 + = =
b)
5 5 5 5
............. 3
5 5 5 5
+
+ = =
+
Bài 2: Cho A=3x-1-
2
4 9 12x x+
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A=3.
Giải:
a) A=3x-1-
2 3x
Nếu x
3
2
thì A=3x-1-2x+3=x+2
7