Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chương III §3 đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.95 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn toán khối 10. Thời gian làm bài 120’

I. Trắc nghiệm (3 điểm)
#Cho phương trình: 2x + y = 3 và các cặp số: (2; -2), (5; -7), (1; 1), (1; 4), (3; -3). Trong các cặp
số đó có mấy cặp là nghiệm của phương trình:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
#Công thức nào sau đây đúng:
a 2 b2 + c2
A. ma2 =

4
2
2
2
a + b − c2
B. mc2 =
2
2
2
2
2
C. 4mc = a + b − 4c
a + c b



#Hai phương trình được gọi là tương đương khi:


A. Có cùng dạng phương trình
B. Có cùng tập xác định
C. Có cùng tập hợp nghiệm
D. Cả A, B, C đều đúng
#Tập xác định của hàm số y = 4 − x 2 là :
D. m b =

A.

( −∞,2 )

B.

[ −2,2]

C.

[ 2,+∞ )

D. ( −2,2 )
2
#Tam thức f ( x ) = −2 x + ( m + 2 ) x + m − 4 âm với mọi x khi:
A. m > 2
B. m ∈ ( −14; 2 )

C. m ∈ [ −14; 2]
D. m ∈ ( −2;14 )

# Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-2; 1), B(0; 5), C(-2; 6). Tìm khẳng định đúng: Tam giác
ABC

A. Cân tại A
B. Vuông tại C
C. Cân tại B
D. Vuông tại B


3 x − 5 < 0
#Hệ bất phương trình: 
vô nghiệm khi:
 2 x − 3m > 1
7
A. m ≥
9
B. m ≥ − 7
9
7
C. m >
9
7
D. m ≤
9
2

x − 9 < 0
#Hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là:
2

( x − 1) ( 3 x + 7 x + 4 ) ≥ 0
 4 

A.  − ;3 ÷
 3 
B.  − 4 ; − 1 ∪ [ 1;3)
 3

C. ( −3;3)
D. [ −1;3)

x + 3y − 3 > 0
#Miền nghiệm của hệ bất phương trình: 
x > y
A. (IV)
B. (III)
C. (I)
D. (II)
#Cho tam giác ABC có AB = 7, BC = 8,
µ = 1200 thì cạnh AC là:
B
A. 12
B. 169
C. 13
D. 57
#Tập xác định của hàm số y =
A.

( −∞,2 )

B.

[ −2,2]


C.

[ 2,+∞ )

D.

( −2,2 )

4 − x 2 là :

#Điểm M 0 ( 0; −3 ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:

y
(III)
(IV)

1

(II)
-1

O
-1

3
(I)

x



2 x − y < 3
A. 
2 x + 5 y ≤ 12 x + 8
2 x − y > 3
2x + 5y ≤ 12x + 8

B. 

2 x − y ≤ 3
2x + 5y ≥ 12x + 8

C. 

2 x − y ≤ 3
2x + 5y ≤ 12x + 8

D. 

#Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : 3

=0

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
#Bất phương trình: x 4 ≤ 4 x 3 có số nghiệm nguyên là:
A. 5
B. 6

C. 7
D. 10
x −1 > 0
#Nghiệm của hệ bất phương trình: 
là:
2 x + 4 ≥ 0
A. x > 1
B. x > -2
C. -2 < x < 1
D. x ∈ R

II. Tự luận (7 điểm).
Câu 1 (2 điểm): Giải bất phương trình sau:
8x 2 − 6 x + 1 − 4 x + 1 ≤ 0
Câu 2 (2 điểm) : Cho phương trình:
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm.
Câu 3 (2 điểm)

Cho

có a=12, b=15, c=13

=0


a. Tính số đo các góc của
b. Tính độ dài các đường trung tuyến của
c. Tính S, R (bán kính đường tròn ngoại tiếp)
Câu 4 (1 điểm)

 a  b   c 
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:  1 + ÷ 1 + ÷ 1 + ÷ ≥ 8
 b  c   a 

ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15

Đáp án A


D

C

B

B

D

A

B

A

C

B

D

C

A

A

II. Tự luận.
Câu 1 (2 điểm)

Câu
1

Đáp án
8 x 2 − 6 x + 1 > 0

Ta có bpt <=> 4 x − 1 ≥ 0
8 x 2 − 6 x + 1 ≤ (4 x − 1) 2

1
1

 x ∈ ( −∞; 4 ) ∪ ( 2 ;+∞)

1

<=>  x ∈ [ ;+∞)
4

1

 x ∈ ( −∞;0] ∪ [ 4 ;+∞)

<=> x ∈ [

1
1
; + ∞ )U{ }
2
4


Điểm

1

0,5

0,5

2
3

a) Ta có:

0,25


b) Ta có:

c) + Ta có sin A= sin 50,21o = 0,77
+ Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng :

+ Diện tích tam giác ABC bằng :

4

 a
a  b
a  c
c

Do a, b, c > 0 nên  1 + ÷ ≥ 2 ,  1 + ÷ ≥ 2 ,  1 + ÷ ≥ 2
b  c
b  a
a
 b
Nhân các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được:

 a  b  c 
abc
=8
 1 + ÷ 1 + ÷ 1 + ÷ ≥ 8
bca
 b  c  a 

0,5

0.5




×