Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TÓM TẮT LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH TOÁN TRẮC NGHIỆM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.89 KB, 16 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Li

eu

On
Th

iD

ai

Ho

c0

1. Tính đơn điệu
a) Cho hàm số y  f ( x); f '( x) trên D : f '( x)  0( f '( x)  0); x  D  f ( x) đồng biến
(hoặc nghịch biến) trên D .
b) Cho hàm số y  f ( x); f '( x) trên khoảng (a; b) : f '( x)  0( f '( x  0); x  (a; b)  f ( x)
đồng biến (hoặc nghịch biến)trên (a; b) , với f '( x)  0 tại hữu hạn điểm của D. Đây
là định lý mở rộng cho định lý trên và áp dụng mạnh hơn trong các trường hợp
biện luận tính đơn điệu của hàm số , điều kiện khi đó đối với hàm đa thức thì sẽ
lấy được dấu bằng, cịn hàm phân thức thì không lấy được dấu bằng .
2. Cực trị
a) (ĐỊNH LÝ LA-GRĂNG) Hàm số y  f ( x) liên tục trên  a; b và f '( x) trên

1

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH


1
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
VẤN ĐỀ 1: TỔNG QUAN VỀ HÀM SỐ

ai

khoảng (a; b)  c  (a; b) sao cho: f (b)  f (a)  f '(c)(b  a) hay

f (b)  f (a )
 f '(c)
(b  a )

/T

b) Hàm số y  f ( x) đạt cực trị tại x0  x0 là điểm cực trị của hàm số, hay x0 là

ps

điểm thuộc tập xác định D ; f ( x0 ) là giá trị cực trị của hàm số; điểm M ( x0 ; f ( x0 ))

ou

là điểm cực trị của đồ thị hàm số.
c) Hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0  f '( x0 )  0 (đ/lí FERMAT)

m/

gr


Chú ý :
+) Đạo hàm có thể triệt tiêu tại điểm x0 nhưng hàm số không đạt cực trị tại đó,

.c
o

nên điều ngược lại định lý trên khơng đúng , ví dụ hàm số y  5 có đạo hàm
bằng 0 tại mọi điểm x0 nào đó, nhưng rõ ràng hàm này ln khơng đổi nên

bo

ok

khơng tồn tại cực trị.
+) Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó khơng có đạo hàm, ví dụ hàm

ce

số y  x  x 2  y ' 

x
x2

nên đạo hàm không tồn tại 0, nhưng y  x  0, x , hàm

ww

w.


fa

số có giá trị cực tiểu là 0 tại x  0 .
+) Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng
0 hoặc không tồn tại đạo hàm của hàm số .
d) Giả sử hàm số y  f ( x) liên tục trên khoảng D  ( xo  h; xo  h) và f '( x)  D
hoặc trên D \  x0  , h  0 thì f '( x)  0( f '( x)  0); x  ( x0  h; x0 ) và f '( x)  0( f '( x)  0);
x  ( x0 ; x0  h)  x0 là CĐ (hoặc CT)

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TOÁN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
2
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
e) Giả sử hàm số y  f ( x) , f ''( x)  D  ( x0  h; x0  h), h  0 ,khi đó:

c0

1

+) f '( x0 )  0; f ''( x0 )  0  x0 là CT, đồ thị hàm số lõm trên khoảng đó

+) f '( x0 )  0; f ''( x0 )  0  x0 là CĐ, đồ thị hàm số lồi trên khoảng đó

VẤN ĐỀ 2: CÁC LOẠI HÀM SỐ

a  0

+) Hàm số luôn đồng biến trên R : 

Li

 '  b  3ac  0
a  0
+) Hàm số luôn nghịch biến trên R : 
2
 '  b  3ac  0

eu

On
Th

LOẠI 1: Hàm số bậc 3 : y  ax3  bx2  cx  d ,(a  0)
LÝ THUYẾT VÀ TÍNH CHẤT
+) Hàm số có cực đại, cực tiểu :  '  b 2  3ac  0

iD

ai

Ho


+) x0  D; f ''( x0 ) đổi dấu qua x0  M ( x0 ; f ( x0 )) là điểm uốn của đồ thị

/T

ai

2

+) Phương trình đường thẳng đi qua hai cực trị của đồ thị :

gr

ou

ps

2
 2c 2b 2 
bc  6ac  2b  x  9ad  bc
y 

xd 
9a
9a
 3 9a 

.c
o


m/

Cách khác : Viết phương trình đường thẳng
Gọi  là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị :
1
y ''
Ta có :    9ay  . y '  , thật vậy :
9
2

ok



* y '  3ax  2bx  c; y ''  6ax  2b
y ''
3ax  b 
2
* y  
 (3ax  2bx  c)  9ay  . y ' Ax  B , ta khơng cần quan tâm A, B có dạng
2
 9a 

ce

bo

2

gì , ta tìm A, B :


fa

y ''
. y ' ,CALC 0 ta thu được B : T (0)  B
2
*Lưu T (0)  B , CALC 1 rồi trừ đi B thu được A : T (1)  T (0)  A

ww

w.

*Nhập vào CASIO T ( x)  9ay 

2
+) Hàm số ln cắt trục hồnh tại ít nhất 1 điểm, và đồ thị hàm số nhận điểm uốn
 x0 ; y( x0 )  làm tâm đối xứng, với y ''( x0 )  0
LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐỒ THỊ

m/

gr


ou

ps

+) a  0 ,  '  b2  3ac  0  y '  0 , hàm số
luôn tăng trên R :
x


y’
+

/T

ai

Li

eu

On
Th

iD

BẢNG BIẾN THIÊN
+) a  0 ,  '  b 2  3ac  0 , hàm số có 2 cực trị:



x2
x1
x
y’
0
0
+


y

CT

ai

Ho

  b 
0
y 
+)Đồ thị (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành một CSC khi :   3a 
 y .y  0
 CT CD

c0

1

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
3

TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
+) M thuộc (C), nếu M là điểm uốn thì có đúng một tiếp tuyến của (C) qua M và
tiếp tuyến này có hệ số góc nhỏ nhất ( a  0 ), lớn nhất ( a  0 ), M khác điểm uốn
thì có hai tiếp tuyến qua M

.c
o

y



bo

ok



ww

w.

fa

ce

+) a  0 ,  '  b 2  3ac  0 , hàm số có 2 cực trị :



x2
x1
x
y’
0
+
0


y

CT

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

giảm trên R :
x 
y’

1


LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
4
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
+) a  0 ,  '  b2  3ac  0  y '  0 , hàm số luôn

c0



Ho

-

ai



y

On
Th

iD



ps


/T

ai

Li

eu

LOẠI 2: Hàm số bậc 4 trùng phương : y  ax4  bx2  c,(a  0)
LÝ THUYẾT VÀ TÍNH CHẤT
+) Hàm số có 1 cực trị : ab  0 (đồ thị khơng có điểm uốn).
* a  0 : 1 cực tiểu
* a  0 : 1 cực đại
+) Hàm số có 3 cực trị : ab  0 (đồ thị có 2 điểm uốn).

gr

ou

* a  0 : 1 cực đại, 2 cực tiểu
* a  0 : 1 cực tiểu, 2 cực đại
*Xét :   b 2  4ac , hàm số có 3 cực trị A, B, C với

ce

bo

ok

.c

o

m/


b   
b  
b4
b
b
 , BC  2 
A(0; c), B    ;
 , C   ;
  AB  AC 
2
16a 2a
2a
2a 4a  
2a 4a 

b3  8a
* Gọi BAC    cos   3
b  8a
1 b2
b
* Diện tích tam giác ABC : S  . . 
4 a
2a

* Phương trình đuờng cong đi qua 3 cực trị A, B, C của đồ thị :

2 

b 4a

w.

fa

x2  y 2  (c  n) x  cn  0 với n 

ww

Cách khác : viết phương trình đường cong
b
x ,mà y  ax4  bx2  c  (C ) : y  ax.x3  bx 2  c
2a
b
b
 x.(
x)  bx 2  c  (C ) : y  (b  ) x 2  c .
2a
2a

Ta có y '  4ax3  2bx; y '  0  x3  

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

VÍ DỤ

m  ? hàm số y  x  (m  2015) x2  5 có 3 cực trị tạo

8a  b  0
3

iD

4

thành một tam giác vuông cân, với a  1, b  m  2015 .

24a  b3  0

 8a  b3  0  8  (m  2015)3  0  m  2017
9
m  ? hàm số y  x 4  3(m  2017) x 2 có 3 cực trị tạo
8
9
thành một tam giác đều, với a  , b  3(m  2017)
8
3
 24a  b  0  27  27(m  2017)3  0  m  2016
m  ? hàm số y  3x4  (m  7) x2 có 3 cực trị tạo thành

một tam giác có một góc 1200 , với a  3, b  m  7 .

 8a  b3 .tan 2  0  24  (m  7)3 .3  0  m  5
2
m  ? hàm số y  mx4  2x2  m  2 có 3 cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 1 , với a  m, b  2 .
 32a3 ( S0 ) 2  b5  0  32m3  32  0  m  1

ai

2

0

32a 3 ( S0 ) 2  b5  0

Max(SABC )

b5
32a 3
sau đó biện luận

.c
o

S ABC  

m/

gr


SABC  S0

/T



ps

8a  b3 .tan 2

ou

BAC  

Li

eu

Tam giác
đều

ai

CƠNG THỨC

On
Th

DỮ KIỆN

Tam giác
vng cân

Ho

c0

+) Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị thì đường thẳng d’ đối xứng với d
qua trục Ox cũng là tiếp tuyến của đồ thị .
+) Bài toán tham số với hàm số có 3 cực trị .(Nguồn : Thầy Nguyễn Phú Khánh)

1

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
5
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
+) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành một CSC khi
phương trình aX 2  bX  c  0 có hai nghiệm dương phân biệt thoả mãn X1  9 X 2 .

bo

ok

 SABC  

R0 

w.

ww

rABC  r0

r0 

b5
 (1  m 2 )5  1  Max( S ABC )  m  0
3
32a

b3  8a
8ab

m  ? hàm số y  mx4  x2  2m  1 có 3 cực trị tạo thành
9
một tam giác nội tiếp đường trịn bán kính R  ,
8
1  8m 9
  m  1 do m  0
với a  m, b  1 .  R0 
8m
8

b2

3
có 3 cực trị tạo thành một
2
tam giác ngoại tiếp đường trịn bán kính r  1 ,

với a  1, b  m .

fa

ce

RABC  R0

m  ? hàm số y  x4  2(1  m2 ) x2  m  1 có 3 cực trị tạo
thành tam giác có diện tích max , với a  1, b  2(1  m2 )


b3
a 1  1 

a







m  ? hàm số y  x 4  mx 2 

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
6
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến

BC  m0



1  1  m3

1 m  2

1






c0


b3
a 1  1 


a


m2

Ho

 r0 

b2

m  ? hàm số y  m2 x4  mx2  1  m có 3 cực trị trong đó

am02  2b  0

iD

ai

BC  2 , với a  m2 , b  m .
 am02  2b  0  2m2  2m  0  m  1 vì m  0
AB  AC

8a  b3  0

O là trực
tâm tam
giác ABC


8a  b3  4ac  0

ok

.c
o

m/

b 2  6ac  0

bo

b3  8a  8abc  0

 b 2  6ac  0  m  6 do m  0
m  ? hàm số y  x4  mx2  m  2 có 3 cực trị tạo thành
một tam giác trực tâm O , với a  1, b  m, c  m  2 .

m  ? hàm số y  mx4  x2  2m  1 có 3 cực trị tạo thành
một tam giác nội tiếp đường tròn tâm O , với

fa

ce

 8a  b3  0  b  2  2  m  2
m  ? hàm số y  x4  mx2  m có 3 cực trị tạo thành một
tam giác nhận O làm trọng tâm , với a  1, b  m, c  m .


 8a  b3  4ac  0  m  2 do m  0

a  m, b  1, c  2m  1  b3  8a  8abc  0  m 

w.

Góc ở đỉnh
của tam
giác cân : 

3


b 

và AB, AC : y    
BC : y  
 xc

2a 
4a

m  ? hàm số y   x4  (m2  6) x2  m  2 có 3 cực trị tạo
thành một tam giác nhọn , với a  1, b  (m2  6) .

O là trọng
tâm tam
giác ABC

O là tâm

đường trịn
ngoại tiếp
tam giác
ABC

ww

Li

Tam giác
ABC nhọn

ai

Phương trình qua
điểm cực trị :

/T

Tam giác
ABC cân

m  ? hàm số y  x4  mx2  1 có 3 cực trị tạo thành một
tam giác có B, C  Ox , với a  1, b  m
 b 2  4ac  0  m  2 do m  0

ps

b 2  4ac  0


ou

B, C  Ox

gr

 n0

eu

On
Th

16a 2 n02  b 4  8b  0 m  ? hàm số y  mx4  x2  m có 3 cực trị trong đó
1
AC  , với a  m, b  1 .
4
 16a 2 n02  b 4  8b  0  m  3 do m  0

do m  0

cos  

b3  8a
b3  8a

1
4

Công thức mở rộng cho trường hợp điều kiện tam giác tạo

từ 3 điểm cực trị là : đều, vng, hay có một góc bất kì

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
7
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến

m  ? hàm số y  2 x4  mx2  4 có 3 cực trị cùng với O
tạo thành hình thoi, với a  2, b  m, c  4 .
 b 2  2ac  0  m  4 do m  0





eu

0 + 0 - 0



ĐỒ THỊ

+

Li

-

On
Th

iD

ai

b 2  2ac  0

BẢNG BIẾN THIÊN
+) a  0, b  0 hàm số có 3 cực trị:
0 x2
x1
x 
y’

Ho

do m  0

c0


tam giác ngoại tiếp đường tròn tâm O ,
với a  m, b  2, c  2  b3  8a  4abc  0  m  1

1

m  ? hàm số y  mx4  2 x2  2 có 3 cực trị tạo thành một

b3  8a  4abc  0



ai

O là tâm
đường tròn
nội tiếp
tam giác
ABC
4 điểm A,
B, C, O tạo
thành 1
hình thoi

CT

+

0 - 0 + 0




.c
o

y’

m/

gr

+) a  0, b  0 hàm số có 3 cực trị:
0 x2
x1
x 

ou

ps

CT

/T

y

CT

bo




ok

y









fa

w.

-

ce

+) a  0, b  0 hàm số có 1 cực trị:
x 
0
y’
0
+




ww

y
CT

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ai

Ho

c0



iD



ax  b
, (ac  0)
cx  d


eu

LOẠI 3: Hàm số nhất biến (bậc 1/bậc 1) : y 

On
Th

+) a  0, b  0 hàm số có 1 cực trị:
x 
0
y’
+
0

y


1

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
8
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến

Li

LÝ THUYẾT VÀ TÍNH CHẤT


/T

ps

 c
ad  bc
, đặt m  ad  bc
+) Đạo hàm : y ' 
(cx  d ) 2

ai

d
+)Tập xác định : D  R \  

ou

* m  0 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định .
* m  0 hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định .
d
c

m/

gr

+) Tiệm cận đứng x   , tiệm cận ngang y 

a
c


ok

.c
o

+)Tổng khoảng cách từ điểm M trên đồ thị đến hai tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất
Min(d ) 

ad  bc
c2

bo

+)Tương giao : giả sử d : y  kx  m cắt đồ thị y 

ax  b
tại hai điểm M, N, với
cx  d

ce

ax  b
cho ta phương trình có dạng : Ax2  Bx  C  0,(cx  d  0) có
cx  d
  B 2  4 AC :

w.

fa


kx  m 

k 2 1
. , MN ngắn nhất khi tồn tại min , k  const
A2
* OMN cân tại O : ( x1  x2 )(1  k 2 )  2km  0

ww

* MN 

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ai

d a
I ( ; ) là giao điểm của hai đường tiệm cận .
c c

iD


+)Hàm số nhất biến khơng có cực trị
BẢNG BIẾN THIÊN
+) m  0
d
x




On
Th

ĐỒ THỊ

+

eu

c

+
a
c


a
c

ai


y

Li

y’

c0

Ho

+)M thuộc đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị tại M cắt 2 tiệm cận ln tạo ra một
tam giác có diện tích khơng đổi .
+)Đồ thi hàm số nhất biến gọi là một hypebol vng góc có tâm đối xứng

1

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
9
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
* OMN vuông tại O : ( x1.x2 )(1  k 2 )  ( x1  x2 )(1  k 2 )km  m2  0

.c
o

m/

gr


ou

ps

/T



x



y’

bo

ok

+) m  0

d
c



+

+

ce


ww

w.

fa

y



a
c





a
c

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TOÁN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


On
Th

iD

ai

Ho

c0

CHÚ Ý(áp dụng cho nhưng bài vận dụng nâng cao) :
1) Từ đồ thị (C): y  f ( x) ta suy ra các dạng đồ thị sau :
+) y   f ( x) bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành .
+) y  f ( x) bằng cách lấy đối xứng qua trục tung .
+) y   f ( x) bằng cách lấy đối xứng qua gốc toạ độ .
+) y  f ( x) bằng cách lấy phần đồ thị phía trên trục hồnh, cịn phần phía dưới

1

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
10
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến

trục hồnh thì lấy đối xứng qua trục hoành .
+) y  f ( x ) là hàm số chẵn, bằng cách lấy phần đồ thị phía bên phải trục tung, rồi


gr

ou

ps

/T

ai

Li

eu

lấy phần đối xứng phần đó qua trục tung .
2) Bài tốn biện luận số nghiệm của phương trình dạng g ( x, m)  0 , đưa phương
trình về dạng f ( x)  h(m) trong đó vế trái là hàm số đang xét đã vẽ đồ thị (C):
y  f ( x ) . Số nghiệm là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y  h(m) . Chú
ý , do ta đang xét ở đây với m là tham số nên cho dù hàm y  h(m) là hàm số bậc
bao nhiêu với m thì cũng chỉ là 1 tham số, và đường thẳng y  h(m) là đường song
song hoặc trùng với trục Ox .
3) Điểm đặc biết của họ đồ thị (Cm ) : y  f ( x, m) , với m là tham số
+) Điểm cố định của họ đồ thị là điểm mà mọi đồ thị đều đi qua :

m/

M 0 ( x0 ; y0 )  (Cm ), m  y0  f ( x0 , m), m

.c
o


+) Điểm mà họ đồ thị khơng đi qua là điểm mà khơng có đồ thị nào của họ đi qua
với mọi tham số : M 0 ( x0 ; y0 )  (Cm ), m  y0  f ( x0 , m), m

ww

w.

fa

ce

bo

ok

Nhóm theo tham số và áp dụng các mệnh đề sau :
* Am  B  0, m  A  0, B  0
* Am2  Bm  C  0, m  A  0, B  0, C  0
* Am  B  0, m  A  0, B  0
* Am2  Bm  C  0, m  A  0, B  0, C  0 hoặc A  0,   B2  4ac  0
+)Hai đồ thị của hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x) tiếp xúc nhau khi hệ pt:
 f ( x)  g ( x)
có nghiệm và nghiệm của hệ là toạ độ tiếp điểm .

 f '( x)  g '( x)

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TOÁN 2017


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
11
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến

c0

1

VẤN ĐỀ 3: HÀM SỐ MŨ, LOGARIT

Ho

LOẠI 1: HÀM SỐ MŨ

a
 a  
a

iD

 




a b

+)Với  ,   R
* a  1; a  a     
+) Cho 0  a  b, m  R
* a m  bm  m  0
+) Cho a, b  0; a  b
* a  b    0
+)Chú ý :

Li

* 0  a  1; a  a     

eu

a
a

 
b
b

 

* a  0; a  a     

/T


* a m  bm  m  0

 a

ai

 ab 

a 

On
Th

a a   a  


ai

1. Hàm luỹ thừa
+)Các đẳng thức cơ bản : (với a, b  0,  ,   R )

ou

ps

* a n  b n  a  b, n a  n b  a  b; a, b, n lẻ
m
n


a.b  n a . n b
a  m. n a

ok

n m

.c
o

n

m/

gr

*Cho số thực a  0; m, n  Z , n  0 thì a  n a m
Với a, b  0; m, n  0; m, n  Z và hai số p, q tuỳ ý :
a na

(b  0)
b nb
p p
Nếu   n a p  m a q (a  0)
n m

n

n


ap 

 a
n

p

ww

w.

fa

ce

bo

*Luỹ thừa với số mũ nguyên âm và mũ khơng thì cơ số khác khơng
*Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và số thực thì cơ số dương
+) Bảng biến thiên và đồ thị :

11

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


eu

2 . Hàm số mũ
+) Có dạng y  a x (0  a  1)
+) Tập xác định : R và tập gía trị  0;  , liên tục trên R

On
Th

iD

ai

Ho

c0

1

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
12
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến

ex 1
1
1
x 0

x 0
x
x
+) Đạo hàm :  a x  '  a x ln a nên ta có  au  '  au ln a.u '

/T

ai

+) Giới hạn : lim(1  ) x  e và lim

Li

+) Tính đơn điệu : a  1 hàm đồng biến, 0  a  1 hàm nghịch biến

ww

w.

fa

ce

bo

ok

.c
o


m/

gr

ou

ps

+) Bảng biến thiên và đồ thị :

LOẠI 2: HÀM SỐ LOGARIT

1. Công thức Logarit
+) Logarit : Cho 0  a  1, b  0 thì a  b  a  log a b
LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
13
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017

Ngơ Quang Chiến
ln b    b  e
* lg b    b  10
+) Tính chất :
* log a 1  0;log a a  1; a log    ;log a a  
loga (b.c)  loga b  log a c,(b, c  0)

a logb c  c logb a

log c b
log c a



log a b

On
Th

iD

* log a b 

1

ai

log a b   log a b;log a b 

Ho


b
c

* log a ( )  log a b  log a c, (b, c  0)

c0

a

eu

2. Hàm số Logarit :
+) Có dạng y  loga x(0  a  1)

Li

+) Tập xác định :  0;   và tập gía trị R .

+) Tính đơn điệu : a  1 hàm đồng biến, 0  a  1 hàm nghịch biến

ai

ln(1  x)
1
x
1
u'
u'
+) Đạo hàm :  log a x  ' 

mở rộng  log a u  ' 
  log a u  ' 
x ln a
u ln a
u ln a
1
u'
u'
Đặc biệt : (ln x) '   (ln u ) '  mở rộng (ln u ) ' 
( x, u  0)
x
u
u

+) Giới hạn : lim

gr

ww

w.

fa

ce

bo

ok


.c
o

m/

+) Bảng biến thiên và đồ thị :

ou

ps

/T

x 0

13

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
14
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
VẤN ĐỀ 4: TỐN LÃI XUẤT


ai

Ho

Gửi a đồng, lãi r%/tháng (lãi đơn). Số tiền A có được sau n tháng A  a.(1  r.n)

c0

1

LÃI ĐƠN

iD

LÃI KÉP

On
Th

+)Gửi một lần : gửi a đồng, lãi r%/tháng (lãi kép). Số tiền A có được sau n tháng
: A  a.(1  r )n
A
a ;r 
Ta suy ra được các đại lượng khác như sau: n 
ln(1  r )

n

A

A
 1; a 
a
(1  r ) n

Li

eu

ln

ai

+) Gửi, trả theo định kỳ :

ps

đồng vào đầu mỗi tháng, lãi r%/tháng.

/T

*Gửi vào đầu tháng: Tháng đầu gửi a đồng, mỗi tháng sau cũng gửi thêm a
a
r

m/

gr

ou


Số tiền A thu được sau n tháng : A  (1  r ) (1  r ) n  1

.c
o

Ta suy ra được các đại lượng khác : a 

A.r
;n
(1  r ) (1  r ) n  1

ln(

A.r
 1)
a (1  r )
ln(1  r )

ok

*Gửi vào cuối tháng: Tháng đầu gửi a đồng, mỗi tháng sau cũng gửi thêm a
đồng vào cuối mỗi tháng, lãi r%/tháng.
a
r

w.

fa


ce

bo

Số tiền A thu được sau n tháng : A  (1  r )n  1
A.r
ln(
 1)
A.r
a
;n
Ta suy ra được các đại lượng khác : a 
ln(1  r )
(1  r ) n  1

ww

*Trả dần vào cuối tháng (Trả góp): Vay A đồng, trả a đồng vào cuối mỗi tháng,
a
r

lãi r%/tháng. Số tiền còn nợ sau n tháng : A(1  r )n  (1  r )n  1
Để hết nợ sau n tháng thì số tiền a phải trả hàng tháng là:
LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

14



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A(1  r ) n 

a
A.r.(1  r ) n
(1  r ) n  1  a 
r
(1  r ) n  1

On
Th

iD

ai

Ho

c0

Chú ý : các bài toán về vay tiền, gửi tiền, phức tạp hay đơn giản sẽ dựa vào
những bài toán gốc trên để phát triển, vì vây cần hiểu rõ bản chất các bài tốn
mẫu cho đến cách xây dựng công thức cho từng trường hợp để có thể vận dụng
cơng thức, xử lý bài toán một cách nhanh nhất và hiệu quả .

1

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH

15
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến

VẤN ĐỀ 5: HÌNH HỌC KHƠNG GIAN

6

Khối lập
phương
Khối bát diện
đều

8

12

6

Khối mười
hai mặt đều

20

4

{3;3}

6


{4;3}

a3 2
12
a3

12

8

{3;4}

30

12

{5;3}

30

20

{3;5}

m/

.c
o


ps

ok

12

bo
ce
fa

Thể tích

ai

4

Số mặt

/T

Số cạnh

Khối hai
mươi mặt
đều

Ký hiệu

ou


Số đỉnh

gr

Khối đa diện
đều
Tứ diện đều

Li

eu

Khối đa diện : loại {n;p} (mỗi mặt có n cạnh, mỗi đỉnh là đỉnh chung của p mặt)
có D đỉnh, C cạnh, M mặt thì ta có : n.M = p.D = 2C hay theo Euler D + M = 2 + C

a3 2
3
3
a (15  7 5)
4
3
a (15  5 5)
12

CƠNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH
 SA  a, SB  b.SC  c
BSC   , CSA   , ASB  

ww


w.

Hình chóp S.ABC có : 
Thể tích V 

abc
1  (cos 2   cos 2   cos 2  )  2cos  cos  cos 
6

LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
LÝ THUYẾT, CƠNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
16
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017
20/03/2017
Ngơ Quang Chiến
Tứ diện S.ABC có các cạnh đáy BC = a, CA = b, AB = c và góc giữa các mặt bên
(SBC), (SCA), (SAB) với mặt đáy (ABC) lần lượt là  ,  ,  .

c0

1


 a  b  c  a  b  c  b  c  a  c  a  b 
24( a cot   b cot   c cot  )

Ho

Thể tích khối tứ diện S.ABC : V 

2

 b2  c 2  a 2  b2  c 2  a 2  b2  c 2 

iD

a

2

3.V
Stp

Li

eu

Bán kính mặt cầu nội tiếp (nếu có) của khối đa diện : r 

On
Th

1

gọi là tứ diện gần đều có thể tích : V 
6

ai

Tứ diện ABCD có các cạnh đáy AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c, được

/T

ai

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Loại 1: Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh cịn lại dưới một

ps

gốc vuông, gọi d là độ dài đoạn thẳng đó thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp R 

d
2

Loại 2 : Hình chóp đều, gọi h là độ dài chiều cao của hình chóp, k là chiều dài

gr

ou

k2
cạnh bên thì ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp : R 
2h


m/

Loại 3 : Hình chóp có cạnh bên vng góc với đáy, gọi h là chiều cao hình
h
chóp, và Rd là bán kính của đáy thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp : R  Rd2   

2

.c
o

2

ok

Loại 4 : Hình chóp có mặt bên vng góc với đáy, gọi h là chiều cao hình
chóp, và Rb , Rd là bán kính của mặt bên và đáy, a là độ dài giao tuyến của mặt
2

2

ww

w.

fa

ce


bo

a
bên và đáy thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp : R  Rb2  Rd2   

16

LÝ THUYẾT, CÔNG THỨC VÀ KỸ THUẬT TÍNH NHANH
TRẮC NGHIỆM TỐN 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×